Hôm nay chúng ta cùng đến với bài học tìm hiểu câu chữ 哪 “nǎ” trong ngữ pháp Tiếng Trung hsk 1 nhé !
Qua các bài học trước mình đã tiếp xúc với câu hỏi chữ 吗 “ma”, câu hỏi chính phản, bài học này tiengtrungbido sẽ bổ sung các cách nói cũng như cách sử dụng chữ 哪 nǎ trong ngữ pháp Tiếng Trung
Câu Hỏi Chữ 哪 nǎ – Ngữ Pháp Trong Tiếng Trung
Câu hỏi Chữ 哪 (nǎ) ngữ pháp trong tiếng Trung có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, chủ yếu là để hỏi về địa điểm (where), cái gì (which) sẽ kết hợp thêm lượng từ để chỉ điểm, hay ai (who) trong một số tình huống. Sau đây là những cách sử dụng phổ biến của chữ 哪:
1. Dùng để hỏi “cái nào” hoặc “danh từ + nào”:
Từ hỏi | Cấu trúc câu | Giải thích | Ví dụ |
---|---|---|---|
哪个 (nǎ ge) | 哪 + Lượng từ (ge) | Dùng để hỏi về “cái nào” (đối tượng cụ thể, thường là danh từ) | 哪个是你的? (Nǎ ge shì nǐ de?) – Cái nào là của bạn? |
哪些 (nǎ xiē) | 哪 + Lượng từ (xiē) | Dùng để hỏi về “những cái nào” (cho danh từ số nhiều) | 你喜欢哪些水果? (Nǐ xǐhuān nǎxiē shuǐguǒ?) – Bạn thích những loại trái cây nào? |
哪儿 (nǎr) | 哪儿 + Vị trí (chỉ nơi chốn) | Dùng để hỏi về “ở đâu” (thường dùng trong phương ngữ Bắc Kinh) | 你在哪儿? (Nǐ zài nǎr?) – Bạn ở đâu? |
哪里 (nǎ lǐ) | 哪 + Lượng từ (lǐ) hoặc nơi chốn | Dùng để hỏi về “ở đâu” (cách dùng chuẩn, không phân biệt địa phương) | 这本书在哪里? (Zhè běn shū zài nǎlǐ?) – Cuốn sách này ở đâu? |
哪位 (nǎ wèi) | 哪 + Lượng từ (wèi, dùng cho người) | Dùng để hỏi “ai” (lịch sự, thường dùng khi hỏi về người) | 哪位是李老师? (Nǎ wèi shì Lǐ lǎoshī?) – Ai là thầy Lý? |
哪一个 (nǎ yī ge) | 哪 + Lượng từ (yī ge, một cái) | Dùng để hỏi “cái nào” (nhấn mạnh sự lựa chọn một cái trong số nhiều cái) | 哪一个是你的书? (Nǎ yī ge shì nǐ de shū?) – Cái nào là sách của bạn? |
哪一 (nǎ yī) | 哪 + Số lượng từ (yī) + Danh từ | Dùng để hỏi về “cái nào” (nhấn mạnh sự lựa chọn đặc biệt) | 哪一件衣服是我的? (Nǎ yī jiàn yīfú shì wǒ de?) – Cái áo nào là của tôi? |
Mở rộng:
- 哪个 (nǎ ge) + tân ngữ (danh từ)
- Dùng để hỏi về một đối tượng cụ thể nào đó trong một nhóm xác định. Đây là cách dùng phổ biến nhất khi muốn hỏi về “cái nào” trong tiếng Trung.
Ví dụ :
Từ vựng | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
哪个人 | nǎ ge rén | Người nào? |
哪个月 | nǎ ge yuè | Tháng nào? |
哪个星期 | nǎ ge xīngqī | Tuần nào? |
哪个国家 | nǎ ge guójiā | Quốc gia nào? |
哪个东西 | nǎ ge dōngxi | Đồ vật nào? / Cái nào? |
- 哪些 (nǎ xiē) + tân ngữ (danh từ)
- Dùng để hỏi về nhiều đối tượng, không phải một đối tượng cụ thể. Thường dùng khi bạn muốn hỏi về nhiều cái trong nhóm hoặc danh sách.
Ví dụ :
Từ vựng | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
哪些话 | nǎxiē huà | Những lời nào? |
哪些事情 | nǎxiē shìqíng | Những chuyện nào? |
哪些动物 | nǎxiē dòngwù | Những con vật nào? |
哪些电影 | nǎxiē diànyǐng | Những bộ phim nào? |
哪些工作 | nǎxiē gōngzuò | Những công việc nào? |
- 哪儿 (nǎr) và 哪里 (nǎ lǐ):
- Dùng để hỏi về địa điểm hoặc vị trí. 哪儿 là dạng nói của phương ngữ Bắc Kinh, còn 哪里 là cách nói chuẩn, thường được kết hợp với động từ đi đâu, ở đâu, về đâu…
Ví dụ :
Câu tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
你去哪里吃饭? | nǐ qù nǎlǐ chīfàn? | Bạn đi đâu ăn cơm? |
你在哪儿工作? | nǐ zài nǎr gōngzuò? | Bạn làm việc ở đâu? |
你回哪里休息? | nǐ huí nǎlǐ xiūxí? | Bạn về đâu nghỉ ngơi? |
邮局在哪里? | yóujú zài nǎlǐ? | Bưu điện ở đâu? |
你知道胡志明市哪儿漂亮吗? | nǐ zhīdào Húzhìmíng shì nǎr piàoliang ma? | Bạn có biết chỗ nào đẹp ở TP. Hồ Chí Minh không? |
- 哪位 (nǎ wèi) + mệnh đề
- Dùng để hỏi về một người (lịch sự hơn so với chỉ dùng 谁 (shuí)). Thường dùng trong những tình huống trang trọng.
Ví dụ :
Câu tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
哪位是你的爸爸? | nǎ wèi shì nǐ de bàba? | Vị nào là ba của bạn? |
哪位不吃辣的? | nǎ wèi bù chī là de? | Vị nào không ăn cay? |
哪位想去上海旅游? | nǎ wèi xiǎng qù Shànghǎi lǚyóu? | Vị nào muốn đi du lịch Thượng Hải? |
请问哪位叫杜玄璧? | qǐngwèn nǎ wèi jiào Dù Xuánbì? | Xin hỏi vị nào tên là 杜玄璧? |
- 哪一个 (nǎ yī ge) + mệnh đề
-
- Cách dùng này nhấn mạnh việc lựa chọn một đối tượng trong số nhiều lựa chọn, thường đi kèm với mệnh đề có danh từ cụ thể.
Ví dụ :
Câu tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
你喜欢哪一个? | nǐ xǐhuān nǎ yí gè? | Bạn thích cái nào? |
哪一个是你的杯子? | nǎ yí gè shì nǐ de bēizi? | Cái nào là cốc của bạn? |
你觉得哪一个更好? | nǐ juédé nǎ yí gè gèng hǎo? | Bạn thấy cái nào tốt hơn? |
你想要买哪一个? | nǐ xiǎng yào mǎi nǎ yí gè? | Bạn muốn mua cái nào? |
哪一个比较便宜? | nǎ yí gè bǐjiào piányi? | Cái nào rẻ hơn? |
这两个手机,你会选哪一个? | zhè liǎng gè shǒujī, nǐ huì xuǎn nǎ yí gè? | Hai chiếc điện thoại này, bạn sẽ chọn cái nào? |
- 哪一 (nǎ yī) + tân ngữ (danh từ)
-
- Dùng khi bạn muốn hỏi về một cái nào trong một nhóm, và nhóm đó được xác định rõ ràng
Ví dụ :
Câu tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
你喜欢哪一首歌? | nǐ xǐhuān nǎ yī shǒu gē? | Bạn thích bài hát nào? |
你最喜欢哪一本书? | nǐ zuì xǐhuān nǎ yī běn shū? | Bạn thích quyển sách nào nhất? |
你想去哪一个国家旅行? | nǐ xiǎng qù nǎ yī gè guójiā lǚxíng? | Bạn muốn đi du lịch nước nào? |
哪一种水果最甜? | nǎ yī zhǒng shuǐguǒ zuì tián? | Loại trái cây nào ngọt nhất? |
你觉得哪一个颜色更好看? | nǐ juédé nǎ yī gè yánsè gèng hǎokàn? | Bạn thấy màu nào đẹp hơn? |
2. Cấu trúc câu đặc biệt dùng chữ “哪 nǎ”
哪 + Danh từ + 都/也… → “Bất cứ… cũng…”
Câu tiếng Trung | Pinyin | Dịch nghĩa |
---|---|---|
哪本书我都喜欢。 | Nǎ běn shū wǒ dōu xǐhuān. | Quyển sách nào tôi cũng thích. |
哪种水果他都爱吃。 | Nǎ zhǒng shuǐguǒ tā dōu ài chī. | Loại trái cây nào anh ấy cũng thích ăn. |
你去哪儿,我都跟你去。 | Nǐ qù nǎr, wǒ dōu gēn nǐ qù. | Bạn đi đâu, tôi cũng đi theo bạn. |
哪天都可以。 | Nǎ tiān dōu kěyǐ. | Ngày nào cũng được. |
哪个学生都要参加考试。 | Nǎ ge xuéshēng dōu yào cānjiā kǎoshì. | Học sinh nào cũng phải tham gia kỳ thi. |
📌 Lưu ý:
- 哪 + Danh từ có thể là người, vật, địa điểm, thời gian…
- 都 (dōu) / 也 (yě) dùng để nhấn mạnh sự bao quát khái quát của vấn đề
- 都 được dùng phổ biến trong khẩu ngữ hơn 也.
Hãy suy nghĩ thử tất cả các thể loại câu chữ nào bằng tiếng Việt và đặt câu hỏi vậy tiếng trung mình nói như thế nào nhỉ? Hãy thử nhé!
3. Bảng Tổng Hợp Mẫu Câu Nâng Cao Với “哪”
Mẫu câu | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
你是哪国人? | Nǐ shì nǎ guó rén? | Bạn là người nước nào? |
你喜欢哪个? | Nǐ xǐhuān nǎ ge? | Bạn thích cái nào? |
哪个是你的? | Nǎ ge shì nǐ de? | Cái nào là của bạn? |
他在哪个公司工作? | Tā zài nǎ ge gōngsī gōngzuò? | Anh ấy làm ở công ty nào? |
你学的是哪门课? | Nǐ xué de shì nǎ mén kè? | Bạn học môn nào? |
你去哪儿? | Nǐ qù nǎr? | Bạn đi đâu? |
你住在哪儿? | Nǐ zhù zài nǎr? | Bạn sống ở đâu? |
厕所在哪儿? | Cèsuǒ zài nǎr? | Nhà vệ sinh ở đâu? |
你从哪儿来? | Nǐ cóng nǎr lái? | Bạn đến từ đâu? |
你的学校在哪里? | Nǐ de xuéxiào zài nǎlǐ? | Trường của bạn ở đâu? |
哪个人是你哥哥? | Nǎ ge rén shì nǐ gēge? | Ai là anh trai bạn? |
你找哪位? | Nǐ zhǎo nǎ wèi? | Bạn tìm ai vậy? |
哪位老师教你中文? | Nǎ wèi lǎoshī jiāo nǐ Zhōngwén? | Giáo viên nào dạy bạn tiếng Trung? |
你记得我们是在哪儿见面的吗? | Nǐ jìdé wǒmen shì zài nǎr jiànmiàn de ma? | Bạn nhớ chúng ta gặp nhau ở đâu không? |
你知道他是哪一年毕业的吗? | Nǐ zhīdào tā shì nǎ yì nián bìyè de ma? | Bạn biết anh ấy tốt nghiệp năm nào không? |
你能告诉我你最喜欢的是哪一个吗? | Nǐ néng gàosù wǒ nǐ zuì xǐhuān de shì nǎ yí gè ma? | Bạn có thể nói bạn thích cái nào nhất không? |
我想知道你从哪个城市来的。 | Wǒ xiǎng zhīdào nǐ cóng nǎ ge chéngshì lái de. | Tôi muốn biết bạn đến từ thành phố nào. |
他问我我们要去哪儿旅行。 | Tā wèn wǒ wǒmen yào qù nǎr lǚxíng. | Anh ấy hỏi tôi chúng tôi sẽ đi du lịch ở đâu. |
你觉得哪个比较好? | Nǐ juéde nǎ ge bǐjiào hǎo? | Bạn thấy cái nào tốt hơn? |
哪个城市更适合生活? | Nǎ ge chéngshì gèng shìhé shēnghuó? | Thành phố nào sống tốt hơn? |
这两个品牌你更喜欢哪一个? | Zhè liǎng ge pǐnpái nǐ gèng xǐhuān nǎ yí gè? | Trong hai thương hiệu này, bạn thích cái nào hơn? |
哪种方式最方便? | Nǎ zhǒng fāngshì zuì fāngbiàn? | Phương pháp nào tiện nhất? |
你通常在哪个时间段学习? | Nǐ tōngcháng zài nǎ ge shíjiānduàn xuéxí? | Bạn thường học vào thời gian nào? |
你最常去的是哪家餐厅? | Nǐ zuì cháng qù de shì nǎ jiā cāntīng? | Nhà hàng nào bạn đi thường nhất? |
你是在哪种情况下做出决定的? | Nǐ shì zài nǎ zhǒng qíngkuàng xià zuòchū juédìng de? | Bạn quyết định trong hoàn cảnh nào? |
你是从哪个网站买的? | Nǐ shì cóng nǎ ge wǎngzhàn mǎi de? | Bạn mua từ trang web nào vậy? |
请问您是哪位? | Qǐngwèn nín shì nǎ wèi? | Xin hỏi ngài là ai? (lịch sự) |
您对哪方面感兴趣? | Nín duì nǎ fāngmiàn gǎnxìngqù? | Ngài quan tâm đến lĩnh vực nào? |
你站在哪一边? | Nǐ zhàn zài nǎ yì biān? | Bạn đứng bên nào vậy? |
我应该跟哪位联系? | Wǒ yīnggāi gēn nǎ wèi liánxì? | Tôi nên liên hệ với ai? |
Luyện Tập Câu Hỏi Chữ 哪 nǎ – Ngữ Pháp Trong Tiếng Trung
Dịch từ việt sang trung các câu sau đây nhé:
- Cái nào là của bạn?
- Người nào là bạn trai của em gái bạn?
- Bạn kết hôn vào tháng nào?
- Bạn tốt nghiệp vào năm nào?
- Bạn đi ngân hàng rút tiền vào ngày nào?
- Bạn biết nước nào giàu nhất không?
- Cái nào nó cũng ghét cả!
Kiến thức trên có giúp ích được các bạn không ạ? Hãy theo dõi tiengtrungbido nhiều hơn để có thêm nhiều kiến thức tiếng trung bổ ích nhé. Qua bài học Câu hỏi Chữ 哪 (nǎ) trong Ngữ Pháp Trong Tiếng Trung các bạn có thắc mắc gì hãy để lại bình luận bên dưới nhé.