Phân biệt 一点儿 、有一点儿、一些 và 一 下儿 cho các bạn dễ nắm bắt cách sử dụng và chuyển đổi qua Tiếng Việt như thế nào nhé, chúng ta cùng theo dõi bài học dưới đây.
📘 So sánh 有点儿, 一点儿, 一些
Từ | Ý nghĩa | Sắc thái | Cách dùng | Ví dụ |
---|---|---|---|---|
有点儿 (yǒudiǎnr) | Hơi…, một chút | Thường tiêu cực, than phiền; dùng nhiều trong khẩu ngữ | Đặt trước tính từ/động từ (thường là tiêu cực) | 今天有点儿冷。 → Hôm nay hơi lạnh (khó chịu). |
有一点儿 (yǒu yìdiǎnr) | Có một chút… | Trung tính, khách quan; dùng được cả nói & viết | Đặt trước tính từ/động từ(thường là tiêu cực) | 他有一点儿累。 → Anh ấy hơi mệt. |
一点儿 (yìdiǎnr) | Một chút, một ít | Trung tính, nhấn mạnh số lượng nhỏ | Thường đứng trước danh từ, sau tính từ | 我想喝一点儿水。 → Tôi muốn uống một chút nước. |
一些 (yīxiē) | Một vài, một ít | Trung tính, lượng thường nhiều hơn 一点儿 | Thường đứng trước danh từ, sau tính từ | 我买了一些苹果。 → Tôi mua vài quả táo. |
CHÚ Ý 一点儿 VỚI 一些
Điểm so sánh | 一点儿 | 一些 |
---|---|---|
Số lượng | Rất ít, chút xíu | Một ít, một vài, có thể nhiều hơn 一点儿 |
Loại danh từ | Thường dùng với danh từ không đếm được (水, 钱, 时间…) | Dùng được với cả danh từ đếm được và không đếm được |
Sắc thái | Nhấn mạnh sự nhỏ bé, khiêm tốn, đôi khi mang cảm giác chỉ vừa đủ | Trung tính, không nhấn mạnh ít hay nhiều, chỉ mang nghĩa “một số lượng nào đó” |
Văn viết/khẩu ngữ | Khẩu ngữ phổ biến hơn | Dùng cả trong khẩu ngữ và văn viết |
Ví dụ so sánh 一点儿 & 一些
Với danh từ không đếm được (như nước, tiền, thời gian):
-
给我一点儿水吧。
→ Cho tôi một chút nước (rất ít). -
给我一些水吧。
→ Cho tôi một ít nước (có thể nhiều hơn, không rõ bao nhiêu).
Với danh từ đếm được (như táo, sách):
-
我买了一些苹果。✅
→ Tôi mua vài quả táo. -
我买了一点儿苹果。❌ (thường không nói như vậy, vì 苹果 là danh từ đếm được).
Trong câu phủ định:
-
我一点儿钱也没有。
→ Tôi chẳng có tí tiền nào cả. -
我一些钱也没有。 (ít dùng, nghe không tự nhiên bằng 一点儿).
Mẹo nhớ nhanh 📝
-
一点儿 = “chút xíu, tí tẹo” → nhỏ, cụ thể, thường đi với không đếm được.
-
一些 = “một ít, một vài” → nhiều hơn 一点儿, đi được với cả đếm được và không đếm được.
👉 Ví dụ cuối để dễ phân biệt:
-
我想学一点儿中文。→ Tôi muốn học một chút tiếng Trung (ít thôi).
-
我学了一些中文。→ Tôi đã học một ít tiếng Trung (cũng kha khá).
Bài Đọc Ví Dụ Tổng Hợp 1
昨天的天气有点冷,我穿的衣服不够厚,觉得不太舒服。
不过今天好了一些,气温比昨天高了一点。
我现在有一点饿,想吃一点点水果垫肚子。
家里还有一些香蕉和苹果,正好可以吃。
Zuótiān de tiānqì yǒudiǎn lěng, wǒ chuān de yīfú bù gòu hòu, juéde bú tài shūfu.
Búguò jīntiān hǎo le yìxiē, qìwēn bǐ zuótiān gāo le yìdiǎn.
Wǒ xiànzài yǒu yìdiǎn è, xiǎng chī yìdiǎndiǎn shuǐguǒ diàn dùzi.
Jiālǐ hái yǒu yìxiē xiāngjiāo hé píngguǒ, zhènghǎo kěyǐ chī.
Thời tiết hôm qua hơi lạnh, quần áo mình mặc không đủ ấm, cảm thấy không thoải mái lắm.
Nhưng hôm nay khá hơn một chút, nhiệt độ cao hơn hôm qua một tí.
Bây giờ mình hơi đói, muốn ăn một chút xíu hoa quả lót dạ.
Ở nhà vẫn còn vài quả chuối và táo, vừa hay có thể ăn
CHÚ Ý 一点儿 VỚI 一下儿
Bài Đọc Ví Dụ Tổng Hợp 2
今天小丽有点儿累,因为昨天晚上睡得很晚。早上起床的时候,她觉得头有点儿疼。
她慢慢地吃了一点儿面包,喝了一些儿牛奶,然后准备去学校。出门前,她照了一下儿镜子,整理了一下儿头发。
到了学校,小丽想休息一会儿,于是坐在教室里闭上眼睛。过了一会儿,老师走进来,课堂开始了。
下课铃响了,同学们一下子儿跑出了教室,操场上马上变得热闹起来
Jīntiān XiǎoLì yǒu diǎnr lèi, yīnwèi zuótiān wǎnshàng shuì de hěn wǎn.
Zǎoshàng qǐchuáng de shíhòu, tā juéde tóu yǒu diǎnr téng.
Tā mànman de chī le yì diǎnr miànbāo, hē le yì xiēr niúnǎi, ránhòu zhǔnbèi qù xuéxiào.
Chūmén qián, tā zhào le yí xiàr jìngzi, zhěnglǐ le yí xiàr tóufà.
Dào le xuéxiào, XiǎoLì xiǎng xiūxi yí huìr, yúshì zuò zài jiàoshì lǐ bì shàng yǎnjīng.
Guò le yí huìr, lǎoshī zǒu jìn lái, kètáng kāishǐ le.
Xiàkè líng xiǎng le, tóngxuémen yí xiàzir pǎo chū le jiàoshì, cāochǎng shàng mǎshàng biàn de rènào qǐ lái.
Hôm nay Tiểu Lệ hơi mệt, vì tối qua cô ấy ngủ rất muộn.
Buổi sáng khi thức dậy, cô ấy cảm thấy đầu hơi đau.
Cô ấy từ từ ăn một chút bánh mì, uống một ít sữa, rồi chuẩn bị đến trường.
Trước khi ra khỏi nhà, cô ấy soi một chút vào gương, rồi chỉnh lại một chút mái tóc.
Đến trường, Tiểu Lệ muốn nghỉ ngơi một lát, nên ngồi trong lớp nhắm mắt lại.
Qua một lát, giáo viên bước vào, và tiết học bắt đầu.
Tiếng chuông tan học vang lên, các bạn học sinh đột nhiên chạy ào ra khỏi lớp, sân trường lập tức trở nên náo nhiệt.
📘 Bài Tập Tổng Hợp 有点儿 / 一点儿 / 一些儿 / 一下儿 / 一会儿 / 一下子儿
Hãy chọn từ thích hợp (có thể biến đổi dạng nếu cần):
有点儿 / 一点儿 / 一些儿 / 一下儿 / 一会儿 / 一下子儿
Viết lại cả câu + từ đã điền nhé.
-
今天我___不舒服,想在家休息。
-
你能借我___钱吗?我明天还你。
-
他看了___书就去睡觉了。
-
出门前请等我___,我马上回来。
-
我们去公园玩___吧!
-
她听到这个消息后,___哭了出来。
-
这件衣服___大,我穿不了。
-
桌子上有___苹果,你可以吃。
-
老师生气了,我们都安静了___。
-
他今天心情___不好,不想说话。
Bài tập dịch từ Việt sang Trung mức độ dễ
-
Hôm nay mình hơi buồn.
-
Bài kiểm tra này hơi khó.
-
Mình muốn ăn một chút cơm.
-
Cho mình một chút nước nhé.
-
Trên bàn có một vài quyển sách.
-
Mình mua một ít trái cây.
-
Làm ơn đợi mình một chút.
-
Mình muốn thử bộ áo này một chút.
-
Đợi một lát rồi chúng ta cùng đi.
-
Mình muốn nghỉ ngơi một lát.
-
Anh ấy bỗng hiểu ra ngay.
-
Nó đang cười cái tự nhiên khóc luôn
Ngữ Pháp Tiếng Trung đa dạng và phong phú khi nên khi học chuyên sâu chúng ta cần nắm rõ ở Ngữ Pháp này thì Tiếng Việt chúng ta sẽ nói như thế nào và cách dùng ra sao, học ngôn ngữ sẽ giúp đầu óc chúng ta linh hoạt về cách biểu đạt ngôn từ, hãy cảm nhận và phát huy thật tốt nhé, có thắc mắc gì cứ để lại bình luận cho Tiếng Trung Bí Đỏ biết bạn nhé!