TỔNG HỢP TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ MÀU SẮC TRONG TIẾNG TRUNG KÈM PHIÊN ÂM CHUẨNk – Bài Số 14

chủ đề màu sắc trong tiếng trung

Chủ đề màu sắc trong Tiếng Trung rất đa dạng và phong phú, đầu tiên chúng ta cần phải nắm các màu cơ bản trong đời sống, từ đó mảng từ vựng này sẽ áp dụng được rất nhiều thứ trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cùng học nó nhé!

1. TỪ VỰNG CƠ BẢN VỀ CHỦ ĐỀ MÀU SẮC TRONG TIẾNG TRUNG

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
红色 hóng sè màu đỏ
蓝色 lán sè màu xanh dương
绿色 lǜ sè màu xanh lá
黄色 huáng sè màu vàng
黑色 hēi sè màu đen
白色 bái sè màu trắng
灰色 huī sè màu xám
粉红色 fěn hóng sè màu hồng
紫色 zǐ sè màu tím
棕色 zōng sè màu nâu
橙色 chéng sè màu cam
金色 jīn sè màu vàng kim
银色 yín sè màu bạc
VẬY ĐẬM – NHẠT MÌNH SẼ THÊM VÀO NHƯ THẾ NÀO???
màu đỏ tiếng trung là gì
  • 深 (shēn) = đậm

  • 浅 (qiǎn) = nhạt

深 + 颜色 (shēn + yán sè) = màu đậm ———————– 浅 + 颜色 (qiǎn + yán sè) = màu nhạt

Cấu trúc tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
深蓝色 shēn lán sè Xanh đậm
浅蓝色 qiǎn lán sè Xanh nhạt
深红色 shēn hóng sè Đỏ đậm
浅红色 qiǎn hóng sè Đỏ nhạt
深绿色 shēn lǜ sè Xanh lá đậm
浅绿色 qiǎn lǜ sè Xanh lá nhạt
深灰色 shēn huī sè Xám đậm
浅灰色 qiǎn huī sè Xám nhạt
深黄色 shēn huáng sè Vàng đậm
浅黄色 qiǎn huáng sè Vàng nhạt

Đến đây bạn đã trả lời được câu hỏi Màu Nhạt Tiếng Trung Là Gì? Màu Đậm Tiếng Trung Là Gì? Hãy học thuộc từ vựng về màu sắc và áp dụng ngay nhé ! Nhìn ngay vào mọi thứ xung quanh mình và nói lên những màu mình thấy. Và hãy đặt câu hỏi còn thiếu màu nào mình chưa biết nữa ta ???

Xem thêm:  Bạn Làm Công Việc Gì Tiếng Trung - Bài Số 8

2. CÁCH NÓI MÀU SẮC ĐẶC BIỆT TẠI CHỦ ĐỀ MÀU SẮC TRONG TIẾNG TRUNG

Tên màu tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm Ghi chú thêm
Màu cà phê 咖啡色 kā fēi sè Cũng có thể gọi là 棕色 (zōng sè)
Màu bạc 银色 yín sè Bạc (như kim loại)
Màu xám chuột 鼠灰色 shǔ huī sè “Xám chuột”, phổ biến trong thời trang
Màu vàng be 米色 / 米黄色 mǐ sè / mǐ huáng sè Màu be, vàng kem
Màu kem 奶油色 nǎi yóu sè Kem (giống trắng ngà, trắng kem)
Màu rượu vang đỏ 酒红色 jiǔ hóng sè Màu đỏ rượu vang
Màu xanh olive 橄榄绿 gǎn lǎn lǜ Xanh ô-liu
Màu than chì 石墨色 shí mò sè Màu chì / than chì

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *