Bạn Làm Công Việc Gì Tiếng Trung – Bài Số 8

Chủ đề luyện nói đầu tiên và phổ biến nhất thường gặp chính là hỏi nhau về công việc hiện tại của bạn là gì? Chúng ta cùng theo dõi bài học của tiengtrungbido để bắt đầu tiếp xúc các chủ đề nói hằng ngày bằng tiếng trung nhé! 

Mục Tiêu Bài Học Bạn Làm Công Việc Gì Tiếng Trung

Học các dạng cách hỏi về công việc và trả lời bằng Tiếng Trung

★ Mở rộng từ vựng về nghề nghiệp bằng Tiếng Trung

Trước khi vào bài học này mình sẽ tiếp cận cấu trúc ngữ pháp 什么 (shénme) trong tiếng Trung:

什么 (shénme) có nghĩa là “gì”, “cái gì” và được sử dụng trong nhiều cấu trúc câu khác nhau

shen me là gì ?

CẤU TRÚC CÂU

ĐỘNG TỪ + 什么 (shénme) + DANH TỪ

ĐỘNG TỪ + 什么 (shénme)

什么 (shénme) + DANH TỪ

1️⃣ ĐỘNG TỪ + 什么 (shénme) + DANH TỪ

👉 Hỏi về một vật/sự việc cụ thể.

Câu tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
你想什么衣服 Nǐ xiǎng mǎi shénme yīfú? Bạn muốn mua quần áo gì?
你在什么电影 Nǐ zài kàn shénme diànyǐng? Bạn đang xem phim gì?
你喜欢什么水果 Nǐ xǐhuān chī shénme shuǐguǒ? Bạn thích ăn loại trái cây nào?
你要什么饮料 Nǐ yào hē shénme yǐnliào? Bạn muốn uống đồ uống gì?
什么专业 Tā xué shénme zhuānyè? Anh ấy học chuyên ngành gì?

 

2️⃣ ĐỘNG TỪ + 什么 (shénme)

👉 Hỏi chung chung về hành động.

Câu tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
你在什么? Nǐ zài zuò shénme? Bạn đang làm gì?
你在什么? Nǐ zài xiǎng shénme? Bạn đang nghĩ gì?
什么? Tā shuōle shénme? Anh ấy nói cái gì?
什么? Nǐ xuéle shénme? Bạn học cái gì?
喜欢什么? Tā xǐhuān shénme? Cô ấy thích cái gì?
Xem thêm:  Ngữ Pháp Tiếng Trung HSK 1 - Bài Số 5

3️⃣ 什么 (shénme) + DANH TỪ

👉 Dùng để nhấn mạnh sự không xác định.

Câu tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
什么东西 Zhè shì shénme dōngxi? Đây là thứ gì?
喜欢什么音乐 Nǐ xǐhuān shénme yīnyuè? Bạn thích loại nhạc gì?
你最想什么地方 Nǐ zuì xiǎng qù shénme dìfāng? Bạn muốn đi nơi nào nhất?
什么颜色 Zhè shì shénme yánsè? Đây là màu gì?
你学的什么课程 Nǐ xué de shì shénme kèchéng? Bạn đang học khóa học gì?

công việc bằng tiếng trung

VẬY CÂU HỎI ” BẠN LÀM CÔNG VIỆC GÌ ? ” mình sẽ hỏi như thế nào ?

你做什么工作? (Nǐ zuò shénme gōngzuò?)

Cách hỏi khác:

  • 你做什么? (Nǐ zuò shénme?)
    👉 Bạn làm gì? 

  • 你是做什么的? (Nǐ shì zuò shénme de?)
    👉 Bạn làm nghề gì?

  • 你的职业是什么? (Nǐ de zhíyè shì shénme?)
    👉 Nghề nghiệp của bạn là gì?

TRẢ LỜI ANH LÀM / EM LÀM / MÌNH LÀM ………

我做 Wǒ zuò / 我是 Wǒ shì………….

Để trả lời câu hỏi này mình phải mở rộng kiến thức từ vựng về Nghề Nghiệp, các bạn cùng theo dõi phần Từ Vựng Về Nghề Nghiệp Tiếng Trung dưới đây nhé:

Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
老师 lǎoshī Giáo viên
医生 yīshēng Bác sĩ
护士 hùshì Y tá
工程师 gōngchéngshī Kỹ sư
司机 sījī Tài xế
警察 jǐngchá Cảnh sát
厨师 chúshī Đầu bếp
服务员 fúwùyuán Nhân viên phục vụ
记者 jìzhě Nhà báo
商人 shāngrén Doanh nhân
会计 kuàijì Kế toán

📘 BẢNG CÁC CÂU HỎI THÔNG DỤNG VỚI “什么”

Câu hỏi Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
你叫什么名字? Nǐ jiào shénme míngzì? Bạn tên là gì?
他在做什么? Tā zài zuò shénme? Anh ấy đang làm gì?
你喜欢吃什么? Nǐ xǐhuān chī shénme? Bạn thích ăn gì?
你在看什么? Nǐ zài kàn shénme? Bạn đang xem gì?
她买了什么? Tā mǎi le shénme? Cô ấy đã mua gì?
你说的是什么意思 Nǐ shuō de shì shénme yìsi? Ý bạn nói là gì?
这是什么? Zhè shì shénme? Đây là cái gì?
那是什么声音 Nà shì shénme shēngyīn? Đó là âm thanh gì vậy?
你们在讨论什么? Nǐmen zài tǎolùn shénme? Các bạn đang thảo luận điều gì?
你学的是什么专业 Nǐ xué de shì shénme zhuānyè? Bạn học chuyên ngành gì?
今天有什么安排 Jīntiān yǒu shénme ānpái? Hôm nay có kế hoạch gì?
你想喝点什么? Nǐ xiǎng hē diǎn shénme? Bạn muốn uống chút gì không?
你最喜欢什么颜色 Nǐ zuì xǐhuān shénme yánsè? Bạn thích màu gì nhất?
他为什么这么做? Tā wèishénme zhème zuò? Anh ấy làm vậy để làm gì?
你对什么感兴趣 Nǐ duì shénme gǎn xìngqù? Bạn quan tâm đến điều gì?
什么? Nǐ pà shénme? Bạn sợ cái gì?
你喜欢什么样的人? Nǐ xǐhuān shénme yàng de rén? Bạn thích kiểu người như thế nào?
你想去什么地方? Nǐ xiǎng qù shénme dìfāng? Bạn muốn đi đâu?
你听说了什么? Nǐ tīngshuō le shénme? Bạn nghe nói gì rồi?
什么事你不开心? Shénme shì ràng nǐ bù kāixīn? Việc gì khiến bạn không vui?

Tiếng Trung:
大家好,我叫明华。我是一名老师,在一所小学工作。我每天教学生中文,帮助他们学习新知识。我很喜欢我的工作,因为我可以和孩子们一起学习和成长。

Xem thêm:  PHƯƠNG VỊ TỪ TRONG TIẾNG TRUNG - BÀI SỐ 12

Phiên âm:
Dàjiā hǎo, wǒ jiào Míng Huá. Wǒ shì yī míng lǎoshī, zài yī suǒ xiǎoxué gōngzuò. Wǒ měitiān jiāo xuéshēng zhōngwén, bāngzhù tāmen xuéxí xīn zhīshì. Wǒ hěn xǐhuān wǒ de gōngzuò, yīnwèi wǒ kěyǐ hé háizimen yīqǐ xuéxí hé chéngzhǎng.

Dịch tiếng Việt:
Xin chào mọi người, tôi tên là Minh Hoa. Tôi là một giáo viên, làm việc tại một trường tiểu học. Mỗi ngày tôi dạy học sinh tiếng Trung và giúp họ học kiến thức mới. Tôi rất thích công việc của mình vì tôi có thể học hỏi và trưởng thành cùng các em nhỏ.

💡 Bạn có thể thay đổi từ vựng theo công việc của mình! Ví dụ:

  • 我是医生,在医院工作 → Wǒ shì yīshēng, zài yīyuàn gōngzuò → Tôi là bác sĩ, làm việc trong bệnh viện.
  • 我是工程师,在一家公司工作 → Wǒ shì gōngchéngshī, zài yī jiā gōngsī gōngzuò → Tôi là kỹ sư, làm việc tại một công ty.
  • 我是会计,在银行工作 → Wǒ shì kuàijì, zài yínháng gōngzuò →Tôi là kế toán, làm việc trong ngân hàng.

Hãy viết một đoạn văn giới thiệu công việc hiện tại của bạn bằng tiếng Trung.
Cố gắng kết hợp những cấu trúc và từ vựng ở các bài đã học trong tiếng trung giao tiếp để làm cho đoạn văn phong phú hơn.

Bắt đầu ở bài này chúng ta sẽ luyện đọc nhiều hơn để tập cho phát âm nhuần nhuyễn trau chuốt trong văn nói, cố gắng suy nghĩ và biểu đạt ra bằng lời nói, đây là bước đầu chúng ta luyện tập khẩu ngữ, hãy luyện tập thường xuyên sẽ khiến chúng ta tự tin hơn khi phát âm. TIENGTRUNGBIDO tin chắc các bạn sẽ làm được! Bài học Bạn Làm Công Việc Gì Tiếng Trung sẽ là bài mở đầu luyện nói để chúng ta có được nhiều nội dung diễn đạt hơn trong môn khẩu ngữ Tiếng Trung.

Xem thêm:  BẠN ĐI BẰNG PHƯƠNG TIỆN GÌ TIẾNG TRUNG - BÀI SỐ 13

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *