Cách nói khoảng thời gian trong tiếng Trung – Bài Số 3

Bây giờ là mấy giờ tiếng Trung nói như thế nào? Đây ắt hẳn là câu hỏi được rất nhiều bạn mới học tiếng Trung hỏi tới, và hôm nay tiengtrungbido sẽ có bài giảng một cách chi tiết cụ thể về cách nói thời gian trong tiếng Trung nhé!

Phần 1 : Từ vựng về cách nói khoảng thời gian trong tiếng Trung

1. Các từ cơ bản về thời gian trong tiếng Trung

Từ Pinyin Nghĩa
时间 shíjiān Thời gian
时刻 shíkè Khoảnh khắc
分钟 fēnzhōng Phút
小时 xiǎoshí Giờ
tiān Ngày
星期 xīngqī Tuần
yuè Tháng
nián Năm
世纪 shìjì Thế kỷ
Một khắc (15 phút)

2. Từ vựng về thời lượng phổ biến trong tiếng Trung

Cụm từ Pinyin Nghĩa
一分钟 yī fēnzhōng Một phút
十分钟 shí fēnzhōng Mười phút
半小时 bàn xiǎoshí Nửa giờ
一个小时 yī gè xiǎoshí Một giờ
两个小时 liǎng gè xiǎoshí Hai giờ
一天 yī tiān Một ngày
一周 yī zhōu Một tuần
一个星期 yī gè xīngqī Một tuần
一个月 yī gè yuè Một tháng
一年 yī nián Một năm

3. Từ vựng chỉ khoảng thời gian trong quá khứ của tiếng Trung

Cụm từ Pinyin Nghĩa
昨天 zuótiān Hôm qua
前天 qiántiān Hôm kia
上个星期 shàng gè xīngqī Tuần trước
上个月 shàng gè yuè Tháng trước
去年 qùnián Năm ngoái

4. Từ vựng chỉ khoảng thời gian trong tương lai

Cụm từ Pinyin Nghĩa
明天 míngtiān Ngày mai
后天 hòutiān Ngày kia
下个星期 xià gè xīngqī Tuần sau
下个月 xià gè yuè Tháng sau
明年 míngnián Năm sau
Xem thêm:  GIỚI THIỆU BẢN THÂN BẰNG TIẾNG TRUNG PHIÊN ÂM - BÀI SỐ 10

5. Cách diễn đạt thời gian cụ thể chi tiết hơn trong tiếng Trung

Cụm từ Pinyin Nghĩa
两分钟 liǎng fēnzhōng Hai phút
几分钟 jǐ fēnzhōng Vài phút
一段时间 yī duàn shíjiān Một khoảng thời gian
很长时间 hěn cháng shíjiān Rất lâu
很短时间 hěn duǎn shíjiān Rất ngắn
半个月 bàn gè yuè Nửa tháng
一年半 yī nián bàn Một năm rưỡi

6. Thành ngữ và cách nói liên quan đến thời gian trong tiếng Trung

Thành ngữ Pinyin Nghĩa
时间就是金钱 shíjiān jiùshì jīnqián Thời gian là vàng bạc
一刻千金 yī kè qiān jīn Một khắc đáng giá ngàn vàng
分秒必争 fēn miǎo bì zhēng Tranh thủ từng giây từng phút
岁月如梭 suìyuè rú suō Năm tháng thấm thoát trôi qua (thời gian như thoi đưa)

Tổng hợp từ vựng về cách nói khoảng thời gian trong tiếng trung như trên, các bạn cần mở rộng thêm từ vựng hoặc thắc mắc gì cứ để lại bình luận bên dưới nhé!

Phần 2 : Sơ đồ về cách nói khoảng thời gian trong tiếng Trung 

Phần 3 : Luyện Tập cách nói khoảng thời gian trong tiếng Trung

1. Luyện tập nhớ từ vựng , đọc thành tiếng và dịch nghĩa tiếng Việt trong đầu

Wǎnshang hǎo – fēnzhōng – nián – yī gè xiǎoshí –  hòutiān

Míngnián –  xiǎoshí –  yī zhōu –  yī nián bàn –  qiántiān

Hěn cháng shíjiān –  shìjì –  liǎng gè xiǎoshí –  xià gè xīngqī

Bàn gè yuè –  yī tiān – zǎoshang hǎo – língchén –  xīngqī

Zuótiān –  qùnián –  míngtiān –  shí fēnzhōng –  yī nián bàn

Xem thêm:  Phân Biệt Xiang Yao Trong Tiếng Trung - Bài Số 9

Jǐ fēnzhōng –  shíjiān –  xià gè yuè –  shíkè – zhōngwǔ

2. Luyện tập xem từ vựng hán tự , đọc thành tiếng và dịch nghĩa tiếng Việt trong đầu

时间 / 分钟 / 年 / 一个小时 / 后天

明年 / 一天 / 一年半 / 一周 / 下个星期

昨天 / 几分钟 / 时刻 / 中午 / 早上好

晚上好 / 去年 / 世纪 / 半个月 / 灵成

很长时间 / 明天 / 下个月 / 星期 / 前天

几分钟 / 十分钟 / 小时 / 两分钟 / 半小时

3. Luyện tập xem từ vựng tiếng Việt , đọc thành tiếng Trung 

Năm / tháng / ngày

Hôm nay / ngày mai / hôm sau / hôm trước / hôm qua

Chào buổi sáng / chào buổi tối / chào buổi trưa

1 giờ đồng hồ / 2 phút / nửa giờ / 10 phút

Nửa năm / 1 ngày / 1 tháng / 1 tuần

Tuần trước / tuần sau / tháng trước / tháng sau

Năm ngoái / năm sau / 1 tuần / 2 tuần

Một khoảng thời gian / rất lâu / rất ngắn

Kết thúc phần từ vựng cách nói khoảng thời gian trong tiếng Trung, các bạn đã nắm rõ cách sử dụng chưa? Có thể kết hợp sử dụng thêm kiến thức Đại Từ nghi vấn trong Tiếng Trung để tạo câu hoàn chỉnh hơn nhé! Mình sẽ mở rộng thêm kiến thức về cách nói khoảng thời gian trong tiếng Trung ở bài số 4, các bạn hãy theo dõi tiengtrungbido để nắm vững hơn về kiến thức phần này nhé!

Xem thêm bài liên quan !

👉 Cách Hỏi Giờ Trong Tiếng Trung

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *