Trong Tiếng Trung thì 这 zhè và 那 nà là Đại Từ Chỉ Định được sử dụng thường ngày trong khẩu ngữ cũng như văn viết, hôm nay chúng ta cùng thống kê lại các cách dùng của 这/那
CÁCH DÙNG ZHE VÀ NA
1. 这 (zhè)
🔹 Loại từ: Đại từ chỉ định (指示代词)
🔹 Ý nghĩa: “này, đây, cái này”
🔹 Chức năng: Dùng để chỉ người, sự vật, sự việc ở gần người nói.
2. 那 (nà)
🔹 Loại từ: Đại từ chỉ định (指示代词)
🔹 Ý nghĩa: “kia, đó, cái kia”
🔹 Chức năng: Dùng để chỉ người, sự vật, sự việc ở xa người nói (hoặc đã được nhắc tới trước đó).
Bảng câu ví dụ với 这个 / zhè gè / cái này VÀ 那个 / nà gè / cái kia
Câu với 这个 (zhè ge) | Câu với 那个 (nà ge) |
---|---|
这个苹果很好吃。 Zhège píngguǒ hěn hǎochī. → Quả táo này rất ngon. |
那个苹果不太甜。 Nàge píngguǒ bú tài tián. → Quả táo kia không ngọt lắm. |
这个人是我哥哥。 Zhège rén shì wǒ gēge. → Người này là anh trai tôi. |
那个人是老师。 Nàge rén shì lǎoshī. → Người kia là giáo viên. |
这个地方很安静。 Zhège dìfāng hěn ānjìng. → Chỗ này rất yên tĩnh. |
那个城市很漂亮。 Nàge chéngshì hěn piàoliang. → Thành phố kia rất đẹp. |
这个星期我很忙。 Zhège xīngqī wǒ hěn máng. → Tuần này tôi rất bận. |
那个星期我们去了北京。 Nàge xīngqī wǒmen qù le Běijīng. → Tuần kia chúng tôi đã đi Bắc Kinh. |
这个问题很难。 Zhège wèntí hěn nán. → Vấn đề này rất khó. |
那个想法不错。 Nàge xiǎngfǎ búcuò. → Ý tưởng kia không tệ. |
这个我不同意。 Zhège wǒ bù tóngyì. → Cái này tôi không đồng ý. |
那个我不太清楚。 Nàge wǒ bú tài qīngchu. → Cái kia tôi không rõ lắm. |
Bảng ví dụ với 这儿 / zhèr / ở đây VÀ 那儿 / nàr / ở kia
Câu với 这儿 (zhèr) | Câu với 那儿 (nàr) |
---|---|
这儿很安静。 Zhèr hěn ānjìng. → Ở đây rất yên tĩnh. |
那儿很吵。 Nàr hěn chǎo. → Ở kia rất ồn ào. |
你坐这儿吧。 Nǐ zuò zhèr ba. → Bạn ngồi đây đi. |
他坐那儿了。 Tā zuò nàr le. → Anh ấy ngồi ở kia rồi. |
这儿的风景很好。 Zhèr de fēngjǐng hěn hǎo. → Phong cảnh ở đây rất đẹp. |
那儿的天气比较冷。 Nàr de tiānqì bǐjiào lěng. → Thời tiết ở kia lạnh hơn. |
我家在这儿。 Wǒ jiā zài zhèr. → Nhà tôi ở đây. |
银行在那儿。 Yínháng zài nàr. → Ngân hàng ở kia. |
这儿不能抽烟。 Zhèr bù néng chōuyān. → Ở đây không được hút thuốc. |
那儿可以停车吗? Nàr kěyǐ tíngchē ma? → Ở kia có thể đậu xe không? |
他刚从这儿走。 Tā gāng cóng zhèr zǒu. → Anh ấy vừa đi khỏi đây. |
我从那儿来。 Wǒ cóng nàr lái. → Tôi đến từ chỗ kia. |
Bảng ví dụ với 这是 / zhè shì / đây là VÀ 那是 / nà shì / kia là
Câu với 这是 (zhè shì) | Câu với 那是 (nà shì) |
---|---|
这是我的手机。 Zhè shì wǒ de shǒujī. → Đây là điện thoại của tôi. |
那是你的吗? Nà shì nǐ de ma? → Kia là của bạn à? |
这是我妈妈。 Zhè shì wǒ māma. → Đây là mẹ tôi. |
那是我们老师。 Nà shì wǒmen lǎoshī. → Kia là giáo viên của chúng tôi. |
这是一本新书。 Zhè shì yì běn xīn shū. → Đây là một cuốn sách mới. |
那是他昨天买的书。 Nà shì tā zuótiān mǎi de shū. → Kia là cuốn sách anh ấy mua hôm qua. |
这是中文课本。 Zhè shì Zhōngwén kèběn. → Đây là sách giáo khoa tiếng Trung. |
那是地图。 Nà shì dìtú. → Kia là bản đồ. |
这是你第一次来中国吗? Zhè shì nǐ dì yī cì lái Zhōngguó ma? → Đây là lần đầu bạn đến Trung Quốc à? |
那是我第二次来。 Nà shì wǒ dì èr cì lái. → Kia là lần thứ hai tôi đến. |
这是我们公司新的产品。 Zhè shì wǒmen gōngsī xīn de chǎnpǐn. → Đây là sản phẩm mới của công ty chúng tôi. |
那是去年推出的旧产品。 Nà shì qùnián tuīchū de jiù chǎnpǐn. → Kia là sản phẩm cũ ra mắt năm ngoái. |
Bảng ví dụ với 这些 / zhèxiē / những cái này VÀ 那些 / nàxiē / những cái kia
Câu với 这些 (zhèxiē) | Câu với 那些 (nàxiē) |
---|---|
这些苹果很新鲜。 Zhèxiē píngguǒ hěn xīnxiān. → Những quả táo này rất tươi. |
那些苹果已经坏了。 Nàxiē píngguǒ yǐjīng huài le. → Những quả táo kia đã hỏng rồi. |
这些人是我的同事。 Zhèxiē rén shì wǒ de tóngshì. → Những người này là đồng nghiệp của tôi. |
那些人我不认识。 Nàxiē rén wǒ bù rènshi. → Những người kia tôi không quen. |
这些书是中文的。 Zhèxiē shū shì Zhōngwén de. → Những cuốn sách này là sách tiếng Trung. |
那些书是英文的。 Nàxiē shū shì Yīngwén de. → Những cuốn sách kia là sách tiếng Anh. |
这些衣服是谁的? Zhèxiē yīfu shì shuí de? → Những bộ quần áo này là của ai? |
那些衣服太旧了。 Nàxiē yīfu tài jiù le. → Những bộ quần áo kia quá cũ rồi. |
这些问题不难。 Zhèxiē wèntí bù nán. → Những câu hỏi này không khó. |
那些问题我已经回答过了。 Nàxiē wèntí wǒ yǐjīng huídá guò le. → Những câu hỏi kia tôi đã trả lời rồi. |
这些照片是我们去年拍的。 Zhèxiē zhàopiàn shì wǒmen qùnián pāi de. → Những bức ảnh này là chụp từ năm ngoái. |
那些照片我没看过。 Nàxiē zhàopiàn wǒ méi kàn guò. → Những bức ảnh kia tôi chưa xem qua. |
ĐẾN ĐÂY CÁC BẠN ĐÃ BIẾT SỬ DỤNG CÁC TỪ CÁCH DÙNG 这, CÁCH DÙNG 那, 这个, 那个, 这儿, 那儿, 这是, 那是, 这些, 那些 CHƯA, CÓ GÌ THẮC MẮC CỨ ĐỂ LẠI BÌNH LUẬN CHO TIENGTRUNGBIDO NHÉ!
BÀI TẬP CÁCH DÙNG ZHE VÀ NA
🔹 Phần 1: Dịch Trung → Việt
-
这个手机是我的。
-
那个人是我们经理。
-
这儿不能说话。
-
那儿有很多人。
-
这是我第一次来中国。
-
那是我们学校的图书馆。
-
这些衣服都很漂亮。
-
那些菜不好吃。
🔸 Phần 2: Dịch Việt → Trung
-
Cái bàn này rất nặng.
-
Cái kia là gì vậy?
-
Ở đây có Wi-Fi không?
-
Ở kia có siêu thị.
-
Đây là giáo viên tiếng Trung của tôi.
-
Kia là nhà của bạn à?
-
Những quyển sách này là của ai?
-
Những học sinh kia đang chơi bóng rổ.
ĐỐI VỚI NGỮ PHÁP VÀ CÁC CỤM CÂU TIẾNG TRUNG THÌ CỨ LÀM BÀI TẬP THẬT NHIỀU LÀ CÁC BẠN SẼ NHỚ CÁCH SỬ DỤNG THÔI, CÁCH DÙNG ZHE VÀ NA LÀ MỘT NGỮ PHÁP ĐƠN GIẢN PHẢI KHÔNG? CHÚC CÁC BẠN HỌC THẬT TỐT NHÉ!
THAM KHẢO THÊM
Cách Hỏi Giờ Trong Tiếng Trung
Phân Biệt 一下儿 yíxiàr và 一会儿 yíhuìr
Cách Dùng Zhe 着 Trong Tiếng Trung – Trợ Từ Zhe 着 Trong Tiếng Trung
Bổ Ngữ Mức Độ 得 de Trong Tiếng Trung