Cách nói khoảng thời gian trong tiếng Trung – Phần 2 – Bài số 4

Thông qua bài số 3 cung cấp cho mình nhìu vốn kiến thức về từ vựng cách nói khoảng thời gian trong tiếng Trung, chúng ta đã có vốn kiến thức cơ bản về từ vựng trong mục này. Ở bài tiếp theo này chúng ta sẽ mở rộng thêm phần kiến thức phân biết các từ đồng nghĩa về thời gian trong tiếng Trung như 日 (rì), 号 (hào) và 天 (tiān) đều có thể dùng để chỉ các khái niệm liên quan đến thời gian, nhưng chúng có cách sử dụng và ý nghĩa khác nhau. Chúng ta hãy theo dõi qua bài học dưới đây của Tiengtrungbido nhé !

Phần 1 : Luyện tập ôn lại bài cách nói khoảng thời gian trong tiếng Trung – phần 1 

1. Xem và dịch từ tiếng Việt sang tiếng Trung (có thể luyện xem bằng mắt và đọc ra miệng hoặc xem bằng mắt và viết ra giấy)

Chào buổi sáng / Hôm sau / Tuần sau

Hôm qua / Tháng sau / Tháng trước

Ngày mai / Hôm nay / Thời gian

Chào buổi trưa / Khoảnh khắc / Tuần

1 tiếng rưỡi / Tháng / Năm / Giờ

Tuần trước / 1 Tuần / 2 tiếng / 10 phút

Năm ngoái / Năm sau / Vài phút / Một năm rưỡi

Thời gian là vàng bạc / Một khoảng thời gian

Sáng hôm nay / Trưa ngày mai / Tối hôm qua

Vậy Thời Gian Trong Tiếng Trung Là Gì? Chúng ta cùng tìm hiểu tiếp nhé!

cách hỏi ngày tháng năm trong tiếng trung

Phần 2 : Thứ tự ngày tháng năm trong cách nói khoảng thời gian trong tiếng Trung 

Cấu Trúc Chung Theo Thứ Tự : NĂM THÁNG NGÀY

Cấu trúc Câu ví dụ Dịch nghĩa
[Năm]年[Tháng]月[Ngày]日 2025年1月3日 Ngày 3 tháng 1 năm 2025
[Năm]年[Tháng]月[Ngày]号 2025年1月3号 Ngày 3 tháng 1 năm 2025 (cách nói thông thường)
[Tháng]月[Tháng]号 3月1号 Ngày 1 tháng 3
[Ngày]日 3日 Ngày 3
[Năm]年 2025年 Năm 2025
[Ngày]号 3号 Ngày 3 (dùng trong khẩu ngữ hoặc tình huống thân mật)
[Tháng]月 1月 Tháng 1
[Năm]月[Tháng]月 2025年8月 Tháng 8 năm 2025
[Ngày]年 2025年 Năm 2025
[Năm]年[Tháng]月 2025年1月 Tháng 1 năm 2025

phan-biet-天-tian-日-ri-号-hao/

Phần 3 : Phân biệt 天 (tiān)日 (rì)号 (hào) đều có ý nghĩa là “ngày” tại cách nói khoảng thời gian trong tiếng Trung 

天 (tiān) 日 (rì) 号 (hào)
Ý nghĩa chính – Ngày, trời, thiên nhiên. – Mặt trời, ngày (trang trọng). – Ngày (khẩu ngữ), số thứ tự.
Phạm vi sử dụng – Giao tiếp hàng ngày. – Văn bản trang trọng. – Ngôn ngữ nói, đời thường.
Cách dùng chính – Chỉ ngày trong thời gian: – Chỉ ngày trong văn viết: – Chỉ ngày trong đời sống:
Ví dụ 今天 (hôm nay). 1月1日 (ngày 1 tháng 1). 1月1号 (ngày 1 tháng 1).
– Số lượng ngày: – Số lượng ngày:
三天 (ba ngày). 五日 (5 ngày).
Ý nghĩa khác – Chỉ bầu trời: – Chỉ ánh sáng hoặc mặt trời. – Số thứ tự:
Ví dụ 蓝天 (trời xanh). 日出 (mặt trời mọc). 号码 (số điện thoại).
天气 (thời tiết). 生日 (sinh nhật). 房号 (số phòng).
Văn phong Trung tính Trang trọng Đời thường, khẩu ngữ
Xem thêm:  Phân Biệt Xiang Yao Trong Tiếng Trung - Bài Số 9

Đặt câu với 天 (tiān)

  1. Hôm nay là thứ năm / jīntiān shì xīngqī wǔ / 今天是星期五
  2. Anh đi du lịch Trung Quốc 3 ngày / Wǒ qù Zhōngguó lǚxíng sān tiān / 我去中国旅行三天
  3. Trời tối rồi, chúng ta về nhà thôi / tiān hēi le, wǒmen huíjiā ba / 天黑了,我们该回家吧
  4. Trời vào mùa đông rất lạnh / Dōngtiān de tiān hěn lěng / 冬天的天很冷

Đặt câu với 日 (rì)

  1. Hôm nay là ngày 3 tháng 1 năm 2025 / Jīntiān shì 2025 nián 1 yuè 3 rì / 今天是2025年1月3日
  2. Sinh nhật của tôi là ngày 23 tháng 5 / Wǒ de shēngrì shì 5 yuè 20 rì / 我的生日是5月23日
  3. Tôi ở đây 10 ngày rồi / Wǒ zài zhèlǐ shí rì le / 我在这里十日了

Đặt câu với 号 (hào)

  1. Sinh nhật của bạn là ngày mấy? / Nǐ de shēngrì shì jǐ hào? / 你的生日是几号?
  2. Chúng tôi sẽ đi du lịch vào ngày 2 / Wǒmen 2 hào qù lǚxíng / 我们2号去旅行
  3. Cho hỏi số điện thoại của bạn là bao nhiêu? / Qǐngwèn nín de diànhuà hàomǎ shì duōshǎo? / 请问您的电话号码是多少?
  4. Tôi ở phòng số 302 / Wǒ zhù zài 302 hào fángjiān / 我住在302号房间

Phần 4 : “Thứ” và “Tuần” trong bài cách nói khoảng thời gian trong tiếng Trung 

cách nói tuần trong tiếng trung

Cách số 1 : Dùng 星期 Xīngqī – ý nghĩa “Thứ”

Cách nói Câu ví dụ Dịch nghĩa
星期 + [Số thứ tự] 星期一 (Xīngqī yī) Thứ Hai
星期二 (Xīngqī èr) Thứ Ba
星期三 (Xīngqī sān) Thứ Tư
星期四 (Xīngqī sì) Thứ Năm
星期五 (Xīngqī wǔ) Thứ Sáu
星期六 (Xīngqī liù) Thứ Bảy
星期天/星期日 (Xīngqī tiān / Xīngqī rì) Chủ Nhật

Cách số 2 : Dùng 周 Zhōu ý nghĩa “Thứ”

Cấu trúc Ngày trong tuần Phát âm Dịch nghĩa
周一 Thứ Hai Zhōu yī Thứ Hai
周二 Thứ Ba Zhōu èr Thứ Ba
周三 Thứ Tư Zhōu sān Thứ Tư
周四 Thứ Năm Zhōu sì Thứ Năm
周五 Thứ Sáu Zhōu wǔ Thứ Sáu
周六 Thứ Bảy Zhōu liù Thứ Bảy
周天/周日 Chủ Nhật Zhōu tiān / Zhōu rì Chủ Nhật
Xem thêm:  Ngữ Pháp Tiếng Trung HSK 1 - Bài Số 6 (tiếp theo)

Cách số 3 : Dùng 礼拜 Lǐbài ý nghĩa “Thứ”

Cấu trúc Ngày trong tuần Phát âm Dịch nghĩa
礼拜一 Thứ Hai Lǐbài yī Thứ Hai
礼拜二 Thứ Ba Lǐbài èr Thứ Ba
礼拜三 Thứ Tư Lǐbài sān Thứ Tư
礼拜四 Thứ Năm Lǐbài sì Thứ Năm
礼拜五 Thứ Sáu Lǐbài wǔ Thứ Sáu
礼拜六 Thứ Bảy Lǐbài liù Thứ Bảy
礼拜天/礼拜日 Chủ Nhật Lǐbài tiān / Lǐbài rì Chủ Nhật

Tại sao lại có 3 cách dùng 星期 Xīngqī – 周 Zhōu – 礼拜 Lǐbài cùng 1 ý nghĩa là “thứ”“tuần” trong tiếng trung như vậy?

Trong tiếng trung 3 từ này đều mang ý nghĩa là “tuần”, nhưng chúng có nguồn gốc và sự phát triển khác nhau trong ngữ pháp và văn hóa, cho nên cách sử dụng và phạm vi áp dụng đôi lúc khác nhau:

  • 星期 Xīngqī là từ chính thống và phổ biến trong văn viết, được sử dụng trong các tình huống chính thức hiện nay.
  • 礼拜 Lǐbài mang tính khẩu ngữ hơn, thân mật và thường được sử dụng trong giao tiếp hằng ngày, bạn sẽ bắt gặp người Đài Loan hay sử dụng từ này.
  • Zhōu có thể xem là từ cổ hơn, có thể thay thế 星期礼拜 trong nhiều trường hợp, nhưng có phần trang trọng hơn 礼拜 và có thể sử dụng trong cả ngữ cảnh chính thức và không chính thức, bạn sẽ hay bắt gặp người Đại Lục hay sử dụng từ này vì nó ngắn gọn súc tích

Hãy theo dõi tiếp bài học về cách nói khoảng thời gian trong tiếng trung ở phía dưới nhé!

Xem thêm:  Bạn Làm Công Việc Gì Tiếng Trung - Bài Số 8

Cách sử dụng 星期 Xīngqī – 周 Zhōu – 礼拜 Lǐbài khi mang ý nghĩa là “Tuần”

Cấu trúc  Ý nghĩa Phiên âm
这(个)星期 / 这(个)礼拜 / 这周 Tuần này Zhè gè xīngqī / Zhè gè Lǐbài / Zhè zhōu
本星期 / 本周 Tuần này (cách nói trang trọng) Běn xīngqī / Běn zhōu
上(个)星期 / 上(个)礼拜 / 上周 Tuần trước Shàng gè xīngqī / Shàng gè Lǐbài / Shàng zhōu
下(个)星期 / 下(个)礼拜 / 下周 Tuần sau Xià gè xīngqī / Xià gè Lǐbài / Xià zhōu
周末 Cuối tuần Zhōumò
星期天 / 星期日

礼拜天 / 礼拜日

Chủ Nhật xīngqī tiān / xīngqī rì

Lǐbài tiān / Lǐbài rì

Phần 5 : Cách hỏi “thứ”, “ngày”, “tháng” trong bài cách nói khoảng thời gian trong tiếng Trung 

Cách hỏi ngày tháng năm trong tiếng trung

1. Hỏi về “Thứ” trong Tiếng Trung

Câu hỏi Phiên âm Nghĩa
今天星期几? Jīntiān xīngqī jǐ? Hôm nay là thứ mấy?
明天星期几? Míngtiān xīngqī jǐ? Ngày mai là thứ mấy?
昨天星期几? Zuótiān xīngqī jǐ? Hôm qua là thứ mấy?

2. Hỏi về “Ngày” trong Tiếng Trung 

Câu hỏi Phiên âm Nghĩa
今天几号? Jīntiān jǐ hào? Hôm nay là ngày mấy?
你的生日是几号? Nǐ de shēngrì shì jǐ hào? Sinh nhật của bạn là ngày mấy?

3. Hỏi về Tháng trong Tiếng Trung

Câu hỏi Phiên âm Nghĩa
现在是几月? Xiànzài shì jǐ yuè? Bây giờ là tháng mấy?
你的生日是几月几号? Nǐ de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào? Sinh nhật của bạn là ngày mấy tháng mấy?

4. Hỏi về “Năm” trong Tiếng Trung

Câu hỏi Phiên âm Nghĩa
今年是哪一年? Jīnnián shì nǎ yì nián? Năm nay là năm nào?
你是哪一年出生的? Nǐ shì nǎ yì nián chūshēng de? Bạn sinh năm nào?

Bài hướng dẫn về Cách Nói Khoảng Thời Gian Trong Tiếng Trung phần 2 trong chuyên mục Học Giao Tiếp Tiếng Trung đã liệt kê và mở rộng thêm nhiều kiến thức tự vựng cho các bạn, hãy luyện tập thường xuyên để ghi nhớ và phản xạ tự nhiên khi ứng dụng vào thực tế nhé! Không quên theo dõi xem lại các bài về Đại Từ nghi vấn Trong Tiếng Trung và bài Cách nói khoảng thời gian trong tiếng Trung phần 1 nhé!

Xem thêm bài liên quan! 

👉 Cách Hỏi Giờ Trong Tiếng Trung

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *