GIỚI THIỆU BẢN THÂN BẰNG TIẾNG TRUNG – BÀI SỐ 10

Giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung là bài lọt lòng cho môn khẩu ngữ tiếng trung, đến bài này các bạn đã nắm vững vốn liếng từ vựng cũng kha khá, thì đây là lúc để chúng ta tổng hợp lại thành một bài văn hoàn chỉnh để có thể luyện nói trước mọi người, cùng tiengtrungbido học cách giới thiệu như thế nào cho cool ngầu nhé! 

Giới Thiệu Bản Thân Bằng Tiếng Trung – 我来介绍一下儿 (Wǒ lái jièshào yīxiàr)

我来介绍一下儿 có thể được chia thành 3 phần:

🔹 我 (Wǒ) → Tôi
🔹 来 (lái) → Đến, ở đây mang nghĩa “để tôi làm…”
🔹 介绍 (jièshào) → Giới thiệu
🔹 一下儿 (yīxiàr) → Một chút, một lát (dùng để làm nhẹ câu nói)

Nghĩa là: Để tôi giới thiệu một chút.

Câu này thường dùng khi bạn muốn giới thiệu ai đó hoặc một điều gì đó một cách tự nhiên, lịch sự.

Ví dụ 1:
👩‍🏫 老师:今天有新同学,我来介绍一下儿。
(Lǎoshī: Jīntiān yǒu xīn tóngxué, wǒ lái jièshào yīxiàr.)
➡ Thầy/Cô giáo: Hôm nay có bạn học sinh mới, để tôi giới thiệu một chút.

Ví dụ 2:
👨‍💼 经理:这位是我们的新同事,我来介绍一下儿。
(Jīnglǐ: Zhè wèi shì wǒmen de xīn tóngshì, wǒ lái jièshào yīxiàr.)
➡ Giám đốc: Đây là đồng nghiệp mới của chúng ta, để tôi giới thiệu một chút.

Ví dụ 3:
👩‍💻 开会时:大家好,我来介绍一下儿我们公司的新项目。
(Kāihuì shí: Dàjiā hǎo, wǒ lái jièshào yīxiàr wǒmen gōngsī de xīn xiàngmù.)
➡ Trong cuộc họp: Chào mọi người, để tôi giới thiệu một chút về dự án mới của công ty chúng ta.

Giới Thiệu Bản Thân Bằng Tiếng Trung – 我们来认识一下儿 (Wǒmen lái rènshi yīxiàr)

我们来认识一下儿 có thể được chia thành các thành phần sau:

🔹我们 (wǒmen) → Chúng ta

🔹来 (lái) → Đến (ở đây mang nghĩa “hãy cùng nhau làm gì đó”)

🔹认识 (rènshi) → Làm quen, biết nhau

🔹一下儿 (yīxiàr) → Một chút (dùng để làm nhẹ câu nói)

Nghĩa là: Chúng ta cùng làm quen một chút.

Câu này thường dùng trong các tình huống gặp gỡ, làm quen, đặc biệt trong môi trường học tập, công việc hoặc xã giao.

Ví dụ 1:
👩‍🏫 老师:同学们,今天有新朋友,我们来认识一下儿。
(Lǎoshī: Tóngxuémen, jīntiān yǒu xīn péngyǒu, wǒmen lái rènshi yīxiàr.)
➡ Giáo viên: Các em học sinh, hôm nay có bạn mới, chúng ta cùng làm quen một chút nhé.

Ví dụ 2:
👨‍💼 经理:大家都是新同事,我们来认识一下儿吧!
(Jīnglǐ: Dàjiā dōu shì xīn tóngshì, wǒmen lái rènshi yīxiàr ba!)
➡ Giám đốc: Mọi người đều là đồng nghiệp mới, chúng ta cùng làm quen một chút nhé!

Ví dụ 3:
👫 新朋友见面:你好,我们来认识一下儿吧!
(Nǐ hǎo, wǒmen lái rènshi yīxiàr ba!)
➡ Xin chào, chúng ta làm quen một chút nhé!

Xem thêm cấu trúc ngữ pháp 一下儿 & 一会儿 

Hai câu trên là hai mẫu câu mở bài cho bài giới thiệu bản thân bằng tiếng trung, tiếp theo đó chúng ta sẽ có những nội dung mẫu giới thiệu như sau:

1. Giới thiệu bản thân cơ bản (Dành cho người mới học)

Ví dụ:
🔹 你好!我叫玄璧,我是越南人。今年我23岁。我是学生。我喜欢听音乐和旅行。很高兴认识你!
(Nǐ hǎo! Wǒ jiào xuanbi, wǒ shì Yuènán rén. Jīnnián wǒ 23 suì. Wǒ shì xuéshēng. Wǒ xǐhuān tīng yīnyuè hé lǚxíng. Hěn gāoxìng rènshi nǐ!)


2. Giới thiệu bản thân trong công việc

Ví dụ:
🔹 大家好!我叫 lotus,我来自越南。目前我在 ton hoa sen 公司工作,我的职位市场经理。我主要负责公司的市场推广客户关系。我很喜欢这份工作,也希望能和大家一起学习、进步!谢谢!
(Dàjiā hǎo! Wǒ jiào lotus, wǒ láizì Yuènán. Mùqián wǒ zài ton hoa sen gōngsī gōngzuò, wǒ de zhíwèi shì shìchǎng jīnglǐ. Wǒ zhǔyào fùzé gōngsī de shìchǎng tuīguǎng hé kèhù guānxì. Wǒ hěn xǐhuān zhè fèn gōngzuò, yě xīwàng néng hé dàjiā yīqǐ xuéxí, jìnbù! Xièxiè!)


3. Giới thiệu bản thân khi phỏng vấn xin việc

Ví dụ:
🔹 尊敬面试官,您好!我叫 jasmine,今年25岁。我毕业于河内国家大学,专业是国际贸易。我有三年的工作经验在 ton hoa sen 公司担任销售主管。我擅长客户管理市场分析,希望能加入贵公司,与大家一起成长,谢谢!
(Zūnjìng de miànshìguān, nín hǎo! Wǒ jiào Jasmine, jīnnián 25 suì. Wǒ bìyè yú Hénèi Guójiā Dàxué, zhuānyè shì guójì màoyì. Wǒ yǒu sān nián de gōngzuò jīngyàn, céng zài ton hoa sen gōngsī dānrèn xiāoshòu zhǔguǎn. Wǒ shàncháng kèhù guǎnlǐ hé shìchǎng fēnxī, xīwàng néng jiārù guì gōngsī, yǔ dàjiā yīqǐ chéngzhǎng, xièxiè!)


4. Giới thiệu bản thân khi đi du lịch/làm quen bạn mới

Ví dụ:
🔹 你好!我叫 viva,我来自越南胡志明市。我很喜欢旅行,这次来到北京,希望能结识更多的新朋友!你们可以给我推荐一些好玩的地方吗?谢谢!
(Nǐ hǎo! Wǒ jiào viva, wǒ láizì Yuènán Húzhìmíng Shì. Wǒ hěn xǐhuān lǚxíng, zhè cì lái dào Běijīng, xīwàng néng jiéshì gèng duō de xīn péngyǒu! Nǐmen kěyǐ gěi wǒ tuījiàn yīxiē hǎowán de dìfāng ma? Xièxiè!)

5. Từ vựng liên quan các bài giới thiệu bản thân phần trên

Từ vựng Phiên âm (Pinyin) Nghĩa tiếng Việt
来自 láizì Đến từ
目前 mùqián Hiện tại, bây giờ
进步 jìnbù Tiến bộ
市场 shìchǎng Thị trường
经理 jīnglǐ Giám đốc, quản lý
推广 tuīguǎng Quảng bá, phát triển
客户 kèhù Khách hàng
关系 guānxì Quan hệ
希望 xīwàng Hy vọng
职位 zhíwèi Chức vụ
主要 zhǔyào Chủ yếu, quan trọng
负责 fùzé Phụ trách, chịu trách nhiệm
尊敬 zūnjìng Kính trọng
面试官 miànshìguān Người phỏng vấn
毕业于 bìyè yú Tốt nghiệp tại
国际贸易 guójì màoyì Thương mại quốc tế
经验 jīngyàn Kinh nghiệm
céng Đã từng
担任 dānrèn Đảm nhiệm
销售 xiāoshòu Bán hàng
主管 zhǔguǎn Chủ quản, trưởng bộ phận
管理 guǎnlǐ Quản lý
分析 fēnxī Phân tích
加入 jiārù Tham gia, gia nhập
成长 chéngzhǎng Trưởng thành, phát triển
这次 zhè cì Lần này
结识 jiéshí Kết bạn, làm quen
推荐 tuījiàn Giới thiệu, đề xuất
一些 yīxiē Một số, một vài
更多 gèng duō Nhiều hơn
擅长 shàncháng Thành thạo, giỏi về

5. Bài tập giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung

🔹 Xin chào! Tôi tên là Nhi. Tôi đến từ Việt Nam. Hiện tại, tôi là sinh viên năm ba chuyên ngành ngôn ngữ Anh. Tôi rất thích du lịch và học ngoại ngữ. Rất vui được làm quen với các bạn!

🔹 Chào mọi người! Tôi tên là Nam, năm nay 27 tuổi. Hiện tại, tôi đang làm việc tại một công ty thương mại quốc tế với vị trí nhân viên kinh doanh. Công việc chính của tôi là tìm kiếm và chăm sóc khách hàng. Tôi hy vọng có thể học hỏi thêm nhiều điều và cùng mọi người tiến bộ!

🔹 Kính chào nhà tuyển dụng! Tôi tên là Huy, tôi tốt nghiệp Đại học Kinh tế TP.HCM, chuyên ngành Quản trị Kinh doanh. Tôi có 3 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực marketing và từng đảm nhiệm vị trí trưởng nhóm tại công ty ABC. Tôi giỏi trong việc phân tích thị trường và quản lý chiến dịch quảng bá. Tôi hy vọng có thể gia nhập công ty và phát triển sự nghiệp tại đây. Cảm ơn!

Để làm được bài tập này chúng ta sẽ có các từ vựng bổ sung sau :

Từ vựng Pinyin (Phiên âm) Nghĩa tiếng Việt
经济大学 jīngjì dàxué Đại học Kinh tế
工商管理 gōngshāng guǎnlǐ Quản trị Kinh doanh
市场营销领域 shìchǎng yíngxiāo lǐngyù Lĩnh vực marketing
工作经验 gōngzuò jīngyàn Kinh nghiệm làm việc
团队 tuánduì Đội nhóm, tập thể
推广政策管理 tuīguǎng zhèngcè guǎnlǐ Quản lý chính sách quảng bá
bìng Và, đồng thời
发展 fāzhǎn Phát triển
事业 shìyè Sự nghiệp
销售人员 xiāoshòu rényuán Nhân viên kinh doanh/bán hàng
寻找 xúnzhǎo Tìm kiếm
客服 kèfú Chăm sóc khách hàng

Các bạn hãy dựa vào từ vựng mới mà dịch ra các bài tập về giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung nhé, sau đó luyện đọc trau chuốt lại khẩu hình, bước cuối là nhìn vào một ai đó mà luyện nói, học thuộc và trình bày lại các mẫu câu giới thiệu. Sau khi hoàn thành các bước trên thành thục các bạn có thể dựa vào bản thân mà viết một bài cho mình tuỳ mục đích sử dụng, sử dụng các từ ngữ và cách dùng từ trong bài học vào bài của mình nhé!

Ví dụ bài giới thiệu của tiengtrungbido như sau nhé!

大家好! 我叫 tiengtrungbido, 我是一名汉语老师, 我毕业于孙德胜大学中文系, 我住在胡志明市第5郡. 2016我开始在一家外语中心当老师, 有8年教学的工作经验. 我做出 tiengtrungbido 这个产品的目的是想要把中文知识分享到各位用户想努力地学习中文而找不到真确的学习方向, 希望这个站点成为各位用户的一个学习中文伙伴. 谢谢大家

Dàjiā hǎo! Wǒ jiào tiengtrungbido, wǒ shì yī míng hànyǔ lǎoshī, wǒ bìyè yú Sūn Déshèng Dàxué zhōngwén xì, wǒ zhù zài Húzhìmíng Shì dì wǔ jùn. 2016 wǒ kāishǐ zài yī jiā wàiyǔ zhōngxīn dāng lǎoshī, yǒu bā nián jiàoxué de gōngzuò jīngyàn. Wǒ zuòchū tiengtrungbido zhège chǎnpǐn de mùdì shì xiǎng yào bǎ zhōngwén zhīshì fēnxiǎng dào gèwèi yònghù xiǎng nǔlì de xuéxí zhōngwén ér zhǎo bù dào zhēnquè de xuéxí fāngxiàng, xīwàng zhège zhàndiǎn chéngwéi gèwèi yònghù de yī gè xuéxí zhōngwén huǒbàn. Xièxiè dàjiā!

Xin chào mọi người! Tôi tên là tiengtrungbido, tôi là một giáo viên tiếng Trung. Tôi tốt nghiệp Khoa Tiếng Trung của Đại học Tôn Đức Thắng. Tôi sống ở Quận 5, TP. Hồ Chí Minh. Năm 2016, tôi bắt đầu làm giáo viên tại một trung tâm ngoại ngữ, đã có 8 năm kinh nghiệm giảng dạy. Tôi tạo ra sản phẩm tiengtrungbido với mục đích chia sẻ kiến thức tiếng Trung đến những bạn muốn học tiếng Trung nhưng chưa tìm được phương hướng học tập đúng đắn. Tôi hy vọng trang web này sẽ trở thành người bạn đồng hành giúp các bạn học tiếng Trung. Cảm ơn mọi người!

Có thắc mắc gì hãy nhắn tin cho tiengtrungbido các bạn nhé!

2 những suy nghĩ trên “GIỚI THIỆU BẢN THÂN BẰNG TIẾNG TRUNG – BÀI SỐ 10

  1. Su nói:

    大家好,认识你们我很高兴,我来介绍一下儿。我叫Su,今年我31岁了。 我来自胡志明,我喜欢汉语,我希望老师 有很多文章帮助学习中文。谢谢老师和你们

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *