Từ vựng HSK4 – Danh sách đầy đủ và cách học hiệu quả để thi đạt cao

từ vựng hsk4 pdf

Bạn đang ôn thi HSK4 và muốn chinh phục bài thi một cách dễ dàng? Bí quyết đầu tiên là: nắm vững từ vựng. Bài viết này của tiengtrungbido vn không chỉ cung cấp danh sách từ vựng HSK4 đầy đủ, mà còn hướng dẫn bạn cách học thông minh, mẹo ghi nhớ nhanh, cùng với tài liệu luyện tập chuyên sâu. Đảm bảo bạn tiết kiệm thời gian, tăng điểm số và chạm tay tới chứng chỉ HSK 4 mơ ước.

Tổng quan về từ vựng HSK4

HSK (汉语水平考试 – Hanyu Shuiping Kaoshi) là kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Trung quốc tế. Cấp độ 4 tương đương trình độ Trung cấp, yêu cầu thí sinh:

  • Nắm vững khoảng 1.200 từ vựng tiếng Trung 
  • Hiểu và sử dụng các cấu trúc ngữ pháp phức tạp 
  • Có khả năng giao tiếp tốt trong đời sống – công việc – học tập

💡 Từ vựng HSK4 đóng vai trò như một chiếc cầu nối vững chắc giữa trình độ trung cấp và nâng cao. Đây là giai đoạn bạn bắt đầu làm quen với các cấu trúc phức tạp hơn, mở rộng vốn từ về nhiều chủ đề trong đời sống, học tập và công việc. Việc nắm chắc từ vựng HSK 4 sẽ giúp bạn dễ dàng tiếp cận nội dung ở HSK 5 và 6 – cấp độ yêu cầu để theo học đại học, cao học hoặc làm việc chuyên nghiệp tại Trung Quốc. Càng vững HSK 4, bước tiếp theo sẽ càng nhẹ nhàng hơn nhiều!

1200 từ vựng hsk4 pdf

Từ vựng HSK4 thường gặp trong bài thi HSK

TT Từ vựng Phiên âm Từ loại Nghĩa Ví dụ câu – Pinyin
1 原因 yuányīn danh từ nguyên nhân 他迟到的真正原因是昨晚工作到很晚,并不是因为交通堵塞。Tā chídào de zhēnzhèng yuányīn shì zuówǎn gōngzuò dào hěn wǎn, bìng bù shì yīnwèi jiāotōng dǔsè.
2 结果 jiéguǒ danh từ kết quả 虽然他努力准备了考试,但结果并不理想,这也让他意识到方法的重要性。Suīrán tā nǔlì zhǔnbèi le kǎoshì, dàn jiéguǒ bìng bù lǐxiǎng, zhè yě ràng tā yìshí dào fāngfǎ de zhòngyào xìng.
3 表示 biǎoshì động từ biểu thị, bày tỏ 在正式场合中,用词准确地表示自己的立场是非常重要的沟通技巧。Zài zhèngshì chǎnghé zhōng, yòngcí zhǔnquè de biǎoshì zìjǐ de lìchǎng shì fēicháng zhòngyào de gōutōng jìqiǎo.
4 理解 lǐjiě động từ hiểu 他很难理解父母为什么反对他的决定,但最终还是愿意尝试沟通。Tā hěn nán lǐjiě fùmǔ wèishénme fǎnduì tā de juédìng, dàn zuìzhōng háishì yuànyì chángshì gōutōng.
5 提供 tígōng động từ cung cấp 这家公司不仅提供优质的服务,还为客户制定个性化的解决方案。Zhè jiā gōngsī bù jǐn tígōng yōuzhì de fúwù, hái wèi kèhù zhìdìng gèxìnghuà de jiějué fāng’àn.
6 重点 zhòngdiǎn danh từ trọng điểm 在复习过程中,掌握每一课的重点和难点能大大提高学习效率。Zài fùxí guòchéng zhōng, zhǎngwò měi yī kè de zhòngdiǎn hé nándiǎn néng dàdà tígāo xuéxí xiàolǜ.
7 合适 héshì tính từ phù hợp 选择一份合适的工作不仅要考虑收入,还要考虑个人兴趣和发展空间。Xuǎnzé yī fèn héshì de gōngzuò bù jǐn yào kǎolǜ shōurù, hái yào kǎolǜ gèrén xìngqù hé fāzhǎn kōngjiān.
8 放弃 fàngqì động từ từ bỏ 他原本想放弃,但在朋友的鼓励下坚持了下来,最终取得了成功。Tā yuánběn xiǎng fàngqì, dàn zài péngyǒu de gǔlì xià jiānchí le xiàlái, zuìzhōng qǔdé le chénggōng.
9 经验 jīngyàn danh từ kinh nghiệm 他在这方面有丰富的经验,常常能在关键时刻提出建设性的建议。Tā zài zhè fāngmiàn yǒu fēngfù de jīngyàn, chángcháng néng zài guānjiàn shíkè tíchū jiànshèxìng de jiànyì.
10 举办 jǔbàn động từ tổ chức 今年学校计划举办一次文化节,让学生展示自己国家的传统习俗。Jīnnián xuéxiào jìhuà jǔbàn yī cì wénhuà jié, ràng xuéshēng zhǎnshì zìjǐ guójiā de chuántǒng xísú.
11 顺利 shùnlì tính từ suôn sẻ 希望你的毕业论文能顺利通过,顺利拿到学位证书。Xīwàng nǐ de bìyè lùnwén néng shùnlì tōngguò, shùnlì ná dào xuéwèi zhèngshū.
12 尤其 yóuqí phó từ đặc biệt là 他喜欢看电影,尤其是悬疑片和纪录片。Tā xǐhuān kàn diànyǐng, yóuqí shì xuányí piàn hé jìlù piàn.
13 安排 ānpái động từ sắp xếp 老师已经安排好下周的考试时间和地点。Lǎoshī yǐjīng ānpái hǎo xià zhōu de kǎoshì shíjiān hé dìdiǎn.
14 辛苦 xīnkǔ tính từ vất vả 你最近工作太辛苦了,应该好好休息几天。Nǐ zuìjìn gōngzuò tài xīnkǔ le, yīnggāi hǎohāo xiūxi jǐ tiān.
15 减少 jiǎnshǎo động từ giảm bớt 我们应该减少使用一次性塑料袋来保护环境。Wǒmen yīnggāi jiǎnshǎo shǐyòng yīcìxìng sùliàodài lái bǎohù huánjìng.
16 复杂 fùzá tính từ phức tạp 这个问题非常复杂,需要多方面的考虑。Zhège wèntí fēicháng fùzá, xūyào duō fāngmiàn de kǎolǜ.
17 免费 miǎnfèi tính từ miễn phí 这家图书馆为市民提供免费借书服务。Zhè jiā túshūguǎn wèi shìmín tígōng miǎnfèi jièshū fúwù.
18 打算 dǎsuàn động từ/danh dự định 我打算明年去北京留学一年,顺便学习中文。Wǒ dǎsuàn míngnián qù Běijīng liúxué yī nián, shùnbiàn xuéxí Zhōngwén.
19 负责 fùzé động từ chịu trách nhiệm 他负责整个项目的设计和实施部分。Tā fùzé zhěnggè xiàngmù de shèjì hé shíshī bùfèn.
20 交流 jiāoliú động từ giao lưu 多和外国人交流可以提高你的汉语水平。Duō hé wàiguórén jiāoliú kěyǐ tígāo nǐ de Hànyǔ shuǐpíng.
21 遇到 yùdào động từ gặp phải 如果你在学习过程中遇到困难,不要轻易放弃。Rúguǒ nǐ zài xuéxí guòchéng zhōng yùdào kùnnán, bùyào qīngyì fàngqì.
22 鼓励 gǔlì động từ khích lệ 父母经常鼓励我勇敢地追求自己的梦想。Fùmǔ jīngcháng gǔlì wǒ yǒnggǎn de zhuīqiú zìjǐ de mèngxiǎng.
23 关键 guānjiàn danh từ then chốt 成功的关键在于坚持不懈的努力和合理的方法。Chénggōng de guānjiàn zàiyú jiānchí búxiè de nǔlì hé hélǐ de fāngfǎ.
24 严格 yángé tính từ nghiêm khắc 老师对学生的要求非常严格,这是为了他们好。Lǎoshī duì xuéshēng de yāoqiú fēicháng yángé, zhè shì wèile tāmen hǎo.
25 暂时 zànshí phó từ tạm thời 我暂时住在朋友家,等找到房子再搬出去。Wǒ zànshí zhù zài péngyǒu jiā, děng zhǎodào fángzi zài bān chūqù.
26 来不及 láibují cụm từ không kịp 我今天早上起晚了,结果来不及吃早饭。Wǒ jīntiān zǎoshang qǐ wǎn le, jiéguǒ láibují chī zǎofàn.
27 效果 xiàoguǒ danh từ hiệu quả 这种药的效果很好,但一定要按时服用。Zhè zhǒng yào de xiàoguǒ hěn hǎo, dàn yídìng yào ànshí fúyòng.
28 安全 ānquán tính từ an toàn 为了保证孩子的安全,学校安装了监控系统。Wèile bǎozhèng háizi de ānquán, xuéxiào ānzhuāng le jiānkòng xìtǒng.
29 说明 shuōmíng động từ giải thích 请你把这个任务的要求说明清楚,以免误解。Qǐng nǐ bǎ zhège rènwù de yāoqiú shuōmíng qīngchu, yǐmiǎn wùjiě.
30 联系 liánxì động từ liên lạc 如果有任何问题,请随时联系我。Rúguǒ yǒu rènhé wèntí, qǐng suíshí liánxì wǒ.
31 减少 jiǎnshǎo động từ giảm bớt 我们应该减少使用一次性塑料袋来保护环境。Wǒmen yīnggāi jiǎnshǎo shǐyòng yīcìxìng sùliàodài lái bǎohù huánjìng.
32 复杂 fùzá tính từ phức tạp 这个问题非常复杂,需要多方面的考虑。Zhège wèntí fēicháng fùzá, xūyào duō fāngmiàn de kǎolǜ.
33 免费 miǎnfèi tính từ miễn phí 这家图书馆为市民提供免费借书服务。Zhè jiā túshūguǎn wèi shìmín tígōng miǎnfèi jièshū fúwù.
34 负责 fùzé động từ chịu trách nhiệm 他负责整个项目的设计和实施部分。Tā fùzé zhěnggè xiàngmù de shèjì hé shíshī bùfèn.
35 交流 jiāoliú động từ giao lưu 多和外国人交流可以提高你的汉语水平。Duō hé wàiguórén jiāoliú kěyǐ tígāo nǐ de Hànyǔ shuǐpíng.
36 遇到 yùdào động từ gặp phải 如果你在学习过程中遇到困难,不要轻易放弃。Rúguǒ nǐ zài xuéxí guòchéng zhōng yùdào kùnnán, bùyào qīngyì fàngqì.
37 鼓励 gǔlì động từ khích lệ 父母经常鼓励我勇敢地追求自己的梦想。Fùmǔ jīngcháng gǔlì wǒ yǒnggǎn de zhuīqiú zìjǐ de mèngxiǎng.
38 关键 guānjiàn danh từ then chốt 成功的关键在于坚持不懈的努力和合理的方法。Chénggōng de guānjiàn zàiyú jiānchí búxiè de nǔlì hé hélǐ de fāngfǎ.
39 说明 shuōmíng động từ giải thích 请你把这个任务的要求说明清楚,以免误解。Qǐng nǐ bǎ zhège rènwù de yāoqiú shuōmíng qīngchu, yǐmiǎn wùjiě.
40 联系 liánxì động từ liên lạc 如果有任何问题,请随时联系我。Rúguǒ yǒu rènhé wèntí, qǐng suíshí liánxì wǒ.
41 条件 tiáojiàn danh từ điều kiện 要找到一份好工作,学历和经验是重要的条件。Yào zhǎodào yífèn hǎo gōngzuò, xuélì hé jīngyàn shì zhòngyào de tiáojiàn.
42 竟然 jìngrán phó từ không ngờ lại 他竟然一个人完成了所有的任务,真令人佩服。Tā jìngrán yīgèrén wánchéngle suǒyǒu de rènwù, zhēn lìngrén pèifú.
43 理解 lǐjiě động từ hiểu 如果你能理解我的处境,就不会这么责怪我了。Rúguǒ nǐ néng lǐjiě wǒ de chǔjìng, jiù bù huì zhème zéguài wǒ le.
44 安排 ānpái động từ sắp xếp 明天的会议由李经理安排,请大家准时参加。Míngtiān de huìyì yóu Lǐ jīnglǐ ānpái, qǐng dàjiā zhǔnshí cānjiā.
45 成熟 chéngshú tính từ trưởng thành 他虽然年轻,但在工作中表现得非常成熟。Tā suīrán niánqīng, dàn zài gōngzuò zhōng biǎoxiàn de fēicháng chéngshú.
46 暂时 zànshí phó từ tạm thời 我们现在暂时停止讨论,下午再继续。Wǒmen xiànzài zànshí tíngzhǐ tǎolùn, xiàwǔ zài jìxù.
47 随便 suíbiàn trạng từ / tính từ tùy tiện 请不要随便进入别人的办公室。Qǐng bùyào suíbiàn jìnrù biérén de bàngōngshì.
48 继续 jìxù động từ tiếp tục 虽然遇到了困难,我们还是决定继续努力。Suīrán yùdào le kùnnán, wǒmen háishì juédìng jìxù nǔlì.
49 提醒 tíxǐng động từ nhắc nhở 请你提醒我明天上午有一个重要的会议。Qǐng nǐ tíxǐng wǒ míngtiān shàngwǔ yǒu yīgè zhòngyào de huìyì.
50 原谅 yuánliàng động từ tha thứ 我知道我错了,希望你能原谅我。Wǒ zhīdào wǒ cuò le, xīwàng nǐ néng yuánliàng wǒ.

📥 Tải ngay file từ vựng HSK 4 miễn phí tại đây: TU VUNG HSK 4.pdf

Danh Sách Từ Vựng HSK4 Theo Chủ Đề

600 từ vựng hsk4 pdf

Thay vì chỉ đưa danh sách khô khan, chúng tôi phân chia từ vựng HSK4 theo 12 chủ đề thường gặp trong bài thi:

📘 Chủ Đề 1: Con Người & Cảm Xúc

Từ vựng Phiên âm Từ loại Nghĩa Ví dụ câu – Pinyin
开心 kāixīn tính từ vui vẻ 每次和老朋友见面聊天,我都会感到特别开心,仿佛回到了学生时代。- Měi cì hé lǎo péngyǒu jiànmiàn liáotiān, wǒ dōu huì gǎndào tèbié kāixīn, fǎngfú huídào le xuéshēng shídài.
紧张 jǐnzhāng tính từ căng thẳng 第一次上台演讲的时候,我非常紧张,连说话都不太流利。- Dì yī cì shàngtái yǎnjiǎng de shíhòu, wǒ fēicháng jǐnzhāng, lián shuōhuà dōu bù tài liúlì.
感动 gǎndòng động từ cảm động 她在演讲中讲了自己帮助贫困儿童的经历,许多听众都被感动得流泪了。- Tā zài yǎnjiǎng zhōng jiǎng le zìjǐ bāngzhù pínkùn értóng de jīnglì, xǔduō tīngzhòng dōu bèi gǎndòng de liúlèi le.
生气 shēngqì động từ tức giận 虽然他做错了事,但你也不应该对他发那么大脾气。Suīrán tā zuòcuò le shì, dàn nǐ yě bù yīnggāi duì tā fā nàme dà píqì.
后悔 hòuhuǐ động từ hối hận 他没有参加那个比赛,现在才知道机会多么难得,已经开始后悔了。- Tā méiyǒu cānjiā nàgè bǐsài, xiànzài cái zhīdào jīhuì duōme nándé, yǐjīng kāishǐ hòuhuǐ le.
Xem thêm:  Từ vựng HSK 1 – Khởi Đầu Đơn Giản, Tiếng Trung Vững Bước

📘 Chủ Đề 2: Gia Đình & Quan Hệ Xã Hội

Từ vựng Phiên âm Từ loại Nghĩa Ví dụ câu – Pinyin
关系 guānxì danh từ mối quan hệ 虽然我们不是亲戚,但因为多年的合作,关系比家人还亲。- Suīrán wǒmen bù shì qīnqi, dàn yīnwèi duōnián de hézuò, guānxì bǐ jiārén hái qīn.
照顾 zhàogù động từ chăm sóc 工作再忙,她也不忘每天打电话回家,关心父母的身体状况。- Gōngzuò zài máng, tā yě bù wàng měitiān dǎ diànhuà huí jiā, guānxīn fùmǔ de shēntǐ zhuàngkuàng.
支持 zhīchí động từ ủng hộ 无论我做什么决定,家人都无条件支持我,让我感到非常温暖。- Wúlùn wǒ zuò shénme juédìng, jiārén dōu wú tiáojiàn zhīchí wǒ, ràng wǒ gǎndào fēicháng wēnnuǎn.
交流 jiāoliú động từ giao lưu 有效的沟通和交流是维持良好人际关系的关键。- Yǒuxiào de gōutōng hé jiāoliú shì wéichí liánghǎo rénjì guānxì de guānjiàn.
亲戚 qīnqi danh từ họ hàng 今年春节,我们全家打算回老家和亲戚们一起过年。- Jīnnián Chūnjié, wǒmen quán jiā dǎsuàn huí lǎojiā hé qīnqi men yīqǐ guònián.

📘 Chủ Đề 3: Cuộc Sống Hằng Ngày

Từ vựng Phiên âm Từ loại Nghĩa Ví dụ câu – Pinyin
打扫 dǎsǎo động từ dọn dẹp 每次父母要来我家之前,我都会花一个下午认真打扫房间,以确保看起来干净整洁。Měi cì fùmǔ yào lái wǒ jiā zhīqián, wǒ dōu huì huā yī gè xiàwǔ rènzhēn dǎsǎo fángjiān, yǐ quèbǎo kàn qǐlái gānjìng zhěngjié.
购物 gòuwù động từ mua sắm 虽然现在网上购物非常方便,但我仍然喜欢去超市亲自挑选新鲜的水果和蔬菜。Suīrán xiànzài wǎngshàng gòuwù fēicháng fāngbiàn, dàn wǒ réngrán xǐhuān qù chāoshì qīnzì tiāoxuǎn xīnxiān de shuǐguǒ hé shūcài.
做饭 zuòfàn động từ nấu ăn 自从他开始自己做饭以后,不但学会了很多菜名,还逐渐培养了健康的饮食习惯。Zìcóng tā kāishǐ zìjǐ zuòfàn yǐhòu, bùdàn xuéhuì le hěn duō cài míng, hái zhújiàn péiyǎng le jiànkāng de yǐnshí xíguàn.
洗衣服 xǐ yīfu động từ giặt quần áo 他每个周末都会花时间洗衣服、晾衣服,因为他觉得保持衣物干净是一种生活态度。Tā měi gè zhōumò dōu huì huā shíjiān xǐ yīfu, liàng yīfu, yīnwèi tā juéde bǎochí yīwù gānjìng shì yī zhǒng shēnghuó tàidù.
起床 qǐchuáng động từ thức dậy 我每天早上七点准时起床,先喝一杯温水,然后开始晨跑,这是我保持精力充沛的秘诀之一。Wǒ měitiān zǎoshang qī diǎn zhǔnshí qǐchuáng, xiān hē yī bēi wēn shuǐ, ránhòu kāishǐ chénpǎo, zhè shì wǒ bǎochí jīnglì chōngpèi de mìjué zhī yī.

📘 Chủ Đề 4: Du Lịch & Địa Điểm

Từ vựng Phiên âm Từ loại Nghĩa Ví dụ câu
景色 jǐngsè danh từ phong cảnh 如果你去云南旅行,一定会被那里的自然景色吸引,尤其是早上阳光下的山水,美得让人无法忘记。- Rúguǒ nǐ qù Yúnnán lǚxíng, yīdìng huì bèi nàlǐ de zìrán jǐngsè xīyǐn.
导游 dǎoyóu danh từ hướng dẫn viên 这个导游非常有经验,不但讲解清楚,而且还能用幽默的方式让大家放松心情。- Zhège dǎoyóu fēicháng yǒu jīngyàn, bùdàn jiǎngjiě qīngchǔ, érqiě hái néng yòng yōumò de fāngshì ràng dàjiā fàngsōng xīnqíng.
护照 hùzhào danh từ hộ chiếu 出国前你得先办好护照和签证,否则到时候会很麻烦。- Chūguó qián nǐ děi xiān bànhǎo hùzhào hé qiānzhèng, fǒuzé dàoshíhòu huì hěn máfan.
地图 dìtú danh từ bản đồ 现在大家都用手机导航,但没信号的时候,纸质地图还是很有用的。- Xiànzài dàjiā dōu yòng shǒujī dǎoháng, dàn méi xìnhào de shíhòu, zhǐzhì dìtú háishì hěn yǒuyòng de.
参观 cānguān động từ tham quan 昨天我们参观了博物馆,老师要求我们写一篇关于中国古代文化的报告。- Zuótiān wǒmen cānguānle bówùguǎn, lǎoshī ràng wǒmen xiě yī piān guānyú Zhōngguó gǔdài wénhuà de bàogào.

1200 từ vựng hsk4 có ví dụ pdf

📘 Chủ Đề 5: Việc làm & Sự nghiệp

Từ vựng Phiên âm Từ loại Nghĩa Ví dụ nâng cao
职业 zhíyè danh từ nghề nghiệp 每个人都应该选择一个自己喜欢的职业,这样才能在工作中找到快乐。- Měi gèrén dōu yīnggāi xuǎnzé yīgè zìjǐ xǐhuān de zhíyè, zhèyàng cái néng zài gōngzuò zhōng zhǎodào kuàilè.
招聘 zhāopìn động từ tuyển dụng 公司最近在招聘新员工,如果你感兴趣,可以去他们的官网查看要求。- Gōngsī zuìjìn zài zhāopìn xīn yuángōng, rúguǒ nǐ gǎn xìngqù, kěyǐ qù tāmen de guānwǎng chákàn yāoqiú
面试 miànshì danh từ/động từ phỏng vấn 面试时不仅要认真回答问题,还要注意自己的态度和礼貌。- Miànshì shí bùjǐn yào rènzhēn huídá wèntí, hái yào zhùyì zìjǐ de tàidù hé lǐmào.
工资 gōngzī danh từ lương 虽然工资不高,但是发展机会很多,工作环境也不错。- Suīrán gōngzī bù gāo, dànshì fāzhǎn jīhuì hěn duō, gōngzuò huánjìng yě bùcuò.
经验 jīngyàn danh từ kinh nghiệm 工作经验越丰富,遇到问题时越容易找到解决办法。- Gōngzuò jīngyàn yuè fēngfù, yù dào wèntí shí yuè róngyì zhǎodào jiějué bànfǎ.

📘 Chủ Đề 6: Giáo Dục & Trường Học

Từ vựng Phiên âm Từ loại Nghĩa Ví dụ câu – Pinyin
教育 jiàoyù danh từ giáo dục 教育不仅是知识的传授,更是对人格和价值观的培养。- Jiàoyù bùjǐn shì zhīshì de chuánshòu, gèng shì duì réngé hé jiàzhíguān de péiyǎng.
成绩 chéngjì danh từ thành tích 她这次考试的成绩比上次提高了很多,说明她最近确实很努力。- Tā zhè cì kǎoshì de chéngjì bǐ shàng cì tígāo le hěn duō, shuōmíng tā zuìjìn quèshí hěn nǔlì.
考试 kǎoshì danh/động kỳ thi 离考试还有两周,我们应该合理安排复习时间,避免临时抱佛脚。- Lí kǎoshì hái yǒu liǎng zhōu, wǒmen yīnggāi hélǐ ānpái fùxí shíjiān, bìmiǎn línshí bàofójiǎo.
教授 jiàoshòu danh từ giáo sư 那位教授不仅在学术方面有很高的成就,对学生也十分关心。- Nà wèi jiàoshòu bùjǐn zài xuéshù fāngmiàn yǒu hěn gāo de chéngjiù, duì xuéshēng yě shífēn guānxīn.
讨论 tǎolùn động từ thảo luận 在小组讨论中,每个人都提出了自己的观点,使问题变得更加清晰。- Zài xiǎozǔ tǎolùn zhōng, měi gè rén dōu tíchū le zìjǐ de guāndiǎn, shǐ wèntí biàn dé gèngjiā qīngxī.

📘 Chủ Đề 7: Sức Khỏe & Y Tế

Từ vựng Phiên âm Từ loại Nghĩa Ví dụ câu
健康 jiànkāng danh/tính từ sức khỏe, khỏe mạnh 如果你每天坚持锻炼身体,早睡早起,注意饮食,那么你的身体一定会越来越健康。- Rúguǒ nǐ měitiān jiānchí duànliàn shēntǐ, zhùyì yǐnshí, nàme shēntǐ yīdìng huì yuè lái yuè jiànkāng.
锻炼 duànliàn động từ rèn luyện, tập thể dục 他每天早上六点起床去公园锻炼,从不间断,连下雨天也坚持跑步。- Tā měitiān zǎoshang liù diǎn qǐchuáng qù gōngyuán duànliàn, lián xiàyǔ yě bù jiànduàn.
饮食 yǐnshí danh từ ăn uống 除了运动之外,饮食习惯也非常重要,最好少吃油炸食品。- Chúle yùndòng zhīwài, yǐnshí xíguàn yě fēicháng zhòngyào, zuì hǎo shǎo chī yóuzhá shípǐn.
感冒 gǎnmào động từ cảm lạnh 昨天下雨我忘了带伞,今天就感冒了,头疼得厉害,还一直咳嗽。- Zuótiān xiàyǔ wǒ wàngle dài sǎn, jīntiān gǎnmào le, tóuténg hái késòu.
睡眠 shuìmián danh từ giấc ngủ 科学研究表明,良好的睡眠对学习和工作效率有很大影响,不能忽视。- Kēxué yánjiū biǎomíng, liánghǎo de shuìmián duì xuéxí hé gōngzuò xiàolǜ yǒu hěn dà yǐngxiǎng.

📘 Chủ Đề 8: Môi Trường & Thiên Nhiên

Từ vựng Phiên âm Từ loại Nghĩa Ví dụ câu – Pinyin
污染 wūrǎn danh từ ô nhiễm 大城市的空气污染越来越严重,政府不得不采取一系列措施来改善居民的生活环境。- Dà chéngshì de kōngqì wūrǎn yuè lái yuè yánzhòng, zhèngfǔ bùdé bù cǎiqǔ yī xìliè cuòshī lái gǎishàn jūmín de shēnghuó huánjìng.
保护 bǎohù động từ bảo vệ 我们每个人都有责任保护环境,从节约用水、垃圾分类这些小事做起。- Wǒmen měi gè rén dōu yǒu zérèn bǎohù huánjìng, cóng jiéyuē yòng shuǐ, lājī fēnlèi zhèxiē xiǎoshì zuò qǐ.
垃圾分类 lājī fēnlèi cụm danh phân loại rác 虽然刚开始垃圾分类有点麻烦,但只要坚持一段时间,就会变成一种良好的生活习惯。- Suīrán gāng kāishǐ lājī fēnlèi yǒudiǎn máfan, dàn zhǐyào jiānchí yīduàn shíjiān, jiù huì biàn chéng yī zhǒng liánghǎo de shēnghuó xíguàn.
节约 jiéyuē động từ tiết kiệm 他从小就学会了节约用电用水,因为父母经常告诉他资源有限,不能浪费。- Tā cóngxiǎo jiù xuéhuì le jiéyuē yòng diàn yòng shuǐ, yīnwèi fùmǔ jīngcháng gàosu tā zīyuán yǒuxiàn, bùnéng làngfèi.
自然 zìrán danh từ tự nhiên 当你站在山顶,看到大自然的美丽景色时,会感受到一种说不出的宁静与感动。- Dāng nǐ zhàn zài shāndǐng, kàndào dà zìrán de měilì jǐngsè shí, huì gǎnshòu dào yī zhǒng shuō bù chū de níngjìng yǔ gǎndòng.

📘 Chủ Đề 9: Thời Gian & Hoạt Động

Từ vựng Phiên âm Từ loại Nghĩa Ví dụ câu – Pinyin
日常 rìcháng danh từ thường nhật, hàng ngày 他的日常生活非常规律,每天早上六点起床锻炼身体。Tā de rìcháng shēnghuó fēicháng guīlǜ, měitiān zǎoshang liù diǎn qǐchuáng duànliàn shēntǐ.
准时 zhǔnshí trạng từ đúng giờ 她是一个很准时的人,从来不会迟到或者让别人等她。Tā shì yīgè hěn zhǔnshí de rén, cónglái bú huì chídào huòzhě ràng biérén děng tā.
安排 ānpái động từ sắp xếp 老师已经安排好这周的课程计划,我们只需要按照时间表来学习。Lǎoshī yǐjīng ānpái hǎo zhè zhōu de kèchéng jìhuà, wǒmen zhǐ xūyào ànzhào shíjiānbiǎo lái xuéxí.
过程 guòchéng danh từ quá trình 在学习的过程中,最重要的是坚持和不断反思自己的不足。Zài xuéxí de guòchéng zhōng, zuì zhòngyào de shì jiānchí hé bùduàn fǎnsī zìjǐ de bùzú.
及时 jíshí trạng từ kịp thời 如果你能及时完成任务,我们就有更多时间来准备考试。Rúguǒ nǐ néng jíshí wánchéng rènwù, wǒmen jiù yǒu gèng duō shíjiān lái zhǔnbèi kǎoshì.
日历 rìlì danh từ lịch 我在日历上标记了所有重要的活动和会议,避免忘记。Wǒ zài rìlì shàng biāojì le suǒyǒu zhòngyào de huódòng hé huìyì, bìmiǎn wàngjì.
安静 ānjìng tính từ yên tĩnh 我每天早上都会找一个安静的地方读书,因为那个时候效率最高。Wǒ měitiān zǎoshang dōu huì zhǎo yīgè ānjìng de dìfāng dúshū, yīnwèi nàgè shíhòu xiàolǜ zuì gāo.
时间表 shíjiānbiǎo danh từ thời gian biểu 制定一个合理的时间表能帮助你更好地管理每天的学习任务。Zhìdìng yīgè hélǐ de shíjiānbiǎo néng bāngzhù nǐ gèng hǎo de guǎnlǐ měitiān de xuéxí rènwù.
提前 tíqián động từ làm sớm, trước thời hạn 我们需要提前完成这个项目,否则来不及参加下周的会议。Wǒmen xūyào tíqián wánchéng zhège xiàngmù, fǒuzé lái bu jí cānjiā xià zhōu de huìyì.
活动 huódòng danh từ hoạt động 学校经常组织各种各样的课外活动,帮助学生放松和发展兴趣。Xuéxiào jīngcháng zǔzhī gè zhǒng gè yàng de kèwài huódòng, bāngzhù xuéshēng fàngsōng hé fāzhǎn xìngqù.

📘 Chủ Đề 10: Công Nghệ & Internet

Từ vựng Phiên âm Từ loại Nghĩa Ví dụ câu – Pinyin
网络 wǎngluò danh từ mạng internet 现代人几乎离不开网络,无论是学习、工作还是娱乐,都与它息息相关。Xiàndài rén jīhū lí bù kāi wǎngluò, wúlùn shì xuéxí, gōngzuò háishì yúlè, dōu yǔ tā xīxī xiāngguān.
下载 xiàzǎi động từ tải xuống 老师在群里分享了学习资料,我们需要及时下载并仔细阅读。Lǎoshī zài qún lǐ fēnxiǎng le xuéxí zīliào, wǒmen xūyào jíshí xiàzǎi bìng zǐxì yuèdú.
应用 yìngyòng danh/động ứng dụng, áp dụng 这款应用不仅能帮你安排日程,还能提醒你按时完成任务,非常实用。Zhè kuǎn yìngyòng bùjǐn néng bāng nǐ ānpái rìchéng, hái néng tíxǐng nǐ ànshí wánchéng rènwù, fēicháng shíyòng.
上网 shàngwǎng động từ lên mạng 每天花太多时间上网可能会影响学习和睡眠,所以要合理安排时间。Měitiān huā tài duō shíjiān shàngwǎng kěnéng huì yǐngxiǎng xuéxí hé shuìmián, suǒyǐ yào hélǐ ānpái shíjiān.
信息 xìnxī danh từ thông tin 在这个信息爆炸的时代,学会筛选和判断信息的真假变得尤为重要。Zài zhège xìnxī bàozhà de shídài, xuéhuì shāixuǎn hé pànduàn xìnxī de zhēn jiǎ biàn dé yóuwéi zhòngyào.
Xem thêm:  Chứng Chỉ HSK – Tấm Vé Vàng Cho Tương Lai Ngôn Ngữ Trung

📘 Chủ đề 11: Nghệ thuật & Giải trí

Từ vựng Phiên âm Từ loại Nghĩa Ví dụ câu
演出 yǎnchū danh/động từ biểu diễn 昨天我和朋友一起去看了一场非常精彩的音乐演出,虽然票有点贵,但是气氛特别好,值得一看。- Zuótiān wǒ hé péngyǒu yīqǐ qù kànle yī chǎng fēicháng jīngcǎi de yīnyuè yǎnchū, suīrán piào yǒudiǎn guì, dànshì qìfēn tèbié hǎo, zhídé yīkàn.
小说 xiǎoshuō danh từ tiểu thuyết 他从小就喜欢读历史小说,因此对中国文化了解得比别人多。- Tā cóngxiǎo jiù xǐhuān dú lìshǐ xiǎoshuō, yīncǐ duì Zhōngguó wénhuà liǎojiě de bǐ biérén duō.
表演 biǎoyǎn động từ biểu diễn 如果你有时间,欢迎你周末来看我在学校的舞蹈表演,我们已经准备了两个多月了。- Rúguǒ nǐ yǒu shíjiān, huānyíng nǐ zhōumò lái kàn wǒ zài xuéxiào de wǔdǎo biǎoyǎn, wǒmen yǐjīng zhǔnbèi le liǎng gè duō yuè le.
节目 jiémù danh từ chương trình 我们学校为庆祝中秋节准备了丰富多彩的节目,包括唱歌、跳舞、演讲等。- Wǒmen xuéxiào wèi qìngzhù Zhōngqiū jié zhǔnbèile fēngfù duōcǎi de jiémù, bāokuò chànggē, tiàowǔ, yǎnjiǎng děng.
艺术 yìshù danh từ nghệ thuật 他认为艺术不仅是一种表达方式,更是生活的一部分,所以每天都坚持画画。- Tā rènwéi yìshù bùjǐn shì yī zhǒng biǎodá fāngshì, gèng shì shēnghuó de yībùfèn, suǒyǐ měitiān dōu jiānchí huàhuà.

📘 Chủ đề 12: Tiêu dùng & Mua sắm

Từ vựng Phiên âm Từ loại Nghĩa Ví dụ nâng cao
打折 dǎzhé động từ giảm giá 这家商店正在打折,很多衣服都便宜了一半,所以今天顾客特别多。- Zhè jiā shāngdiàn zhèngzài dǎzhé, hěn duō yīfú piányí le yībàn, suǒyǐ gùkè hěn duō.
售货员 shòuhuòyuán danh từ nhân viên bán hàng 售货员服务态度很好,主动帮我挑选合适的鞋子,还介绍了折扣。- Shòuhuòyuán fúwù tàidù hěn hǎo, zhǔdòng bāng wǒ tiāoxuǎn héshì de xiézi, hái jièshào le zhékòu.
价格 jiàgé danh từ giá cả 同样的产品,这家店比那家便宜,质量也差不多。- Tóngyàng de chǎnpǐn, zhè jiā diàn bǐ nà jiā piányí, zhìliàng yě chà bù duō.
质量 zhìliàng danh từ chất lượng 这件衣服不贵但质量很好,穿着也很舒服。- Zhè jiàn yīfú bù guì dàn zhìliàng hěn hǎo, chuānzhe yě hěn shūfu.
服务 fúwù danh từ/động từ dịch vụ 饭店服务又快又好,很多客人都想再来一次。- Fàndiàn fúwù yòu kuài yòu hǎo, hěn duō kèrén dōu xiǎng zài lái yīcì.

từ vựng hsk4 theo chủ đề

Phương pháp học từ vựng bằng 01 tờ giấy A4

🎯 Mục tiêu:

Ghi nhớ từ vựng sâu hơn nhờ cách tự viết – tự nhìn – tự đoán nghĩa – tự kiểm tra lại. Phương pháp này cực kỳ hiệu quả cho việc học từ vựng HSK4 (khoảng 1200 từ), đặc biệt hữu ích trong giai đoạn ôn thi.

🧠 Cách làm cụ thể

Cách 1: Gấp đôi tờ A4 theo chiều dọc (dạng “ẩn – hiện”)

Bước Mô tả
1️ Gấp đôi tờ A4 theo chiều dọc để chia tờ giấy thành 2 cột (trái/phải)
2️ Bên trái: Viết từ tiếng Trung + phiên âm
3️ Bên phải: Viết nghĩa tiếng Việt + câu ví dụ
4️ Lúc học: gập giấy lại, chỉ nhìn một bên để tự đoán nghĩa hoặc từ
5️ Sau đó mở ra kiểm tra – ghi lại những từ sai

Cách 2: A4 dạng bảng 5 cột – Ôn luyện toàn diện

STT Từ vựng (汉字) Phiên âm (拼音) Nghĩa tiếng Việt Câu ví dụ ngắn
1 安排 ānpái sắp xếp 我安排好了旅行计划。
  • Bạn có thể kẻ tay hoặc in sẵn mẫu (mình có thể giúp bạn tạo file PDF mẫu) 
  • Dùng bút màu: đánh dấu từ quan trọng, từ dễ quên 
  • Sau mỗi ngày học, dùng giấy che cột “Nghĩa” để tự kiểm tra 
  • Mỗi tuần nên dùng 1 tờ A4 để tổng hợp từ mới + các từ sai cần ôn lại

📌 Mẹo tăng hiệu quả với A4:

Thủ thuật Giải thích
🎨 Dùng bút màu Mỗi màu đại diện 1 loại từ (danh, động, tính…) hoặc mức độ nhớ
🕰️ Hẹn giờ 10 phút/tờ Tập trung học trong thời gian ngắn nhưng hiệu quả
🔁 Ôn lại sau 1-3-7 ngày Áp dụng lặp lại ngắt quãng giúp nhớ lâu
🎧 Ghi âm chính mình đọc Vừa nhìn A4 vừa nghe lại giọng mình đọc từ
🧠 Biến A4 thành mini test Che cột, tự điền nghĩa, phiên âm hoặc dùng làm đề kiểm tra

Lộ Trình Học Từ Vựng HSK4

  • Tổng số từ vựng HSK4: ~1200 từ 
  • Thời gian học lý tưởng: 3 tháng (90 ngày) 
  • Tần suất học đề xuất: 1 – 2 tiếng/ngày 
  • Cách học: Theo chủ đề + lặp lại ngắt quãng (Spaced Repetition)

Kế hoạch theo tuần (3 tháng – 12 tuần)

📌 Giai đoạn 1: Làm quen và nắm vững cơ bản (Tuần 1 – 4)

🎯 Mục tiêu: Học 500 từ vựng HSK4 cơ bản theo chủ đề

Tuần Nội dung Ghi chú
Tuần 1 Học 100 từ: Chủ đề Con người, cảm xúc, hành động thường ngày Học mỗi ngày 15–20 từ, ôn tập ngày thứ 7
Tuần 2 Học 120 từ: Gia đình, học tập, nghề nghiệp Sử dụng flashcard & câu ví dụ
Tuần 3 Học 130 từ: Thời gian, số lượng, vị trí, chỉ dẫn Luyện đọc to, kết hợp nghe
Tuần 4 Ôn tập tổng 350 từ đầu tiên + Học thêm 150 từ nâng cao Làm mini test, luyện đặt câu

📌 Giai đoạn 2: Mở rộng vốn từ & ứng dụng (Tuần 5 – 8)

🎯 Mục tiêu: Nắm vững thêm 400 từ và ứng dụng từ vào kỹ năng

Tuần Nội dung Ghi chú
Tuần 5 Học 100 từ: Giao tiếp, xã hội, mối quan hệ Luyện nghe – nói với đoạn hội thoại mẫu
Tuần 6 Học 100 từ: Tính cách, miêu tả người – vật – tình huống Viết đoạn văn ngắn 5–7 câu
Tuần 7 Ôn + Học 100 từ: Kinh tế, thương mại, công việc Làm bài tập chọn từ đúng
Tuần 8 Học 100 từ + Ôn 800 từ đã học Kiểm tra từ vựng ngẫu nhiên, ứng dụng thi thử

📌 Giai đoạn 3: Tăng cường phản xạ – Chuẩn bị thi (Tuần 9 – 12)

🎯 Mục tiêu: Thành thạo ~1200 từ vựng HSK 4, phản xạ nhanh, tự tin làm đề

Tuần Nội dung Ghi chú
Tuần 9 Học từ nâng cao: 200 từ còn lại Tập trung từ khó, ít gặp
Tuần 10 Luyện đề thi thật HSK 4, kiểm tra tốc độ Gạch chân từ vựng chính trong đề
Tuần 11 Ôn toàn bộ 1200 từ + Tự nói, viết theo chủ đề Học theo nhóm, luyện phát âm
Tuần 12 Làm 2 đề thi hoàn chỉnh – chấm điểm – sửa lỗi Điều chỉnh chiến lược học theo điểm yếu

Lời khuyên tối ưu hóa lộ trình

  • Đừng học “nhồi nhét”, hãy học hiểu từ trong ngữ cảnh 
  • Luôn kết hợp nghe – nói – đọc – viết mỗi khi học từ mới 
  • Tạo thói quen “ôn lại trước – học mới sau” mỗi buổi 
  • Định kỳ tự kiểm tra & viết lại những từ hay quên 
  • Nếu có thời gian, hãy dùng tiếng Trung trong đời sống hằng ngày (comment mạng xã hội, chat, viết blog…)

từ vựng hsk4 excel

Bài tập luyện từ vựng HSK4

Bài 1: 填空题 (Điền từ vào chỗ trống)

竟然 / 关键 / 理解 / 打扰 / 安排 / 表扬 / 厉害 / 适合 / 放弃 / 幽默

  1. 他很________,什么问题都能解决。 
  2. 老师________了我在课堂上的表现。 
  3. 她的性格很________,大家都喜欢跟她聊天。 
  4. 我觉得这份工作不太________我。 
  5. 你能________我刚才说的话吗? 
  6. 我已经________了这个计划。 
  7. 真不好意思,________你休息了。 
  8. 这次比赛的________是团队合作。 
  9. 他________是我高中同学,太巧了! 
  10. 明天的行程由你来________吧。

Bài 2: 中译越 & 越译中 (Dịch Trung – Việt & Việt – Trung)

Phần 1: Trung dịch Việt

  1. 他放弃了国外的工作机会,选择留在家乡陪父母。 
  2. 无论遇到什么困难,我们都应该坚持下去,不轻易改变目标。 
  3. 老师提前告诉我们明天要进行听力考试,让我们做好准备。 
  4. 你最好把时间安排得合理一点,否则复习效率会降低。 
  5. 在交流的过程中,理解和尊重对方的意见非常重要。 
  6. 这家公司不仅提供实习机会,还帮助学生积累工作经验。 
  7. 我的父母从来不强迫我做决定,他们总是尊重我的选择。 
  8. 他虽然失败了几次,但最终还是取得了成功。 
  9. 如果你对这个计划有任何建议,请随时跟我联系。 
  10. 这个节目内容丰富,既有娱乐性也有教育意义。

Phần 2: Việt dịch Trung

  1. Vì lý do sức khỏe, cô ấy tạm thời nghỉ học một thời gian. 
  2. Tôi luôn cố gắng hoàn thành công việc đúng giờ, không để người khác chờ. 
  3. Mỗi người có cách sắp xếp cuộc sống khác nhau, không nên so sánh. 
  4. Nếu bạn thực sự muốn cải thiện tiếng Trung, hãy kiên trì luyện tập mỗi ngày. 
  5. Anh ấy không chỉ chăm chỉ mà còn rất cẩn thận trong công việc. 
  6. Sau khi tốt nghiệp đại học, tôi dự định đi du học để tiếp tục học thạc sĩ. 
  7. Gia đình là nơi cho tôi sự ấm áp và động lực để cố gắng hơn mỗi ngày. 
  8. Họ đã tổ chức một buổi tiệc nhỏ để chúc mừng sự thành công của dự án. 
  9. Khi gặp vấn đề, điều quan trọng nhất là bình tĩnh và suy nghĩ cẩn thận. 
  10. Tôi rất biết ơn những người đã từng giúp đỡ tôi trong thời gian khó khăn.
Xem thêm:  Đề thi HSK 1 mới nhất 2025 – Có đáp án, tải miễn phí ngay!

Bài 3: 句子排序 (Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh)

  1. 喜欢 / 她 / 很 / 跳舞 
  2. 一份 / 他 / 找到 / 新工作 / 了 
  3. 会议 / 的 / 时间 / 改变 / 了 
  4. 我们 / 一起 / 去 / 吧 / 吃饭 
  5. 中文 / 他 / 一年 / 学了 
  6. 非常 / 这次 / 满意 / 他 / 对 / 结果 
  7. 考试 / 你 / 的 / 准备 / 怎么样 
  8. 北京 / 打算 / 他们 / 去 / 明年 
  9. 电影 / 昨天 / 看 / 我们 / 的 / 很 / 有意思 
  10. 给我 / 一下 / 你 / 电话号码 / 能不能

Bài 4: Điền từ thích hợp vào chỗ trống

Phần 1:

🔹 提供  🔹 理解  🔹 暂时  🔹 准时  🔹 安排

🔹 放弃  🔹 经验  🔹 联系  🔹 紧张  🔹 成功

大学毕业后,小王一直很努力地找工作,但由于缺乏工作(1),他被很多公司拒绝了。虽然心里有点(2),但他并没有(3)________,而是继续投简历、练习面试。

几个月后,他收到了一家外企的面试通知。面试当天他提前半小时到达,表现得很(4)。面试官对他说:“你的表现让我很(5),虽然你没有太多经验,但你很有潜力。”

公司决定给他一个(6)________的职位,并(7)________专业培训。他非常珍惜这次机会,并积极(8)________自己的时间和任务,确保每个项目都按时完成。

他常说:“只要不断努力,坚持到底,就一定能(9)________。”现在的小王,已经成为公司里一位非常重要的员工,如果你需要帮助,他也总是愿意主动(10)________你。

Phần 2:

🔹能力  🔹顺利  🔹责任  🔹优秀  🔹理解

🔹表现  🔹考虑  🔹关键  🔹提供  🔹通知

李明是一位非常(1)________的员工。他在工作中不仅积极主动,而且总是认真完成每一项任务,受到领导和同事的肯定。

他深知,想要在职场上获得更大的发展,提高自己的(2)________才是最重要的。因此,他利用空闲时间不断学习,提高专业知识。

最近,公司(3)________他参加一个重要项目的计划会议。他知道这次机会非常重要,所以提前做了很多准备,不断向前辈请教,以便在会议中有出色的(4)________。

在项目进行过程中,他勇于承担(5)________,遇到困难时总是冷静分析,积极提出建议。他的努力让整个项目(6)________进行,并且提前完成了目标。

经理认为,李明的成功并不只是偶然,而是在日常中不断积累经验,并且能正确(7)________问题的本质。

他的成功经验也给新来的员工树立了榜样,公司也经常(8)________他们向李明学习。李明也愿意(9)________帮助与支持,让更多人一起成长。

对于未来的职业发展,他说:“我会认真(10)________每一次机会,不断挑战自己,成为更好的人。”

Bài 5: Viết đoạn văn 100 – 150 chữ sử dụng từ gợi ý dưới đây

责任           安排            经验           困难                 适应 

交流           解决            态度           支持                 坚持

✅ Đáp án chi tiết

Bài 1: 填空题 (Điền từ vào chỗ trống)

  1. 他很厉害,什么问题都能解决。
    → Anh ấy rất giỏi, vấn đề gì cũng giải quyết được. 
  2. 老师表扬了我在课堂上的表现。
    → Giáo viên đã khen ngợi phần thể hiện của tôi trong lớp. 
  3. 她的性格很幽默,大家都喜欢跟她聊天。
    → Tính cách cô ấy rất hài hước, ai cũng thích trò chuyện với cô ấy. 
  4. 我觉得这份工作不太适合我。
    → Tôi thấy công việc này không quá phù hợp với mình. 
  5. 你能理解我刚才说的话吗?
    → Bạn có hiểu những gì tôi vừa nói không? 
  6. 我已经放弃了这个计划。
    → Tôi đã từ bỏ kế hoạch này rồi. 
  7. 真不好意思,打扰你休息了。
    → Xin lỗi đã làm phiền bạn nghỉ ngơi. 
  8. 这次比赛的关键是团队合作。
    → Yếu tố then chốt của cuộc thi lần này là tinh thần đồng đội. 
  9. 竟然是我高中同学,太巧了!
    → Không ngờ anh ấy lại là bạn cấp 3 của tôi, thật trùng hợp! 
  10. 明天的行程由你来安排吧。
    → Lịch trình ngày mai để bạn sắp xếp nha.

Bài 2: 中译越 & 越译中 (Dịch Trung – Việt & Việt – Trung)

Phần 1: Trung dịch Việt

  1. Anh ấy đã từ bỏ cơ hội làm việc ở nước ngoài, chọn ở lại quê nhà để ở bên cha mẹ. 
  2. Dù gặp khó khăn gì, chúng ta cũng nên kiên trì, không dễ dàng thay đổi mục tiêu. 
  3. Giáo viên đã báo trước rằng ngày mai sẽ thi nghe, để chúng tôi chuẩn bị tốt. 
  4. Tốt nhất bạn nên sắp xếp thời gian hợp lý, nếu không hiệu quả ôn tập sẽ giảm. 
  5. Trong quá trình giao tiếp, việc hiểu và tôn trọng ý kiến của đối phương là rất quan trọng. 
  6. Công ty này không chỉ cung cấp cơ hội thực tập, mà còn giúp sinh viên tích lũy kinh nghiệm. 
  7. Bố mẹ tôi chưa bao giờ ép tôi quyết định, họ luôn tôn trọng sự lựa chọn của tôi. 
  8. Tuy thất bại vài lần, anh ấy cuối cùng vẫn đạt được thành công. 
  9. Nếu bạn có bất kỳ đề xuất nào cho kế hoạch này, xin cứ liên hệ với tôi bất cứ lúc nào. 
  10. Chương trình này có nội dung phong phú, vừa có tính giải trí vừa có giá trị giáo dục. 

Phần 2: Việt dịch Trung

  1. 因为健康原因,她暂时休学了一段时间。 
  2. 我总是努力准时完成工作,不让别人等。 
  3. 每个人的生活安排不同,不应该互相比较。 
  4. 如果你真的想提高中文,就要每天坚持练习。 
  5. 他不仅努力,而且在工作中非常认真细致。 
  6. 大学毕业后,我打算出国留学,继续读硕士。 
  7. 家庭是给我温暖和每天努力的动力的地方。 
  8. 他们举办了一个小型聚会,庆祝项目的成功。 
  9. 遇到问题时,最重要的是冷静下来,认真思考。 
  10. 我非常感激在困难时期曾经帮助过我的人。

Bài 3: 句子排序 (Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh)

STT Đáp án đúng Giải thích
1 她很喜欢跳舞。 Chủ ngữ + trạng từ + động từ
2 他找到了一份新工作。 “了” đi sau động từ
3 会议的时间改变了。 Động từ “改变” đứng cuối
4 我们一起去吃饭吧。 Đề nghị + động từ liền mạch
5 他学了一年中文。 Cấu trúc “学了+ thời gian + danh từ”
6 他对这次结果非常满意。 Cấu trúc “对…满意”
7 你的考试准备怎么样? Câu hỏi thông thường
8 他们打算明年去北京。 Trạng từ chỉ thời gian đứng giữa
9 昨天我们看的电影很有意思。 “的” dẫn mệnh đề quan hệ
10 你能不能给我一下电话号码? Câu hỏi “能不能” – xin thông tin

Bài 4: Điền từ thích hợp vào chỗ trống

Phần 1:

Vị trí Đáp án Giải thích
(1) 经验 “缺乏工作经验”: thiếu kinh nghiệm làm việc – đúng ngữ cảnh xin việc
(2) 紧张 “心里有点紧张”: trong lòng hơi lo lắng/căng thẳng – đúng tình trạng khi bị từ chối
(3) 放弃 “并没有放弃”: không từ bỏ – cấu trúc phổ biến với 并没有
(4) 准时 “提前半小时到达”: đến trước nửa tiếng – ứng với biểu hiện đúng giờ
(5) 理解 “让我很理解”: gây ấn tượng, cảm thông – hiểu rõ về năng lực ai đó
(6) 暂时 “一个暂时的职位”: một vị trí tạm thời – đúng ngữ cảnh cơ hội ban đầu
(7) 提供 “提供培训”: cung cấp đào tạo – đúng kết hợp động từ-động danh
(8) 安排 “安排时间和任务”: sắp xếp thời gian – cụm phổ biến trong công việc
(9) 成功 “能成功”: thành công – mệnh đề thể hiện niềm tin, mục tiêu
(10) 联系 “愿意主动联系你”: chủ động liên lạc với bạn – đúng cách dùng

Phần 2:

Vị trí Đáp án Từ vựng Giải thích chi tiết
(1) 优秀 (yōuxiù) Xuất sắc Câu mô tả một nhân viên rất giỏi, từ “非常” thường đi kèm với tính từ tích cực như “优秀”. Đây là cách mô tả phổ biến trong môi trường làm việc.
(2) 能力 (nénglì) Năng lực, khả năng “提高……能力” là cụm từ phổ biến có nghĩa “nâng cao năng lực”. Ngữ cảnh ở đây nói về việc phát triển bản thân trong công việc nên “能力” là từ phù hợp nhất.
(3) 通知 (tōngzhī) Thông báo, thông tin Dùng trong ngữ cảnh công ty thông báo cho nhân viên tham gia cuộc họp. Chủ ngữ là “公司” → cần một động từ hành động: “通知某人做某事”.
(4) 表现 (biǎoxiàn) Biểu hiện, thể hiện “有出色的表现” (có màn thể hiện xuất sắc) là cụm thường dùng khi nói về sự đánh giá năng lực cá nhân trong công việc/học tập.
(5) 责任 (zérèn) Trách nhiệm “承担责任” là một cụm cố định HSK 4. Ngữ cảnh nói về anh ấy không chỉ làm việc tốt mà còn có trách nhiệm với dự án, không ngại khó khăn.
(6) 顺利 (shùnlì) Thuận lợi, suôn sẻ “项目顺利进行” – Dự án tiến hành thuận lợi. “顺利” là trạng từ/tính từ dùng để miêu tả quá trình diễn ra một cách thuận lợi.
(7) 理解 (lǐjiě) Hiểu rõ, thấu hiểu “理解问题的本质” = Hiểu rõ bản chất vấn đề. Ngữ cảnh yêu cầu một từ thể hiện năng lực tư duy/suy nghĩ sâu sắc. “理解” là phù hợp nhất.
(8) 提供 (tígōng) Cung cấp “公司经常提供……” (cung cấp điều gì đó cho nhân viên). Trong ngữ cảnh này, “提供学习榜样” là hợp lý (công ty đưa ra hình mẫu để học hỏi).
(9) 支持 (zhīchí) Hỗ trợ, ủng hộ “愿意支持别人” – sẵn lòng giúp đỡ người khác, phù hợp với ý nghĩa nhân vật là người tích cực giúp người mới cùng phát triển.
(10) 考虑 (kǎolǜ) Cân nhắc, suy nghĩ “认真考虑每一次机会” – Cân nhắc kỹ mỗi cơ hội. “考虑” là động từ thường dùng trong bối cảnh lập kế hoạch, ra quyết định cho tương lai.

Bài 5: Viết đoạn văn 100 – 150 chữ sử dụng từ gợi ý dưới đây

Gợi ý đáp án mẫu:

刚开始工作的时候,我觉得压力很大,因为没有经验,也不太适应公司的工作环境。面对各种困难,我努力学习,主动和同事交流,听他们讲怎么安排时间、解决问题。虽然过程不容易,但我一直坚持,慢慢有了一些经验。领导也很支持我,给了我很多机会。现在我觉得,工作不仅是一份责任,更需要一个认真的态度。只要用心,就一定能做得更好。

Kết Luận

Việc học từ vựng HSK4 trong tiếng Trung hiện đại 2025 sẽ không còn là gánh nặng nếu bạn áp dụng đúng phương pháp và sử dụng tài liệu phù hợp. Hãy bắt đầu từng bước, học đều mỗi ngày và kiên trì với mục tiêu. Chứng chỉ HSK 4 không chỉ là một tờ giấy – mà còn là chìa khóa mở ra học bổng, việc làm quốc tế và cơ hội học tập tại Trung Quốc.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *