Ở bài này chúng ta sẽ tiếp xúc với các thể loại đồ ăn thức uống bằng tiếng trung nhé! Hãy bắt đầu với những câu hỏi quen thuộc như anh muốn ăn cái gì ? em muốn uống cái gì trong chuyên mục Học Tiếng Trung Giao Tiếp của Tiengtrungbido nhé !
Phân Biệt Xiang Yao Trong Tiếng Trung
Đầu tiên chúng ta cùng tìm hiểu ” Muốn ” tiếng trung dùng những từ nào nhé
Từ | Ý nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|
想 (xiǎng) | Muốn, nghĩ về điều gì đó | 我想吃饭。(Anh muốn ăn cơm.) |
要 (yào) | Muốn, cần, sắp làm gì, phải làm gì | 我要买书。(Em muốn mua sách.) |
想要 (xiǎng yào) | Muốn có thứ gì đó | 我想要一台手机。(Em muốn có một cái điện thoại.) |
你想吃什么?Nǐ xiǎng chī shénme?/ 你要吃什么?Nǐ yào chī shénme?/你想要吃什么?Nǐ xiǎng yào chī shénme?
你想喝什么?Nǐ xiǎng hē shénme?/你要喝什么?Nǐ yào hē shénme?/你想要喝什么?Nǐ xiǎng yào hē shénme?
MÌNH CÙNG PHÂN TÍCH NGỮ KHÍ NÓ KHÁC NHAU NHƯ NÀO NHÉ!
Câu hỏi | Ý nghĩa | Sắc thái | Khi nào dùng? |
---|---|---|---|
你想吃什么? | Anh muốn ăn gì? | Nhẹ nhàng, hỏi về sở thích | Hỏi về sở thích ăn uống, không cần quyết định ngay |
你要吃什么? | Em sẽ ăn gì? | Mạnh hơn, yêu cầu quyết định | Khi gọi món, đặt món ăn, cần quyết định rõ ràng |
你想要吃什么? | Anh thực sự muốn ăn gì? | Nhấn mạnh mong muốn | Khi hỏi ai đó rất muốn ăn gì nhất |
💡 Mẹo nhớ nhanh:
- 想 → Hỏi sở thích
- 要 → Hỏi quyết định
- 想要 → Nhấn mạnh mong muốn
Tới đây các bạn đã hiểu Yao Trong Tiếng Trung là gì ? và sử dụng như thế nào chưa ? Hãy cùng Tiengtrungbido học tiếp phần Xiang Trong Tiếng Trung là gì nhé!
MỞ RỘNG CÁC NGỮ NGHĨA CỦA CHỮ 想 (xiǎng)
Nghĩa | Cấu trúc | Ví dụ |
---|---|---|
Muốn làm gì đó | 想 + Động từ | 我想吃饭。(Tôi muốn ăn cơm.) |
Suy nghĩ về điều gì đó | 想 + Về điều gì đó | 我在想这个问题。(Tôi đang suy nghĩ về vấn đề này.) |
Nhớ ai đó | 想 + Người/Vật | 我想你。(Tôi nhớ bạn.) |
Dự định làm gì | 想 + Động từ | 我想换工作。(Tôi định đổi việc.) |
Nghĩ rằng, cho rằng | 我想 + Câu | 我想他不会来。(Tôi nghĩ anh ấy sẽ không đến.) |
💡 Mẹo nhớ:
- 想 = Mong muốn nhẹ nhàng.
- 想 = Suy nghĩ.
- 想 = Nhớ nhung.
- 想 = Dự định.
- 想 = Phỏng đoán.
MỞ RỘNG CÁC NGỮ NGHĨA CỦA CHỮ 要 (yào)
Nghĩa | Cấu trúc | Ví dụ |
---|---|---|
Muốn, cần làm gì | 要 + Động từ | 我要喝水。(Tôi muốn uống nước.) |
Cần cái gì | 要 + Danh từ | 我要一杯咖啡。(Tôi cần một cốc cà phê.) |
Sắp làm gì | 要 + Động từ + 了 | 天要下雨了。(Trời sắp mưa rồi.) |
Phải làm gì | 要 + Động từ | 你要努力学习!(Bạn phải học chăm chỉ!) |
Yêu cầu, đòi hỏi | 要 + Ai đó + Động từ | 老师要我们做作业。(Giáo viên yêu cầu chúng tôi làm bài tập.) |
Nếu, giả sử | 要是 + Câu điều kiện | 要是你有时间,可以来我家玩。(Nếu bạn có thời gian, có thể đến nhà tôi chơi.) |
💡 Mẹo nhớ nhanh:
✅ 要 = Muốn, cần, sắp, phải, yêu cầu, nếu
✅ Nếu muốn nhẹ nhàng, dùng 想
✅ Nếu bắt buộc, dùng 要 hoặc 必须
✅ Nếu nói về tương lai gần, dùng 要 + 了
BÀI TẬP DỊCH CHỮ 想 (xiǎng)
Phần 1: Dịch từ tiếng Trung sang tiếng Việt
- 我想吃面。
- 你想去哪儿?
- 他想学汉语。
- 我想你了!
- 你想好了没有?
- 奶奶很想我们。
- 我在想这个问题。
- 让我想一想。
Phần 2: Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Trung
- Tôi muốn uống trà.
- Bạn muốn đi đâu vào cuối tuần này?
- Anh ấy muốn mua một chiếc điện thoại mới.
- Mẹ tôi rất nhớ tôi.
- Để tôi suy nghĩ một chút.
- Cô ấy đang suy nghĩ về vấn đề này.
- Tôi nghĩ anh ta sẽ không đến.
- Bạn đã suy nghĩ kỹ chưa?
BÀI TẬP DỊCH CHỮ 要 (yào)
Phần 1: Dịch từ tiếng Trung sang tiếng Việt
- 我要买一本书。
- 你要去哪里?
- 他要喝咖啡,不要喝茶。
- 天要下雨了。
- 你要早点睡觉。
- 老师要我们每天练习汉语。
- 要是你有空,我们一起去看电影吧!
- 公司要提高工资。
Phần 2: Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Trung
- Tôi muốn ăn cơm.
- Ngày mai tôi cần đi làm sớm.
- Anh ấy sắp đi nước ngoài rồi.
- Nếu trời mưa, chúng ta không ra ngoài.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập về nhà.
- Tôi phải học tập chăm chỉ để đỗ kỳ thi.
- Bạn cần bao nhiêu tiền?
- Cô ấy không muốn uống nước ngọt, cô ấy muốn uống nước lọc.
BÀI HỌC PHÂN BIỆT XIANG YAO TRONG TIẾNG TRUNG GIÚP CÁC BẠN BIẾT ĐƯỢC CÁCH HỎI ANH MUỐN ĂN CÁI GÌ ? EM MUỐN UỐNG CÁI GÌ ? THEO TỪNG NGỮ CẢNH KHÁC NHAU BẰNG TIẾNG TRUNG CHƯA ? CHÚNG TA HÃY THỬ HỎI NGAY BẠN BÈ XUNG QUANH MÌNH NHÉ! SAU ĐÂY TIENGTRUNGBIDO SẼ CUNG CẤP CÁC TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN ĐỒ ĂN THỨC UỐNG BẰNG TIẾNG TRUNG!
Tiếp theo chúng ta cùng tìm hiểu ” từ vựng ” tiếng trung về đồ ăn nhé
Chủ đề | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|---|
1️⃣ Cơm & Cháo | 米饭 | mǐfàn | Cơm |
炒饭 | chǎofàn | Cơm rang | |
粥 | zhōu | Cháo | |
糯米饭 | nuòmǐ fàn | Xôi | |
2️⃣ Mì & Bún | 面条 | miàntiáo | Mì sợi |
炒面 | chǎomiàn | Mì xào | |
牛肉面 | niúròu miàn | Mì bò | |
拉面 | lāmiàn | Mì kéo sợi | |
米粉 | mǐfěn | Bún gạo | |
河粉 | héfěn | Hủ tiếu | |
3️⃣ Bánh & Món ăn vặt | 包子 | bāozi | Bánh bao |
饺子 | jiǎozi | Sủi cảo | |
春卷 | chūnjuǎn | Chả giò, nem rán | |
叉烧包 | chāshāo bāo | Bánh bao xá xíu | |
月饼 | yuèbǐng | Bánh trung thu | |
4️⃣ Các loại thịt | 牛肉 | niúròu | Thịt bò |
猪肉 | zhūròu | Thịt heo | |
鸡肉 | jīròu | Thịt gà | |
鸭肉 | yāròu | Thịt vịt | |
羊肉 | yángròu | Thịt cừu | |
5️⃣ Hải sản | 鱼 | yú | Cá |
虾 | xiā | Tôm | |
螃蟹 | pángxiè | Cua | |
章鱼 | zhāngyú | Bạch tuộc | |
贝类 | bèilèi | Nghêu, sò, hến | |
6️⃣ Tráng miệng | 冰淇淋 | bīngqílín | Kem |
蛋糕 | dàngāo | Bánh kem | |
布丁 | bùdīng | Pudding | |
甜点 | tiándiǎn | Món tráng miệng |
Sau đó là ” từ vựng ” tiếng trung về đồ uống nhé
Chủ đề | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|---|
1️⃣ Nước & Đồ uống cơ bản | 水 | shuǐ | Nước |
热水 | rèshuǐ | Nước nóng | |
冰水 | bīngshuǐ | Nước lạnh | |
矿泉水 | kuàngquánshuǐ | Nước khoáng | |
苏打水 | sūdáshuǐ | Nước soda | |
2️⃣ Trà các loại | 茶 | chá | Trà |
绿茶 | lǜchá | Trà xanh | |
红茶 | hóngchá | Hồng trà (trà đen) | |
乌龙茶 | wūlóngchá | Trà ô long | |
奶茶 | nǎichá | Trà sữa | |
珍珠奶茶 | zhēnzhū nǎichá | Trà sữa trân châu | |
3️⃣ Cà phê & Đồ uống từ sữa | 咖啡 | kāfēi | Cà phê |
黑咖啡 | hēikāfēi | Cà phê đen | |
拿铁 | nátiě | Latte | |
卡布奇诺 | kǎbùqínuò | Cappuccino | |
牛奶 | niúnǎi | Sữa | |
豆浆 | dòujiāng | Sữa đậu nành | |
4️⃣ Nước ép & Sinh tố | 果汁 | guǒzhī | Nước ép trái cây |
苹果汁 | píngguǒ zhī | Nước ép táo | |
橙汁 | chéngzhī | Nước cam ép | |
西瓜汁 | xīguā zhī | Nước ép dưa hấu | |
芒果汁 | mángguǒ zhī | Nước ép xoài | |
香蕉奶昔 | xiāngjiāo nǎixī | Sinh tố chuối | |
5️⃣ Đồ uống có ga & Có cồn | 可乐 | kělè | Coca Cola |
雪碧 | xuěbì | Sprite | |
汽水 | qìshuǐ | Nước ngọt có ga | |
啤酒 | píjiǔ | Bia | |
红酒 | hóngjiǔ | Rượu vang đỏ | |
白酒 | báijiǔ | Rượu trắng (rượu gạo Trung Quốc) | |
鸡尾酒 | jīwěijiǔ | Cocktail |
Tiengtrungbido có câu hỏi cho các bạn đây ! Các bạn suy nghĩ và trả lời nhé !
- 你最喜欢吃什么东西?
- 你最喜欢喝什么饮料?
- 你现在想吃什么?
- 你现在最想喝什么?
Cám ơn các bạn đã theo dõi bài học, dựa vào vốn từ vựng trong chuyên mục cung cấp ở trên, các bạn hãy thử trả lời câu hỏi anh/em muốn ăn/uống gì bằng tiếng trung nhé, có câu hỏi hoặc thắc mắc gì hãy để lại bình luận bên dưới nhé, tiengtrungbido sẽ giải đáp cho các bạn!
THAM KHẢO THÊM CÁC BÀI NGỮ PHÁP
Ngữ Pháp Tiếng Trung HSK 1 – Bài Số 5
Ngữ Pháp Tiếng Trung HSK 1 – Bài Số 6 (tiếp theo)
Câu Hỏi Chữ 哪 nǎ – Ngữ Pháp Trong Tiếng Trung – Bài Số 7