在 Zài tiếng Trung là gì ?

在 Zài tiếng Trung là gì ? Cách sử dụng như thế nào ? Ngữ pháp ra sao ? Chúng ta cùng xem nhé !

“在” là động từ chỉ vị trí (biểu thị sự tồn tại) & “在” là giới từ chỉ địa điểm

Vai trò Cấu trúc ngữ pháp Nghĩa tiếng Việt Ví dụ tiếng Trung Dịch nghĩa
1. Giới từ chỉ nơi chốn 在 + danh từ (địa điểm) ở / tại 我在学校。 Tôi ở trường học.
2. Động từ chỉ vị trí S + 在 + địa điểm ở đâu / có mặt ở đâu 钱在包里。 Tiền ở trong túi.
3. Thì đang (hiện tại tiếp diễn) 在 + động từ đang làm gì 他在写作业。 Anh ấy đang làm bài tập.
4. Nhấn mạnh hành động đang diễn ra 正在 / 在 + V + 呢 đang (rất rõ ràng) 我正在看电视呢。 Tôi đang xem TV (ngay lúc này).
5. Chỉ thời gian cụ thể 在 + thời gian vào lúc / trong (thời gian) 他在去年去了中国。 Năm ngoái anh ấy đã đi TQ.

Ở MỤC SỐ 2. Động từ chỉ vị trí CHỮ 在 CÒN ĐƯỢC DIỄN ĐẠT VỚI Ý NGHĨA TỒN TẠI, HIỆN DIỆN, CÓ MẶT 

  • 不在。→ Anh ấy không có ở đây.

  • 包里。→ Tiền trong túi.

Ở MỤC SỐ 4. Nhấn mạnh hành động đang diễn ra CHÚNG TA CÓ THỂ MỞ RỘNG ĐỂ HIỂU THÊM SỰ KHÁC BIỆT GIỮA 在 Zài – 正在 Zhèng Zài – 正 Zhèng 

Từ vựng Cấu trúc Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Ví dụ Phiên âm ví dụ Dịch nghĩa
+ Động từ zài đang (bình thường) 吃饭。 zài chī fàn. Tôi đang ăn cơm.
正在 正在 + Động từ zhèng zài đang (đúng lúc) 正在学习。 zhèngzài xuéxí. Anh ấy đang học.
正 + Động từ zhèng đúng lúc đang (thường dùng kèm 呢) 她正说话呢。 Tā zhèng shuō huà ne. Cô ấy đang nói chuyện (ngay lúc này).

🧠 Lưu ý quan trọng:

  • “在” thường được dùng trong văn nói hằng ngày, đơn giản, tự nhiên.

  • “正在” nhấn mạnh thời điểm hiện tại, thích hợp khi muốn làm rõ là hành động đang diễn ra ngay bây giờ.

  • “正” ngắn gọn, nhưng lại mang cảm giác mạnh và trang trọng hơn, thường dùng trong văn viết, hoặc khi cần nhấn mạnh hành động đang xảy ra chính xác tại thời điểm đó.

🔄 So sánh 3 câu ví dụ:

  1. 看书。→ Tôi đang đọc sách. (thông thường)

  2. 正在看书。→ Tôi đúng lúc đang đọc sách. (nhấn mạnh hơn một chút)

  3. 看书呢。→ Tôi đúng ngay lúc này đang đọc sách. (rất rõ ràng, đúng thời điểm)

📝 BÀI TẬP 

Điền từ thích hợp vào chỗ trống với 在 / 正在 / 正

  1. 我____写作业呢,你等一下。

  2. 妈妈____厨房做饭。

  3. 他____学习汉语。

  4. 小明____看书,不要打扰他。

  5. 老师____讲课,学生们很认真。

Dịch các câu sau sang tiếng Trung

  1. Tôi đang xem TV.

  2. Anh ấy đúng lúc đang họp.

  3. Chúng tôi đang học tiếng Trung.

  4. Cô ấy đang nấu ăn trong bếp.

  5. Tôi đang làm bài tập, đừng làm phiền.

Điền “在”, “正在”, hoặc “正” vào chỗ trống sao cho phù hợp ngữ cảnh:

A: 你____干嘛呢?
B: 我____跟客户开会。
A: 不好意思打扰你了。
B: 没关系,我____等他们上线。

Hãy dịch các câu tiếng Trung sau sang tiếng Việt. Nhớ chú ý sắc thái khác nhau của “在”, “正在”, “正” nhé!

  1. 我在写作业。

  2. 她正在打电话,请稍等一下。

  3. 老师正上课呢,别进去。

  4. 我朋友在图书馆看书。

  5. 他正在找他的手机。

  6. 妈妈正做饭呢,你别吵她。

  7. 我们在开会,等会儿再联系你。

  8. 小李正在跑步。

  9. 现在正下雨呢,别出门了。

  10. 我姐姐在看电视,爸爸在看报纸。

HỌC ĐẾN ĐÂY TIENGTRUNGBIDO ĐỐ CÁC BẠN DỊCH THỬ CÂU NÀY NHÉ !

Theo dõi xong bài học 在 Zài tiếng Trung là gì ? các bạn có cảm nghĩ như thế nào ạ, hãy để lại bình luận phía dưới cho tiengtrungbido biết nhé

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *