Phân Biệt 一下儿 yíxiàr và 一会儿 yíhuìr

Các bạn khi mới học sẽ có chung 1 câu hỏi 等一下儿 (děng yíxiàr)等一会儿 (děng yíhuìr) giống nhau hay khác nhau, sử dụng như thế nào? Để hiếu chỗ này chúng ta hãy đến với ngữ pháp Phân Biệt 一下儿 yíxiàr一会儿 yíhuìr

So sánh 一下儿 yíxiàr và 一会儿 yíhuìr 

一下儿 (yíxiàr) 一会儿 (yíhuìr)
Thời gian Rất ngắn, thoáng qua Ngắn nhưng lâu hơn 一下儿
Cấu trúc Đứng sau động từ Đứng trước hoặc sau động từ
Ví dụ 试一下儿 shì yíxiàr (Thử một chút) 等一会儿 děng yíhuìr (Đợi một lát)

📌 Ví dụ 1:
🔹 你可以试一下儿这个游戏。
(Nǐ kěyǐ shì yíxiàr zhège yóuxì.)
→ Bạn có thể thử trò chơi này (một chút).

🔹 请试一下儿这件衣服,看合不合适。
(Qǐng shì yíxiàr zhè jiàn yīfu, kàn hé bù héshì.)
→ Vui lòng thử bộ quần áo này xem có phù hợp không.

📌 Ví dụ 2 :
🔹 请等一会儿,我马上回来。
(Qǐng děng yíhuìr, wǒ mǎshàng huílái.)
→ Vui lòng chờ một lúc, tôi sẽ quay lại ngay.

🔹 别着急,再等一会儿,车快到了。
(Bié zhāojí, zài děng yíhuìr, chē kuài dàole.)
→ Đừng vội, chờ thêm một lúc nữa, xe sắp đến rồi.

VẬY MÌNH CÓ THỂ ĐỔI THÀNH 试一会儿 và 等一下儿 CHO NHỮNG MẪU VÍ DỤ TRÊN ĐƯỢC KHÔNG ?

Nếu đổi như vậy thì trong văn phong khẩu ngữ trung quốc đối với Câu “你可以试一会儿这个游戏” (Nǐ kěyǐ shì yíhuìr zhège yóuxì) nghe không tự nhiên lắm.

📌 Lý do:
🔹 “试一下儿” thường được dùng khi thử một chút, nhanh chóng.
🔹 “试一会儿” nghe có vẻ bạn muốn thử trong một khoảng thời gian dài hơn, nhưng ít khi được dùng theo cách này.

Xem thêm:  Phân Biệt 几 jǐ và 多少 duōshǎo

Cách nói tự nhiên hơn:
1️⃣ 你可以试一下儿这个游戏。 (Nǐ kěyǐ shì yíxiàr zhège yóuxì.) – Bạn có thể thử trò chơi này một chút.
2️⃣ 你可以玩一会儿这个游戏。 (Nǐ kěyǐ wán yíhuìr zhège yóuxì.) – Bạn có thể chơi thử trò chơi này một lúc.

📌 Tóm lại:

  • Nếu chỉ thử một chút → 试一下儿
  • Nếu chơi thử trong một khoảng thời gian → 玩一会儿

Ở ĐÂY CÁC BẠN CÓ CẢM NHẬN ĐƯỢC SỰ KHÁC BIỆT VÀ CÁCH DÙNG TỪ CHƯA ? HÃY ĐỂ LẠI BÌNH LUẬN NẾU CHƯA HIỂU CHO TIENGTRUNGBIDO NHÉ!

MỞ RỘNG SO SÁNH THÊM VỚI 一下子 yíxiàzi

Cụm từ Nghĩa Dùng với động từ Sắc thái
一会儿(yíhuìr) Một lát, một lúc (dài hơn) Có thể đứng một mình Chỉ khoảng thời gian không quá ngắn
一下儿 (yíxiàr) Một chút, một cái (rất ngắn) Luôn đi kèm động từ Hành động nhẹ nhàng, nhanh gọn
一下子(yíxiàzi) Trong nháy mắt, đột ngột Thường đi kèm động từ Hành động rất nhanh và mạnh

📌 Ví dụ :

  • 等一下儿! (Děng yíxiàr!) → Đợi một chút!
  • 等一会儿! (Děng yíhuìr!) → Đợi một lúc!
  • 他一下子就学会了。 (Tā yíxiàzi jiù xuéhuì le.) → Anh ấy học được ngay lập tức!

MÌNH LẠI ĐẶT CÂU HỎI TIẾP VẬY CÓ THỂ SỬ DỤNG 等一下子 Děng yíxiàzi ĐƯỢC KHÔNG ?

Thì cầu trả lời là không thể nói 等一下子 ❌ vì 一下子 không dùng với động từ 等 (chờ đợi).

📌 Lý do:

  • 一下子 nhấn mạnh sự thay đổi nhanh chóng, đột ngột của hành động.
  • 等 (chờ đợi) là hành động cần thời gian, không thể diễn ra ngay lập tức.
  • Vì vậy, 等一下子 ❌ không tự nhiên trong tiếng Trung.
Xem thêm:  在 Zài tiếng Trung là gì ?

💡Mẹo xài 一下子 (yíxiàzi)

  1. Vị trí đứng giống với phó từ ( 一下子 là cụm từ đóng vai trò trạng ngữ ở trong câu, nó có chức năng giống phó từ nhưng KHÔNG PHẢI LÀ PHÓ TỪ và bản chất là 1 cụm danh từ )
  2. Hiểu theo nghĩa là trong chốc lát, ngay lập tức, đột nhiên, nhanh chóng… để dịch nghĩa

Bài tập ví dụ 

  • Anh ấy đột nhiên chạy ra ngoài.
  • Cô ấy bỗng nhiên hiểu ra vấn đề.
  • Chỉ trong chốc lát, anh ta đã ăn hết bát cơm.
  • Lời nói của anh ấy khiến mọi người im lặng ngay lập tức.
  • Cơn mưa đột nhiên rơi xuống rất lớn.
  • Cậu bé bỗng nhiên khóc to.

(Chọn 一下子, 一下儿 hoặc 一会儿 điền vào chỗ trống)

  1. 他听到这个消息后,______就生气了。(Anh ấy nghe tin này xong bỗng nhiên tức giận.)
  2. 你等我______,我马上回来。(Bạn đợi tôi một chút, tôi quay lại ngay.)
  3. 我们先休息______,然后再继续工作吧。(Chúng ta nghỉ một lát rồi làm tiếp nhé.)
  4. 老师问的问题太难了,我______答不上来。(Câu hỏi của thầy khó quá, tôi bỗng nhiên không trả lời được.)
  5. 他跑得太快了,______就不见了。(Anh ấy chạy quá nhanh, chớp mắt đã biến mất.)

HÃY LÀM BÀI TẬP VÀ ĐẶT CÂU HỎI KHI THẮC MẮC NHÉ, CÁM ƠN CÁC BẠN ĐÃ THEO DÕI BÀI HỌC

Tham khảo thêm :

Cách Dùng Zhe 着 Trong Tiếng Trung – Trợ Từ Zhe 着 Trong Tiếng Trung

Ngữ Pháp Câu Hỏi Chữ 哪 nǎ

Ngữ Pháp Câu hỏi chữ 吗 (ma)

Bổ Ngữ Mức Độ 得 de Trong Tiếng Trung

Phó Từ Trong Tiếng Trung

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *