Lượng Từ Trong Tiếng Trung

Khi học Tiếng Trung chúng ta hay nghe thầy cô giáo nhắc về Lượng Từ rất là thường xuyên trong bài giảng, vậy Lượng Từ là gì? Chúng ta cùng tiengtrungbido theo dõi nhé! 

1. Định Nghĩa Lượng Từ Trong Tiếng Trung

Lượng từ (量词 – liàngcí) trong tiếng Trung là từ dùng để chỉ số lượng của sự vật, con người, hoặc hành động. Lượng từ luôn đứng giữa số từ (như 一, 两, 三…) và danh từ.

CẤU TRÚC CHUNG : 👉 Số từ + Lượng từ + Danh từ

Ví dụ:
一个苹果 (yí gè píngguǒ) → Một quả táo
两本书 (liǎng běn shū) → Hai quyển sách
三只猫 (sān zhī māo) → Ba con mèo

2. Cách dùng lượng từ theo danh từ

a) Lượng từ chung (có thể dùng cho nhiều danh từ)

Lượng từ Phiên âm Dùng cho Ví dụ
Chung, người, vật 苹果 (yí gè píngguǒ) → Một quả táo
wèi Người (trang trọng) 老师 (yí wèi lǎoshī) → Một vị giáo viên
xiē Một số, vài cái (yì xiē shū) → Một số quyển sách

b) Lượng từ cho đồ vật

Lượng từ Phiên âm Dùng cho Ví dụ
běn Sách, vở (yì běn shū) → Một quyển sách
zhāng Giấy, ảnh, vé (yì zhāng piào) → Một tấm vé
zhī Bút (yì zhī bǐ) → Một cây bút
Đồ có tay cầm (yì bǎ sǎn) → Một cái ô

c) Lượng từ cho động vật

Lượng từ Phiên âm Dùng cho Ví dụ
zhī Động vật nhỏ (yì zhī gǒu) → Một con chó
tiáo Cá, vật dài (yì tiáo yú) → Một con cá
tóu Gia súc (yì tóu niú) → Một con bò

d) Lượng từ cho phương tiện giao thông

Lượng từ Phiên âm Dùng cho Ví dụ
liàng Xe cộ (yí liàng chē) → Một chiếc xe
jià Máy bay 飞机 (yí jià fēijī) → Một chiếc máy bay

e) Lượng từ cho thời gian

Lượng từ Phiên âm Dùng cho Ví dụ
tiān Ngày (sān tiān) → Ba ngày
nián Năm (wǔ nián) → Năm năm
小时 xiǎoshí Giờ 小时 (yì xiǎoshí) → Một giờ

3. Cách dùng lượng từ trong câu hỏi

a) Hỏi số lượng nhỏ với 几

👉 几 + Lượng từ + Danh từ? (Khi số lượng dưới 10)

你有几个苹果? (Nǐ yǒu jǐ gè píngguǒ?) → Bạn có mấy quả táo?
你买了几本书? (Nǐ mǎile jǐ běn shū?) → Bạn mua mấy quyển sách?

b) Hỏi số lượng lớn với 多少

👉 多少 + Danh từ? (Số lượng lớn, không xác định)

你有多少钱? (Nǐ yǒu duōshǎo qián?) → Bạn có bao nhiêu tiền?
这里有多少人? (Zhèlǐ yǒu duōshǎo rén?) → Ở đây có bao nhiêu người?


4. Cách dùng lượng từ cho động từ (Động lượng từ)

👉 Động từ + Số từ + Động lượng từ

说了一遍 (Tā shuōle yí biàn.) → Anh ấy đã nói một lần.
去过两次北京。 (Wǒ qù guò liǎng cì Běijīng.) → Tôi đã đến Bắc Kinh hai lần.

📌 Một số động lượng từ phổ biến:

  • 次 (cì) → Lần (chung)

  • 遍 (biàn) → Lần (từ đầu đến cuối)

  • 趟 (tàng) → Chuyến đi

  • 回 (huí) → Lần (hành động quay lại)


5. Cách dùng lượng từ đặc biệt

a) Không cần số từ trước lượng từ

👉Cấu trúc: (这, 那, 哪) + Lượng từ + Danh từ

(zhè běn shū) → Quyển sách này
(nà liàng chē) → Chiếc xe kia

b) Cụm từ cố định với lượng từ

每 + Lượng từ + Danh từ → “Mỗi…”
🔹 每个人都喜欢他。 (Měi gè rén dōu xǐhuān tā.) → Mỗi người đều thích anh ấy.

好几 + Lượng từ + Danh từ → “Rất nhiều…”
🔹 他买了好几本书 (Tā mǎile hǎo jǐ běn shū.) → Anh ấy đã mua nhiều quyển sách.


📌 Tổng kết

Học lượng từ theo danh từ đi kèm
Dùng “几” cho số nhỏ, “多少” cho số lớn
Dùng động lượng từ với hành động
Nhớ các cụm từ cố định với lượng từ

48 Lượng Từ Phổ Biến Trong Tiếng Trung Các Bạn Cố Gắng Học Thuộc Và Ghi Nhớ

STT Lượng từ Phiên âm Dùng cho Ví dụ
1 Chung, người, vật 苹果 (yí gè píngguǒ) → Một quả táo
2 wèi Người (trang trọng) 老师 (yí wèi lǎoshī) → Một vị giáo viên
3 běn Sách, vở (yì běn shū) → Một quyển sách
4 zhāng Giấy, ảnh, bản đồ, vé (yì zhāng zhǐ) → Một tờ giấy
5 zhī Bút, bút lông (yì zhī bǐ) → Một cây bút
6 Đồ vật có tay cầm (dao, ô, ghế) (yì bǎ dāo) → Một con dao
7 tiáo Vật dài (cá, rắn, đường, quần) (yì tiáo yú) → Một con cá
8 zhī Động vật nhỏ (chó, mèo, gà) (yì zhī māo) → Một con mèo
9 tóu Gia súc (bò, heo) (yì tóu niú) → Một con bò
10 Ngựa, lừa (yì pǐ mǎ) → Một con ngựa
11 duǒ Hoa, mây (yì duǒ huā) → Một bông hoa
12 Cây cối (yì kē shù) → Một cái cây
13 kuài Miếng, cục, tiền 蛋糕 (yí kuài dàngāo) → Một miếng bánh
14 piàn Mảnh, lát mỏng 面包 (yí piàn miànbāo) → Một lát bánh mì
15 bēi Cốc, ly 咖啡 (yì bēi kāfēi) → Một cốc cà phê
16 píng Chai, lọ (yì píng shuǐ) → Một chai nước
17 pán Đĩa, dĩa (yì pán cài) → Một đĩa đồ ăn
18 wǎn Bát, chén (yì wǎn fàn) → Một bát cơm
19 jīn Cân (0.5kg) 苹果 (yì jīn píngguǒ) → Một cân táo
20 公斤 gōngjīn Kilôgam (1kg) 公斤(yì gōngjīn mǐ) → Một kg gạo
21 dùn Bữa ăn (yí dùn fàn) → Một bữa cơm
22 Bài học 汉语 (yí kè Hànyǔ) → Một bài học tiếng Trung
23 jié Tiết học (yì jié kè) → Một tiết học
24 mén Môn học (yì mén kè) → Một môn học
25 jiā Công ty, nhà hàng 饭馆 (yì jiā fànguǎn) → Một nhà hàng
26 jiān Phòng, gian nhà 房子 (yì jiān fángzi) → Một căn phòng
27 zuò Núi, tòa nhà, cầu (yí zuò shān) → Một ngọn núi
28 shǒu Bài hát, thơ (yì shǒu gē) → Một bài hát
29 Bộ phim, điện thoại 电影 (yí bù diànyǐng) → Một bộ phim
30 liàng Xe cộ (yí liàng chē) → Một chiếc xe
31 jià Máy bay, đàn piano 飞机 (yí jià fēijī) → Một chiếc máy bay
32 Lần (hành động) 我去过两 (wǒ qù guò liǎng cì) → Tôi đã đi hai lần
33 biàn Lượt (từ đầu đến cuối) 他说了一 (tā shuō le yí biàn) → Anh ấy đã nói một lần
34 tàng Chuyến đi 我去了一北京 (wǒ qù le yí tàng Běijīng) → Tôi đã đi một chuyến Bắc Kinh
35 huí Lần (hành động quay lại) 这件事我说了三 (zhè jiàn shì wǒ shuō le sān huí) → Tôi đã nói việc này ba lần
36 tiān Ngày (sān tiān) → Ba ngày
37 nián Năm (wǔ nián) → Năm năm
38 小时 xiǎoshí Giờ (yì xiǎoshí) → Một giờ
39 分钟 fēnzhōng Phút 分钟 (shí fēnzhōng) → Mười phút
40 miǎo Giây (wǔ miǎo) → Năm giây
41 céng Tầng lầu (yì céng lóu) → Một tầng lầu
42 Trang sách (yí yè shū) → Một trang sách
43 fēng Bức thư (yì fēng xìn) → Một bức thư
44 Câu nói (yí jù huà) → Một câu nói
45 shēng Tiếng, âm thanh (yì shēng léi) → Một tiếng sấm
46 Nhóm, tổ (yì zǔ rén) → Một nhóm người
47 shuāng Đôi, cặp (yì shuāng xié) → Một đôi giày
48 duì Cặp (vợ chồng, bạn bè) 夫妻 (yí duì fūqī) → Một cặp vợ chồng

Để có thể giao tiếp nhuần nhuyễn và chuyên nghiệp thì việc thuộc và nhớ 48 Lượng Từ trên rất hữu ích nhé, hãy vận dụng từ từ các Lượng Từ thì một ngày đẹp trời nào đó tự nhiên trong vô thức bạn sẽ nhớ hết tất cả các Lượng Từ thông dụng trong khẩu ngữ hằng ngày, chúc các bạn học tốt! 

Tham khảo thêm :

Cách Hỏi Giờ Trong Tiếng Trung

Phân Biệt 一下儿 yíxiàr và 一会儿 yíhuìr

Cách Dùng Zhe 着 Trong Tiếng Trung – Trợ Từ Zhe 着 Trong Tiếng Trung

Ngữ Pháp Câu Hỏi Chữ 哪 nǎ

Ngữ Pháp Câu hỏi chữ 吗 (ma)

Bổ Ngữ Mức Độ 得 de Trong Tiếng Trung

Phó Từ Trong Tiếng Trung

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *