Bây giờ là mấy giờ tiếng Trung nói như thế nào? Đây ắt hẳn là câu hỏi được rất nhiều bạn mới học tiếng Trung hỏi tới, và hôm nay tiengtrungbido sẽ có bài giảng một cách chi tiết cụ thể về cách nói thời gian trong tiếng Trung nhé!
Phần 1 : Từ vựng về cách nói khoảng thời gian trong tiếng Trung
1. Các từ cơ bản về thời gian trong tiếng Trung
Từ | Pinyin | Nghĩa |
---|---|---|
时间 | shíjiān | Thời gian |
时刻 | shíkè | Khoảnh khắc |
分钟 | fēnzhōng | Phút |
小时 | xiǎoshí | Giờ |
天 | tiān | Ngày |
星期 | xīngqī | Tuần |
月 | yuè | Tháng |
年 | nián | Năm |
世纪 | shìjì | Thế kỷ |
刻 | kè | Một khắc (15 phút) |
2. Từ vựng về thời lượng phổ biến trong tiếng Trung
Cụm từ | Pinyin | Nghĩa |
---|---|---|
一分钟 | yī fēnzhōng | Một phút |
十分钟 | shí fēnzhōng | Mười phút |
半小时 | bàn xiǎoshí | Nửa giờ |
一个小时 | yī gè xiǎoshí | Một giờ |
两个小时 | liǎng gè xiǎoshí | Hai giờ |
一天 | yī tiān | Một ngày |
一周 | yī zhōu | Một tuần |
一个星期 | yī gè xīngqī | Một tuần |
一个月 | yī gè yuè | Một tháng |
一年 | yī nián | Một năm |
3. Từ vựng chỉ khoảng thời gian trong quá khứ của tiếng Trung
Cụm từ | Pinyin | Nghĩa |
---|---|---|
昨天 | zuótiān | Hôm qua |
前天 | qiántiān | Hôm kia |
上个星期 | shàng gè xīngqī | Tuần trước |
上个月 | shàng gè yuè | Tháng trước |
去年 | qùnián | Năm ngoái |
4. Từ vựng chỉ khoảng thời gian trong tương lai
Cụm từ | Pinyin | Nghĩa |
---|---|---|
明天 | míngtiān | Ngày mai |
后天 | hòutiān | Ngày kia |
下个星期 | xià gè xīngqī | Tuần sau |
下个月 | xià gè yuè | Tháng sau |
明年 | míngnián | Năm sau |
5. Cách diễn đạt thời gian cụ thể chi tiết hơn trong tiếng Trung
Cụm từ | Pinyin | Nghĩa |
---|---|---|
两分钟 | liǎng fēnzhōng | Hai phút |
几分钟 | jǐ fēnzhōng | Vài phút |
一段时间 | yī duàn shíjiān | Một khoảng thời gian |
很长时间 | hěn cháng shíjiān | Rất lâu |
很短时间 | hěn duǎn shíjiān | Rất ngắn |
半个月 | bàn gè yuè | Nửa tháng |
一年半 | yī nián bàn | Một năm rưỡi |
6. Thành ngữ và cách nói liên quan đến thời gian trong tiếng Trung
Thành ngữ | Pinyin | Nghĩa |
---|---|---|
时间就是金钱 | shíjiān jiùshì jīnqián | Thời gian là vàng bạc |
一刻千金 | yī kè qiān jīn | Một khắc đáng giá ngàn vàng |
分秒必争 | fēn miǎo bì zhēng | Tranh thủ từng giây từng phút |
岁月如梭 | suìyuè rú suō | Năm tháng thấm thoát trôi qua (thời gian như thoi đưa) |
Tổng hợp từ vựng về cách nói khoảng thời gian trong tiếng trung như trên, các bạn cần mở rộng thêm từ vựng hoặc thắc mắc gì cứ để lại bình luận bên dưới nhé!
Phần 2 : Sơ đồ về cách nói khoảng thời gian trong tiếng Trung
Phần 3 : Luyện Tập cách nói khoảng thời gian trong tiếng Trung
1. Luyện tập nhớ từ vựng , đọc thành tiếng và dịch nghĩa tiếng Việt trong đầu
Wǎnshang hǎo – fēnzhōng – nián – yī gè xiǎoshí – hòutiān
Míngnián – xiǎoshí – yī zhōu – yī nián bàn – qiántiān
Hěn cháng shíjiān – shìjì – liǎng gè xiǎoshí – xià gè xīngqī
Bàn gè yuè – yī tiān – zǎoshang hǎo – língchén – xīngqī
Zuótiān – qùnián – míngtiān – shí fēnzhōng – yī nián bàn
Jǐ fēnzhōng – shíjiān – xià gè yuè – shíkè – zhōngwǔ
2. Luyện tập xem từ vựng hán tự , đọc thành tiếng và dịch nghĩa tiếng Việt trong đầu
时间 / 分钟 / 年 / 一个小时 / 后天
明年 / 一天 / 一年半 / 一周 / 下个星期
昨天 / 几分钟 / 时刻 / 中午 / 早上好
晚上好 / 去年 / 世纪 / 半个月 / 灵成
很长时间 / 明天 / 下个月 / 星期 / 前天
几分钟 / 十分钟 / 小时 / 两分钟 / 半小时
3. Luyện tập xem từ vựng tiếng Việt , đọc thành tiếng Trung
Năm / tháng / ngày
Hôm nay / ngày mai / hôm sau / hôm trước / hôm qua
Chào buổi sáng / chào buổi tối / chào buổi trưa
1 giờ đồng hồ / 2 phút / nửa giờ / 10 phút
Nửa năm / 1 ngày / 1 tháng / 1 tuần
Tuần trước / tuần sau / tháng trước / tháng sau
Năm ngoái / năm sau / 1 tuần / 2 tuần
Một khoảng thời gian / rất lâu / rất ngắn
Kết thúc phần từ vựng cách nói khoảng thời gian trong tiếng Trung, các bạn đã nắm rõ cách sử dụng chưa? Có thể kết hợp sử dụng thêm kiến thức Đại Từ nghi vấn trong Tiếng Trung để tạo câu hoàn chỉnh hơn nhé! Mình sẽ mở rộng thêm kiến thức về cách nói khoảng thời gian trong tiếng Trung ở bài số 4, các bạn hãy theo dõi tiengtrungbido để nắm vững hơn về kiến thức phần này nhé!
Xem thêm bài liên quan !
👉 Cách Hỏi Giờ Trong Tiếng Trung