Cách Hỏi Giờ Trong Tiếng Trung

Bài học Cách Nói Khoảng Thời Gian Trong Tiếng Trung đã cho chúng ta kiến thức cơ bản về từng vựng các thể loại thời gian trong tiếng trung! Chủ để về Thời Gian Trong Tiếng Trung luôn phong phú và đa dạng, đặc biệt là sử dụng phổ biến hằng ngày, hôm nay tiengtrungbido sẽ bổ sung thêm kiến thức về cách thức hỏi và đáp của các dạng thời gian nhé! 

Có bao nhiêu cách hỏi giờ trong Tiếng Trung?

Cách hỏi Tiếng Trung Phiên âm (Pinyin) Ghi chú
Hỏi giờ cơ bản 现在几点 Xiànzài jǐ diǎn? Bây giờ mấy giờ?
几点了? Jǐ diǎn le? Mấy giờ rồi?
现在几点钟? Xiànzài jǐ diǎn zhōng? Lịch sự hơn một chút
Hỏi giờ lịch sự 请问,现在几点了? Qǐngwèn, xiànzài jǐ diǎn le? Xin hỏi, bây giờ là mấy giờ?
你知道现在几点吗? Nǐ zhīdào xiànzài jǐ diǎn ma? Bạn có biết bây giờ là mấy giờ không?
Hỏi giờ theo buổi 你知道现在上午几点吗? Nǐ zhīdào xiànzài shàngwǔ jǐ diǎn ma? Bạn có biết bây giờ là mấy giờ sáng không?
现在是下午几点 Xiànzài shì xiàwǔ jǐ diǎn? Bây giờ là mấy giờ chiều?
Hỏi giờ trong tình huống cụ thể 火车几点开? Huǒchē jǐ diǎn kāi? Mấy giờ tàu chạy?
会议几点开始? Huìyì jǐ diǎn kāishǐ? Mấy giờ cuộc họp bắt đầu?
几点下班? Nǐ jǐ diǎn xiàbān? Bạn tan làm lúc mấy giờ?

Bài tập 1: Dịch sang Tiếng Trung Cách Hỏi Giờ Trong Tiếng Trung 

Dịch các câu sau sang tiếng Trung:

  1. Bây giờ là mấy giờ?
  2. Bạn có biết bây giờ là mấy giờ không?
  3. Mấy giờ tàu chạy?
  4. Xin hỏi, cuộc họp bắt đầu lúc mấy giờ?
  5. Bạn tan làm lúc mấy giờ?
Xem thêm:  Cách Dùng Zhe 着 Trong Tiếng Trung - Trợ Từ Zhe 着 Trong Tiếng Trung

Bài 2: Hoàn thành câu Cách Hỏi Giờ Trong Tiếng Trung 

  1. 现在 ___?(Bây giờ là mấy giờ?)
  2. 你知道现在 ___ 吗?(Bạn có biết bây giờ là mấy giờ không?)
  3. 火车 ___?(Mấy giờ tàu chạy?)
  4. 会议 ___ 开始?(Cuộc họp mấy giờ bắt đầu?)
  5. 你 ___ 下班?(Bạn mấy giờ tan làm?)

Xem lại 2 bài Cách nói khoảng thời gian trong tiếng trung để ôn tập lại kiến thức và từ vựng nhé!

Các cách trả lời khi hỏi bây giờ mấy giờ rồi bằng tiếng trung 

Cách trả lời Tiếng Trung Phiên âm (Pinyin) Dịch nghĩa
Giờ đúng 现在三点 Xiànzài sān diǎn. Bây giờ là 3 giờ.
现在十点 Xiànzài shí diǎn. Bây giờ là 10 giờ.
Có phút 现在三点十五分 Xiànzài sān diǎn shíwǔ fēn. Bây giờ là 3 giờ 15 phút.
现在五点三十分 Xiànzài wǔ diǎn sānshí fēn. Bây giờ là 5 giờ 30 phút.
现在九点四十五分。 Xiànzài jiǔ diǎn sìshíwǔ fēn. Bây giờ là 9 giờ 45 phút.
Sử dụng “半” (bàn) – Nửa tiếng 现在三点半 Xiànzài sān diǎn bàn. Bây giờ là 3 giờ rưỡi.
Sử dụng “刻” (kè) – Một phần tư giờ 现在三点一刻 Xiànzài sān diǎn yí kè. Bây giờ là 3 giờ 15 phút.
现在三点三刻 Xiànzài sān diǎn sān kè. Bây giờ là 3 giờ 45 phút.
Sử dụng “差” (chà) – Kém bao nhiêu phút 现在差十分四点 Xiànzài chà shí fēn sì diǎn. Bây giờ là 3 giờ 50 phút.
现在差一刻八点 Xiànzài chà yí kè bā diǎn. Bây giờ là 7 giờ 45 phút.
Thêm buổi trong ngày 早上九点 Zǎoshang jiǔ diǎn. 9 giờ sáng.
下午三点半 Xiàwǔ sān diǎn bàn. 3 giờ 30 chiều.
晚上十点 Wǎnshang shí diǎn. 10 giờ tối.
半夜十二点 Bànyè shí’èr diǎn. 12 giờ đêm.
Cách nói ước lượng 大概三点 Dàgài sān diǎn. Khoảng 3 giờ.
现在五点了 Xiànzài kuài wǔ diǎn le. Bây giờ sắp 5 giờ rồi.
现在刚过八点 Xiànzài gāng guò bā diǎn. Bây giờ vừa qua 8 giờ một chút.
  • 半 (bàn) = “nửa”, dùng khi nói giờ rưỡi.
  • 刻 (kè) = “một phần tư (15 phút)”, dùng cho 15 phút hoặc 45 phút.
  • 差 (chà) = “kém”, dùng khi muốn nói còn bao nhiêu phút nữa đến giờ tiếp theo.
Xem thêm:  Phó Từ Trong Tiếng Trung

Bài 3: Dịch câu sau sang tiếng Trung 

  • Bây giờ là 8 giờ.
  • Bây giờ là 4 giờ 30 phút.
  • Bây giờ là 9 giờ kém 10 phút.
  • Bây giờ là 7 giờ 45 phút.
  • Khoảng 5 giờ.

Bài 4: Chọn câu trả lời đúng

  • 🅰 现在三点半。 🅱 现在半点三。
  • 🅰 现在差十点五分。 🅱 现在差五分十点。
  • 🅰 现在七点三刻。 🅱 现在七点刻三。
  • 🅰 现在八点零五分。 🅱 现在八点五零分。
  • 🅰 现在十一点半。 🅱 现在半十一点。

Học tới đây, hãy nhìn lên đồng hồ của bạn và tự trả lời cho câu hỏi 

现在几点了?

bây giờ tiếng trung là gì?

Kiến thức của bài Cách Hỏi Giờ Trong Tiếng Trung khá đơn giản giản và dễ ứng dụng vào thực tế mỗi ngày, hãy nhớ và luyện tập thường xuyên tại chuyên mục Ngữ Pháp Bên Lề nhé, các bạn sẽ thấy rất là hữu ích đấy!

Tham khảo thêm :

Cách Dùng Zhe 着 Trong Tiếng Trung – Trợ Từ Zhe 着 Trong Tiếng Trung

Ngữ Pháp Câu Hỏi Chữ 哪 nǎ

Ngữ Pháp Câu hỏi chữ 吗 (ma)

Bổ Ngữ Mức Độ 得 de Trong Tiếng Trung

Phó Từ Trong Tiếng Trung

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *