BẠN ĐI BẰNG PHƯƠNG TIỆN GÌ TIẾNG TRUNG – BÀI SỐ 13

Bạn Đi Bằng Phương Tiện Gì Tiếng Trung Nói Như Thế Nào

🚍 课题:各种公共交通工具 Gè zhǒng gōnggòng jiāotōng gōngjù (Các loại phương tiện giao thông công cộng)

Cùng Tiengtrungbido theo dõi bài học hôm nay nhé !

Bài Học: Bạn Đi Bằng Phương Tiện Gì Tiếng Trung

Tiếng Trung Pinyin Tiếng Việt
公共汽车 gōng gòng qì chē xe buýt
地铁 dì tiě tàu điện ngầm
出租车 chū zū chē taxi
火车 huǒ chē tàu hỏa
高铁 gāo tiě tàu cao tốc
电车 diàn chē xe điện
摩托车 mó tuō chē xe máy
自行车 zì xíng chē xe đạp
共享单车 gòng xiǎng dān chē xe đạp dùng chung
飞机 fēi jī máy bay
轮船 / 船 lún chuán / chuán tàu thủy
phương tiện giao thông tiếng trung là gì ?

Anh chị em chúng mình cùng đặt câu thử nhé: 
1. Mỗi ngày anh đi làm bằng xe buýt

2. Mỗi ngày em đi làm bằng tàu điện ngầm

3. Mỗi ngày tôi đi làm bằng taxi

4. Mỗi ngày mình đi làm bằng tàu hoả

5. Mỗi ngày tớ đi làm bằng tàu cao tốc

6. Mỗi ngày mị đi làm bằng xe điện

7. Mỗi ngày ngọ đi làm bằng xe máy

8. Anh lái xe hơi đi làm mỗi ngày

9. Em đạp xe đạp đi làm mỗi ngày

10. Anh đi máy bay đến bắc kinh

11. Em đi thuyền đi côn đảo

12. Cuối tuần em hay đi cưỡi ngựa

Qua phần đặt câu chúng ta thấy được trong Tiếng Việt chỉ dùng một từ ” đi ” để thể hiện các cách nói trên, nhưng trong Tiếng Trung chúng ta sẽ có các động từ khác nhau đi với các loại phương tiện khác nhau, chúng ta cùng xem bảng hướng dẫn dưới đây nhé:

Động từ Pinyin Ý nghĩa Dùng cho loại phương tiện nào?
zuò ngồi, đi (phương tiện có người lái) ✈️🚗🚌🚆 (xe buýt, taxi, tàu, máy bay…)
cưỡi, đi (phương tiện cá nhân) 🚲🏍️ (xe đạp, xe máy, ngựa…)
kāi lái 🚗🚛 (xe hơi, xe tải, tàu điện…)

Câu mẫu:

我每天公共汽车 / Wǒ měitiān zuò gōnggòng qìchē / Mỗi ngày tôi đi xe buýt.

地铁去上班 / Tā zuò dìtiě qù shàngbān / Anh ấy đi làm bằng tàu điện ngầm.

我们出租车去机场 / Wǒmen chūzūchē qù jīchǎng / Chúng tôi gọi taxi đi sân bay.

火车去北京 / Tā zuò huǒchē qù Běijīng / Cô ấy đi tàu hỏa đến Bắc Kinh.

我喜欢高铁 / Wǒ xǐhuan zuò gāotiě / Tôi thích đi tàu cao tốc.

Xem thêm:  Phiên Âm Tiếng Trung - Bài Số 1

我明天飞机去越南 / Wǒ míngtiān zuò fēijī qù Yuènán / Ngày mai tôi bay sang Việt Nam.

摩托车上班 / Tā mótuōchē shàngbān / Anh ấy đi làm bằng xe máy.

自行车去公园 / Wǒ zìxíngchē qù gōngyuán / Tôi đạp xe đạp đến công viên.

城市里很多人共享单车 / Chéngshì lǐ hěn duō rén gòngxiǎng dānchē / Trong thành phố nhiều người dùng xe đạp chung.

电车去上课 / Tā zuò diànchē qù shàngkè / Anh ấy đi học bằng xe điện.

我会汽车 / Wǒ huì kāi qìchē / Tôi biết lái xe hơi.

我爸爸面包车送我们去旅行 / Wǒ bàba kāi miànbāochē sòng wǒmen qù lǚxíng / Ba tôi lái minivan chở chúng tôi đi du lịch.

我们快艇去小岛 / Wǒmen zuò kuàitǐng qù xiǎodǎo / Chúng tôi đi canô ra đảo nhỏ.

她第一次 / Tā dì yī cì zuò chuán / Lần đầu tiên cô ấy đi thuyền.

孩子们校车去学校 / Háizimen zuò xiàochē qù xuéxiào / Trẻ em đi học bằng xe đưa đón.

长途汽车去老家 / Wǒ zuò chángtú qìchē qù lǎojiā / Tôi đi xe khách về quê.

🎯 Mẹo nhớ nhanh:

  • → đi bằng phương tiện mình ngồi trong: xe buýt, tàu, máy bay.

  • → đi bằng phương tiện phải cưỡi: xe đạp, xe máy.

  • tự điều khiển phương tiện: lái xe hơi, xe tải, tàu điện…

Bài Học : Cách Dùng 怎么 Trong Tiếng Trung

Khí xem phim chúng ta hay nghe nhất là câu 怎么了 zěnmele phải không? Vậy 怎么了 zěnmele là gì? Chúng ta cùng tìm hiểu cấu trúc ngữ pháp 怎么 trong Tiếng Trung nhé!

怎么” có nghĩa là như thế nào”, “sao”, “làm sao”, “tại sao – tùy vào ngữ cảnh. Nó được dùng để hỏi cách thức, phương pháp hoặc lý do.

CHỦ NGỮ + 怎么 + ĐỘNG TỪ/ TÍNH TỪ

CÁCH THỨC PHÂN BIỆT

Cấu trúc Dùng để hỏi gì? Ví dụ ngắn
怎么 + Động từ Hỏi cách làm 怎么?(Bạn đi như thế nào?)
怎么 + Tính từ Hỏi lý do / ngạc nhiên 怎么这么累?(Sao anh ấy mệt vậy?)
怎么 Hỏi có chuyện gì 怎么?(Bạn sao vậy?)
怎么 + Ăn / viết / đọc… Hỏi phương pháp cụ thể 这个词怎么?(Từ này đọc thế nào?)
Xem thêm:  Ngữ Pháp Tiếng Trung HSK 1 - Bài Số 5

📚 BÀI TẬP VÍ DỤ 

  • Làm há cảo như thế nào? Há cảo làm như thế nào? Há cảo làm sao vậy?

  • Bạn đi đến trường bằng cách nào? Bạn đi đến trường như thế nào?

  • điện thoại này dùng như thế nào? Điện thoại này xài sao vậy?

  • Sao hôm nay bạn buồn thế?

  • Sao thời tiết nóng vậy?

  • Sao nó thông minh thế?

  • Bạn sao vậy?

  • Anh ấy sao vậy? Trông không được khỏe lắm

CHỦ ĐỀ HỘI THOẠI TRONG BÀI NÀY SẼ LÀ ” 从家到学校怎么走

A: 你好!请问,从这里到学校怎么走
B: 你想走路还是坐公交
A: 我想走路。
B: 好,那你一直往前走,到第一个红绿灯左转
  再直走大约十分钟,就能看到学校的大门。
A: 左转直走十分钟,对吧?
B: 对,看到“大学路”路牌就是。
A: 谢谢!
B: 不客气,一路顺风

 生词

中文 Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
从这里到学校怎么走? Cóng zhèlǐ dào xuéxiào zěnme zǒu? Từ đây đến trường đi thế nào?
一直往前走 yìzhí wǎng qián zǒu Đi thẳng về phía trước
左转 zuǒ zhuǎn Rẽ trái
右转 yòu zhuǎn Rẽ phải
红绿灯 hónglǜdēng Đèn giao thông
路牌 lù pái Biển chỉ đường / biển tên đường
大约十分钟 dàyuē shí fēnzhōng Khoảng mười phút
看到…就是 kàndào … jiù shì Thấy … là tới
一路顺风 yí lù shùnfēng Thượng lộ bình an / đi đường thuận lợi

A: Xin chào! Cho tôi hỏi, từ đây đến trường đi như thế nào?
B: Bạn muốn đi bộ hay đi xe buýt?
A: Tôi muốn đi bộ.
B: Được, bạn cứ đi thẳng, đến đèn giao thông đầu tiên thì rẽ trái,
  sau đó tiếp tục đi thẳng khoảng mười phút, sẽ thấy cổng trường.
A: Rẽ trái rồi đi thẳng mười phút, đúng không?
B: Đúng, thấy biển chỉ đường “Đường Đại học” là tới.
A: Cảm ơn bạn!
B: Không có gì, chúc bạn đi đường thuận lợi!

Phương Tiện Tiếng Trung là gì ? Các bạn thử liệt kê ra vài cái nãy giờ đã nhớ thử nhé! Lái xe ô tô Tiếng Trung là gì ? Thử xem các bạn có nhớ động từ đi kèm không nhé !

phân biệt 怎么 và 怎么样 trong tiếng trung

Phân biệt : Đại từ 怎么 (zěnme) và 怎么样 (zěnme yàng)

Tiêu chí 怎么 (zěnme) 怎么样 (zěnmeyàng)
Nghĩa chính Như thế nào, làm sao Thế nào, ra sao, có được không
Hỏi về – Cách làm
– Nguyên nhân
– Tình trạng
– Ý kiến/đánh giá
– Gợi ý, đề xuất
Vị trí trong câu Đứng trước động từ chính
(để hỏi cách làm)
Đứng sau chủ ngữ (hỏi tình trạng/nguyên nhân)
Thường đứng ở cuối câu
(hỏi ý kiến, gợi ý)
Có thể đứng sau danh từ (hỏi đánh giá)
Ví dụ – 你怎么去学校?
(Bạn đến trường bằng cách nào?)
– 他怎么了?
(Anh ấy bị sao vậy?)
– 这件衣服怎么样?
(Cái áo này thế nào?)
– 我们现在走,怎么样?
(Giờ đi nhé, được không?)
Ngữ điệu Thường trung lập hoặc hơi nghi vấn Thường mang sắc thái nhẹ nhàng, hỏi ý kiến
Xem thêm:  Đại Từ Trong Tiếng Trung - Bài Số 2

怎么样 là gì? là như thế nào ? ví dụ các câu hỏi bạn cảm thấy cái đồng hồ này như thế nào ? cái áo này như thế nào ? Chúng ta để ý các mẫu câu xin ý kiến sẽ thường xài câu này để hỏi nhé!

TỪ VỰNG MỞ RỘNG VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG TIẾNG TRUNG

Bạn Đi Bằng Phương Tiện Gì Tiếng Trung Nói Như Thế Nào ?

🚗 Phương tiện giao thông đường bộ (陆路交通工具)

Tiếng Trung Pinyin Nghĩa tiếng Việt
汽车 qìchē ô tô
出租车 chūzūchē taxi
公共汽车 gōnggòng qìchē xe buýt
客车 kèchē xe khách
卡车 kǎchē xe tải
面包车 miànbāochē xe bán tải (xe van)
摩托车 mótuōchē xe máy
电动车 diàndòngchē xe điện
自行车 zìxíngchē xe đạp
三轮车 sānlúnchē xe ba bánh (xích lô)

🚄 Phương tiện giao thông đường sắt (铁路交通工具)

Tiếng Trung Pinyin Nghĩa tiếng Việt
火车 huǒchē tàu hỏa
高铁 gāotiě tàu cao tốc
地铁 dìtiě tàu điện ngầm (metro)
有轨电车 yǒuguǐ diànchē tàu điện chạy ray

✈️ Phương tiện giao thông hàng không (航空交通工具)

Tiếng Trung Pinyin Nghĩa tiếng Việt
飞机 fēijī máy bay
直升机 zhíshēngjī trực thăng

🚢 Phương tiện giao thông đường thủy (水路交通工具)

Tiếng Trung Pinyin Nghĩa tiếng Việt
chuán thuyền, tàu thủy
渡船 dùchuán phà
游轮 yóulún tàu du lịch (du thuyền)

🛵 Một số khác

Tiếng Trung Pinyin Nghĩa tiếng Việt
滑板车 huábǎnchē xe trượt (scooter)
电动滑板车 diàndòng huábǎnchē xe trượt điện

Hãy bắt đầu xử dụng đa dạng các mẫu câu hơn để làm phong phú văn nói của mình nhé! Học Tiếng Trung Giao Tiếp là phải thực hành và vận dụng hằng ngày thì mới tiến bộ và đi sâu hơn được. Bài học hôm nay Bạn Đi Bằng Phương Tiện Gì Tiếng Trung đã liệt kê các từ vựng và câu chủ đề liên quan cho các bạn nắm bắt, có thắc mắc gì cứ để lại bình luận bên dưới cho Tiengtrungbido nhé!

Tham Khảo Thêm

Cách Dùng Zhe Và Na

在 Zài tiếng Trung là gì ?

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *