Nhà Bạn Có Bao Nhiêu Người Tiếng Trung

Đây ắt hẳn là mẫu câu thường gặp khi mình đi qua nhà bạn bè chơi mà được phụ huynh hay hỏi thăm nè, thường các phụ huynh hay hỏi những câu là ” Nhà con có bao nhiêu người?” , “Ba mẹ làm nghề gì?”, “Nhà con ở đâu?”..v.v..Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu câu Nhà bạn có bao nhiêu người tiếng trung nói như thế nào nhé!

1. Hỏi chung về số người trong gia đình

Câu hỏi Phiên âm Nghĩa
你家有几个人 Nǐ jiā yǒu jǐ gè rén? Nhà bạn có mấy người?
你家有多少人 Nǐ jiā yǒu duōshǎo rén? Nhà bạn có bao nhiêu người?
你们家有几口人 Nǐmen jiā yǒu jǐ kǒu rén? Gia đình bạn có bao nhiêu khẩu (người)?

Cách trả lời

Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
我家有四个人 Wǒ jiā yǒu sì gè rén. Nhà tôi có 4 người.
我们家有五口人 Wǒmen jiā yǒu wǔ kǒu rén. Gia đình tôi có 5 khẩu (người).

2. Hỏi về các thành viên trong gia đình

Câu hỏi Phiên âm Nghĩa
你家有 Nǐ jiā yǒu shuí? Nhà bạn có những ai?
你家里有 Nǐ jiālǐ yǒu shuí? Trong nhà bạn có những ai?
你的家人有哪些 Nǐ de jiārén yǒu nǎxiē? Gia đình bạn có những ai?

Cách trả lời


3. Hỏi về số anh chị em

Câu hỏi Phiên âm Nghĩa
你有兄弟姐妹吗 Nǐ yǒu xiōngdì jiěmèi ma? Bạn có anh chị em không?
你有几个兄弟姐妹 Nǐ yǒu jǐ gè xiōngdì jiěmèi? Bạn có mấy anh chị em?
你是独生子/独生女吗 Nǐ shì dúshēngzǐ / dúshēngnǚ ma? Bạn có phải con một không?

Cách trả lời

Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
我有一个哥哥和一个妹妹 Wǒ yǒu yí gè gēge hé yí gè mèimei. Tôi có một anh trai và một em gái.
我是独生子 Wǒ shì dúshēngzǐ. Tôi là con trai một.
我是独生女 Wǒ shì dúshēngnǚ. Tôi là con gái một.

4. Bảng tổng hợp từ vựng về thành viên trong gia đình

nhà bạn có mấy người tiếng trung

Tiếng Trung Pinyin Tiếng Việt
jiā Gia đình
爸爸 bàba Bố
妈妈 māma Mẹ
父亲 fùqīn Phụ thân (bố – trang trọng)
母亲 mǔqīn Mẫu thân (mẹ – trang trọng)
儿子 érzi Con trai
女儿 nǚ’ér Con gái
孩子 háizi Con cái / trẻ nhỏ
兄弟姐妹 xiōngdì jiěmèi Anh chị em
哥哥 gēge Anh trai
弟弟 dìdi Em trai
姐姐 jiějie Chị gái
妹妹 mèimei Em gái
爷爷 yéye Ông nội
奶奶 nǎinai Bà nội
外公 wàigōng Ông ngoại
外婆 wàipó Bà ngoại
祖父 zǔfù Tổ phụ (ông nội)
祖母 zǔmǔ Tổ mẫu (bà nội)
丈夫 zhàngfu Chồng
老公 lǎogōng Chồng (thân mật)
妻子 qīzi Vợ
老婆 lǎopó Vợ (thân mật)
爱人 àiren Người yêu / Vợ hoặc chồng
结婚 jiéhūn Kết hôn
孙子 sūnzi Cháu trai (nội)
孙女 sūnnǚ Cháu gái (nội)
外孙 wàisūn Cháu trai (ngoại)
外孙女 wàisūnnǚ Cháu gái (ngoại)
叔叔 shūshu Chú (em trai của bố)
伯伯 bóbo Bác trai (anh trai của bố)
舅舅 jiùjiu Cậu (em trai của mẹ)
姨妈 / 阿姨 yímā / āyí Dì (chị/em gái của mẹ)
堂哥 tánggē Anh họ (con bác/chú cùng họ)
表姐 biǎojiě Chị họ (con dì/cậu – khác họ)
Xem thêm:  Cách Sử Dụng Phó Từ 倒 (dào) Trong Tiếng Trung

🗣️ Bài hội thoại: 家里有几口人?(Nhà bạn có mấy người?)

hội thoại nhà bạn có bao nhiêu người tiếng trung

A: 你家有几口人?
Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?
Nhà bạn có mấy người?

B: 我家有六口人。
Wǒ jiā yǒu liù kǒu rén.
Nhà mình có 6 người.

A: 都有谁呢?
Dōu yǒu shuí ne?
Gồm những ai vậy?

B: 爸爸、妈妈、哥哥、妹妹、我,还有爷爷。
Bàba, māma, gēge, mèimei, wǒ, hái yǒu yéye.
Bố, mẹ, anh trai, em gái, mình, và ông nội.

A: 哇!你家人真多!
Wa! Nǐ jiā rén zhēn duō!
Wow! Nhà bạn đông người thật đấy!

B: 是啊,我们一家人住在一起,很热闹。
Shì a, wǒmen yī jiā rén zhù zài yìqǐ, hěn rènào.
Ừ, cả nhà mình sống cùng nhau, rất vui vẻ và náo nhiệt.

Nhà bạn có bao nhiêu người Tiếng Trung rất hay bắt gặp ở những buổi phỏng vấn trong công việc cũng như khi gặp gia đình của bạn bè chẳng hạn, hãy nắm vững các dạng câu hỏi để không bị bỡ ngỡ khi đối phương sử dụng các dạng câu khác nhau để hỏi nhé! Tiengtrungbido chúc các bạn học thất tốt môn Ngữ Pháp Tiếng Trung nhé!

🔥Xem Thêm các bài 

Cách Hỏi Giờ Trong Tiếng Trung

Phân Biệt 一下儿 yíxiàr và 一会儿 yíhuìr

Cách Dùng Zhe 着 Trong Tiếng Trung – Trợ Từ Zhe 着 Trong Tiếng Trung

Ngữ Pháp Câu Hỏi Chữ 哪 nǎ

Ngữ Pháp Câu hỏi chữ 吗 (ma)

Bổ Ngữ Mức Độ 得 de Trong Tiếng Trung

Phó Từ Trong Tiếng Trung

Phân Biệt 几 jǐ và 多少 duōshǎo

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *