Câu Hỏi Chữ 几 jǐ – Bài Số 11

Chúng ta đã bắt gặp câu hỏi chữ jǐ ở bài Cách Hỏi Giờ Trong Tiếng Trung và bắt gặp trong bài Đại từ chỉ số lượng (数量代词 – shùliàng dàicí), hôm nay chúng ta tổng kết lại các câu hỏi liên quan đễn chữ 几 jǐ trong tiếng Trung nhé!

Chữ 几 jǐ trong tiếng Trung thường được dùng để hỏi về số lượng hoặc thời gian, tùy vào ngữ cảnh mà có cách dùng khác nhau. Dưới đây là một số trường hợp phổ biến mình đã học qua ở những bài trước

Chủ đề Cấu trúc câu hỏi Ý nghĩa Ví dụ Phiên âm
Hỏi ngày 几号? / 几月几号? Hỏi ngày, tháng 今天几号?(Hôm nay ngày mấy?) Jīntiān jǐ hào?
你的生日是几月几号?(Sinh nhật bạn ngày mấy tháng mấy?) Nǐ de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào?
Hỏi giờ 几点? Hỏi thời gian (mấy giờ) 现在几点?(Bây giờ mấy giờ?) Xiànzài jǐ diǎn?
你每天几点起床?(Bạn dậy lúc mấy giờ?) Nǐ měitiān jǐ diǎn qǐchuáng?
Hỏi tuổi (trẻ em) 几岁? Hỏi tuổi của trẻ nhỏ 你几岁了?(Bạn mấy tuổi rồi?) Nǐ jǐ suì le?
你弟弟几岁了?(Em trai bạn mấy tuổi?) Nǐ dìdì jǐ suì le?
Hỏi tuổi (người lớn) 多大? / 多少岁? Hỏi tuổi người lớn (lịch sự hơn) 你今年多大了?(Bạn năm nay bao nhiêu tuổi?) Nǐ jīnnián duōdà le?
您今年多少岁了?(Ngài năm nay bao nhiêu tuổi?) Nín jīnnián duōshǎo suì le?

CẤU TRÚC CHÍNH CÂU HỎI CHỮ 几 jǐ:

“几 + lượng từ + danh từ” 

( XEM THÊM LƯỢNG TỪ LÀ GÌ ? )

Dùng để hỏi số lượng ít (thường dưới 10), nếu số lượng lớn hơn thì dùng 多少 duōshǎo.

Xem thêm:  BẠN ĐI BẰNG PHƯƠNG TIỆN GÌ TIẾNG TRUNG - BÀI SỐ 13

( XEM THÊM PHÂN BIỆT 几 jǐ & 多少 duōshǎo )

Chúng ta sẽ có các câu hỏi thông dụng :

你有几个苹果
(Nǐ yǒu jǐ gè píngguǒ?)
→ Bạn có mấy quả táo?

你家有几口人( XEM THÊM CÁC MẪU CÂU HỎI VỀ NHÀ BẠN CÓ MẤY NGƯỜI ) 
(Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?)
→ Nhà bạn có mấy người?

你带了几支笔
(Nǐ dàile jǐ zhī bǐ?)
→ Bạn mang mấy cây bút?

MỘT VÀI CẤU TRÚC MỞ RỘNG VỚI CHỮ 几 jǐ

1.Chỉ số lượng nhỏ không xác định (mang nghĩa “một vài”)

Vẫn là cấu trúc : “几 + lượng từ + danh từ” ( nhưng không phải câu hỏi )

Nghĩa là “một vài”, không cụ thể nhưng nhỏ hơn 10.

我买了几本书
(Wǒ mǎile jǐ běn shū.)
→ Tôi đã mua vài quyển sách.

他找了几个人帮忙。
(Tā zhǎole jǐ gè rén bāngmáng.)
→ Anh ấy đã tìm vài người giúp đỡ.

桌子上有几张纸
(Zhuōzi shàng yǒu jǐ zhāng zhǐ.)
→ Trên bàn có mấy tờ giấy.

2.Một số cụm từ cố định với 几

好几 + lượng từ → “Rất nhiều” (thường nhấn mạnh hơn 几)

  • 他去了好几次北京。
    (Tā qùle hǎo jǐ cì Běijīng.)
    → Anh ấy đã đi Bắc Kinh mấy lần rồi.

  • 我等了好几天了!
    (Wǒ děngle hǎo jǐ tiān le!)
    → Tôi đã đợi mấy ngày rồi!

几乎 (jīhū) → “Hầu như, gần như”

  • 几乎每天都运动。
    (Tā jīhū měitiān dōu yùndòng.)
    → Anh ấy hầu như ngày nào cũng tập thể dục.

  • 几乎忘了这件事。
    (Wǒ jīhū wàngle zhè jiàn shì.)
    → Tôi suýt quên mất chuyện này.

Xem thêm:  Ngữ Pháp Tiếng Trung HSK 1 - Bài Số 6 (tiếp theo)

💡 Lưu ý:

  • Nếu số lượng lớn hơn 10, dùng 多少 thay vì .
    🔹 你有多少本书? (Nǐ yǒu duōshǎo běn shū?) → Bạn có bao nhiêu quyển sách?

  • chỉ dùng cho số lượng nhỏ, còn 多少 có thể dùng cho số lớn hoặc nhỏ.

TỔNG HỢP CÂU HỎI CHỮ 几 jǐ 

几 là gì ?

🟢 I. “几” hỏi số lượng (bao nhiêu – dưới 10)

⚠️ “几” thường được dùng để hỏi số lượng ít hơn 10 (khi nhiều hơn dùng “多少 duōshao”).

Câu hỏi Phiên âm Nghĩa
你有几个兄弟姐妹? Nǐ yǒu jǐ gè xiōngdì jiěmèi? Bạn có mấy anh chị em?
你买了几个苹果? Nǐ mǎi le jǐ gè píngguǒ? Bạn mua mấy quả táo?
你家有几口人 Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén? Nhà bạn có mấy người?
你学了几年中文? Nǐ xué le jǐ nián Zhōngwén? Bạn học tiếng Trung mấy năm rồi?
你有几个孩子? Nǐ yǒu jǐ gè háizi? Bạn có mấy đứa con?

🟢 II. “几” hỏi thời gian cụ thể

Câu hỏi Phiên âm Nghĩa
现在几点 Xiànzài jǐ diǎn? Bây giờ là mấy giờ?
几点上班? jǐ diǎn shàngbān? Bạn mấy giờ đi làm?
几点睡觉? jǐ diǎn shuìjiào? Bạn mấy giờ đi ngủ?
今天几号 Jīntiān jǐ hào? Hôm nay ngày mấy?
几月出生? jǐ yuè chūshēng? Bạn sinh tháng mấy?

🟢 III. “几岁” hỏi tuổi

Câu hỏi Phiên âm Nghĩa
几岁了? jǐ suì le? Bạn mấy tuổi rồi? (dùng cho trẻ nhỏ, dưới 10 tuổi)
他儿子几岁了? Tā érzi jǐ suì le? Con trai anh ấy mấy tuổi rồi?

Với người lớn thường dùng: 你多大了?(Nǐ duō dà le?)

🟢 IV. “第几” để hỏi thứ tự (số thứ tự)

Câu hỏi Phiên âm Nghĩa
你在第几个? Nǐ zài dì jǐ gè? Bạn ở thứ mấy?
今天是星期几 Jīntiān shì xīngqī jǐ? Hôm nay là thứ mấy?
你住在第几层? Nǐ zhù zài dì jǐ céng? Bạn ở tầng mấy?
你读几年级? Nǐ dú jǐ niánjí? Bạn học lớp mấy?

BÀI TẬP CÂU HỎI CHỮ 几 jǐ 

bài tập câu hỏi chữ 几

Bài 1: Điền 几 hoặc 多少 vào chỗ trống

Xem thêm:  Câu Hỏi Chữ 哪 nǎ - Ngữ Pháp Trong Tiếng Trung - Bài Số 7

Điền hoặc 多少 vào chỗ trống sao cho đúng ngữ pháp.

  1. 你家有 ___ 口人?

  2. 这里有 ___ 本书?

  3. 你每天 ___ 点起床?

  4. 你有 ___ 钱?

  5. 这个学校有 ___ 个学生?

  6. 你喝了 ___ 杯咖啡?

  7. 你们公司有 ___ 员工?

  8. 你想买 ___ 件衣服?

Bài 2: Dịch câu sau sang tiếng Trung

  1. Nhà bạn có bao nhiêu người?

  2. Bạn có mấy quyển sách?

  3. Bạn có bao nhiêu tiền?

  4. Hôm nay là ngày mấy?

  5. Trường học của bạn có bao nhiêu học sinh?

  6. Bây giờ là mấy giờ?

  7. Bạn đã ăn mấy cái bánh bao?

  8. Bạn đã đi du lịch bao nhiêu lần?

Bài 3: Sắp xếp lại câu đúng thứ tự

  1. (有, 你, 几, 兄弟姐妹, 个)

  2. (多少, 你, 钱, 带了)

  3. (今天, 号, 几, 是)

  4. (多少, 这个, 学校, 学生, 有)

  5. (几点, 你, 睡觉)

  6. (你, 多少, 朋友, 有)

Câu hỏi chữ ji xài rất nhiều trong khẩu ngữ hằng ngày, hãy ghi nhớ và luyện tập nhiều hơn nữa nhé! Theo dõi và để lại bình luận cho Tiengtrungbido nhé! 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *