🚍 课题:各种公共交通工具 Gè zhǒng gōnggòng jiāotōng gōngjù (Các loại phương tiện giao thông công cộng)
Cùng Tiengtrungbido theo dõi bài học hôm nay nhé !
Bài Học: Bạn Đi Bằng Phương Tiện Gì Tiếng Trung
Tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt |
---|---|---|
公共汽车 | gōng gòng qì chē | xe buýt |
地铁 | dì tiě | tàu điện ngầm |
出租车 | chū zū chē | taxi |
火车 | huǒ chē | tàu hỏa |
高铁 | gāo tiě | tàu cao tốc |
电车 | diàn chē | xe điện |
摩托车 | mó tuō chē | xe máy |
自行车 | zì xíng chē | xe đạp |
共享单车 | gòng xiǎng dān chē | xe đạp dùng chung |
飞机 | fēi jī | máy bay |
轮船 / 船 | lún chuán / chuán | tàu thủy |

Anh chị em chúng mình cùng đặt câu thử nhé:
1. Mỗi ngày anh đi làm bằng xe buýt
2. Mỗi ngày em đi làm bằng tàu điện ngầm
3. Mỗi ngày tôi đi làm bằng taxi
4. Mỗi ngày mình đi làm bằng tàu hoả
5. Mỗi ngày tớ đi làm bằng tàu cao tốc
6. Mỗi ngày mị đi làm bằng xe điện
7. Mỗi ngày ngọ đi làm bằng xe máy
8. Anh lái xe hơi đi làm mỗi ngày
9. Em đạp xe đạp đi làm mỗi ngày
10. Anh đi máy bay đến bắc kinh
11. Em đi thuyền đi côn đảo
12. Cuối tuần em hay đi cưỡi ngựa
Qua phần đặt câu chúng ta thấy được trong Tiếng Việt chỉ dùng một từ ” đi ” để thể hiện các cách nói trên, nhưng trong Tiếng Trung chúng ta sẽ có các động từ khác nhau đi với các loại phương tiện khác nhau, chúng ta cùng xem bảng hướng dẫn dưới đây nhé:
Động từ | Pinyin | Ý nghĩa | Dùng cho loại phương tiện nào? |
---|---|---|---|
坐 | zuò | ngồi, đi (phương tiện có người lái) | ✈️🚗🚌🚆 (xe buýt, taxi, tàu, máy bay…) |
骑 | qí | cưỡi, đi (phương tiện cá nhân) | 🚲🏍️ (xe đạp, xe máy, ngựa…) |
开 | kāi | lái | 🚗🚛 (xe hơi, xe tải, tàu điện…) |
Câu mẫu:
我每天坐公共汽车 / Wǒ měitiān zuò gōnggòng qìchē / Mỗi ngày tôi đi xe buýt.
他坐地铁去上班 / Tā zuò dìtiě qù shàngbān / Anh ấy đi làm bằng tàu điện ngầm.
我们打出租车去机场 / Wǒmen dǎ chūzūchē qù jīchǎng / Chúng tôi gọi taxi đi sân bay.
她坐火车去北京 / Tā zuò huǒchē qù Běijīng / Cô ấy đi tàu hỏa đến Bắc Kinh.
我喜欢坐高铁 / Wǒ xǐhuan zuò gāotiě / Tôi thích đi tàu cao tốc.
我明天坐飞机去越南 / Wǒ míngtiān zuò fēijī qù Yuènán / Ngày mai tôi bay sang Việt Nam.
他骑摩托车上班 / Tā qí mótuōchē shàngbān / Anh ấy đi làm bằng xe máy.
我骑自行车去公园 / Wǒ qí zìxíngchē qù gōngyuán / Tôi đạp xe đạp đến công viên.
城市里很多人骑共享单车 / Chéngshì lǐ hěn duō rén qí gòngxiǎng dānchē / Trong thành phố nhiều người dùng xe đạp chung.
他坐电车去上课 / Tā zuò diànchē qù shàngkè / Anh ấy đi học bằng xe điện.
我会开汽车 / Wǒ huì kāi qìchē / Tôi biết lái xe hơi.
我爸爸开面包车送我们去旅行 / Wǒ bàba kāi miànbāochē sòng wǒmen qù lǚxíng / Ba tôi lái minivan chở chúng tôi đi du lịch.
我们坐快艇去小岛 / Wǒmen zuò kuàitǐng qù xiǎodǎo / Chúng tôi đi canô ra đảo nhỏ.
她第一次坐船 / Tā dì yī cì zuò chuán / Lần đầu tiên cô ấy đi thuyền.
孩子们坐校车去学校 / Háizimen zuò xiàochē qù xuéxiào / Trẻ em đi học bằng xe đưa đón.
我坐长途汽车去老家 / Wǒ zuò chángtú qìchē qù lǎojiā / Tôi đi xe khách về quê.
🎯 Mẹo nhớ nhanh:
-
坐 → đi bằng phương tiện mình ngồi trong: xe buýt, tàu, máy bay.
-
骑 → đi bằng phương tiện phải cưỡi: xe đạp, xe máy.
-
开 → tự điều khiển phương tiện: lái xe hơi, xe tải, tàu điện…
Bài Học : Cách Dùng 怎么 Trong Tiếng Trung
Khí xem phim chúng ta hay nghe nhất là câu 怎么了 zěnmele phải không? Vậy 怎么了 zěnmele là gì? Chúng ta cùng tìm hiểu cấu trúc ngữ pháp 怎么 trong Tiếng Trung nhé!
“怎么” có nghĩa là “như thế nào”, “sao”, “làm sao”, “tại sao” – tùy vào ngữ cảnh. Nó được dùng để hỏi cách thức, phương pháp hoặc lý do.
CHỦ NGỮ + 怎么 + ĐỘNG TỪ/ TÍNH TỪ
CÁCH THỨC PHÂN BIỆT
Cấu trúc | Dùng để hỏi gì? | Ví dụ ngắn |
---|---|---|
怎么 + Động từ | Hỏi cách làm | 你怎么去?(Bạn đi như thế nào?) |
怎么 + Tính từ | Hỏi lý do / ngạc nhiên | 他怎么这么累?(Sao anh ấy mệt vậy?) |
怎么了 | Hỏi có chuyện gì | 你怎么了?(Bạn sao vậy?) |
怎么 + Ăn / viết / đọc… | Hỏi phương pháp cụ thể | 这个词怎么读?(Từ này đọc thế nào?) |
📚 BÀI TẬP VÍ DỤ
-
Làm há cảo như thế nào? Há cảo làm như thế nào? Há cảo làm sao vậy?
-
Bạn đi đến trường bằng cách nào? Bạn đi đến trường như thế nào?
-
điện thoại này dùng như thế nào? Điện thoại này xài sao vậy?
-
Sao hôm nay bạn buồn thế?
-
Sao thời tiết nóng vậy?
-
Sao nó thông minh thế?
-
Bạn sao vậy?
-
Anh ấy sao vậy? Trông không được khỏe lắm
CHỦ ĐỀ HỘI THOẠI TRONG BÀI NÀY SẼ LÀ ” 从家到学校怎么走
A: 你好!请问,从这里到学校怎么走?
B: 你想走路还是坐公交?
A: 我想走路。
B: 好,那你一直往前走,到第一个红绿灯左转,
再直走大约十分钟,就能看到学校的大门。
A: 左转后直走十分钟,对吧?
B: 对,看到“大学路”路牌就是。
A: 谢谢!
B: 不客气,一路顺风!
生词
中文 | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
从这里到学校怎么走? | Cóng zhèlǐ dào xuéxiào zěnme zǒu? | Từ đây đến trường đi thế nào? |
一直往前走 | yìzhí wǎng qián zǒu | Đi thẳng về phía trước |
左转 | zuǒ zhuǎn | Rẽ trái |
右转 | yòu zhuǎn | Rẽ phải |
红绿灯 | hónglǜdēng | Đèn giao thông |
路牌 | lù pái | Biển chỉ đường / biển tên đường |
大约十分钟 | dàyuē shí fēnzhōng | Khoảng mười phút |
看到…就是 | kàndào … jiù shì | Thấy … là tới |
一路顺风 | yí lù shùnfēng | Thượng lộ bình an / đi đường thuận lợi |
A: Xin chào! Cho tôi hỏi, từ đây đến trường đi như thế nào?
B: Bạn muốn đi bộ hay đi xe buýt?
A: Tôi muốn đi bộ.
B: Được, bạn cứ đi thẳng, đến đèn giao thông đầu tiên thì rẽ trái,
sau đó tiếp tục đi thẳng khoảng mười phút, sẽ thấy cổng trường.
A: Rẽ trái rồi đi thẳng mười phút, đúng không?
B: Đúng, thấy biển chỉ đường “Đường Đại học” là tới.
A: Cảm ơn bạn!
B: Không có gì, chúc bạn đi đường thuận lợi!
Phương Tiện Tiếng Trung là gì ? Các bạn thử liệt kê ra vài cái nãy giờ đã nhớ thử nhé! Lái xe ô tô Tiếng Trung là gì ? Thử xem các bạn có nhớ động từ đi kèm không nhé !
Phân biệt : Đại từ 怎么 (zěnme) và 怎么样 (zěnme yàng)
Tiêu chí | 怎么 (zěnme) | 怎么样 (zěnmeyàng) |
---|---|---|
Nghĩa chính | Như thế nào, làm sao | Thế nào, ra sao, có được không |
Hỏi về | – Cách làm – Nguyên nhân – Tình trạng |
– Ý kiến/đánh giá – Gợi ý, đề xuất |
Vị trí trong câu | ✅ Đứng trước động từ chính (để hỏi cách làm) ✅ Đứng sau chủ ngữ (hỏi tình trạng/nguyên nhân) |
✅ Thường đứng ở cuối câu (hỏi ý kiến, gợi ý) ✅ Có thể đứng sau danh từ (hỏi đánh giá) |
Ví dụ | – 你怎么去学校? (Bạn đến trường bằng cách nào?) – 他怎么了? (Anh ấy bị sao vậy?) |
– 这件衣服怎么样? (Cái áo này thế nào?) – 我们现在走,怎么样? (Giờ đi nhé, được không?) |
Ngữ điệu | Thường trung lập hoặc hơi nghi vấn | Thường mang sắc thái nhẹ nhàng, hỏi ý kiến |
怎么样 là gì? là như thế nào ? ví dụ các câu hỏi bạn cảm thấy cái đồng hồ này như thế nào ? cái áo này như thế nào ? Chúng ta để ý các mẫu câu xin ý kiến sẽ thường xài câu này để hỏi nhé!
TỪ VỰNG MỞ RỘNG VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG TIẾNG TRUNG
🚗 Phương tiện giao thông đường bộ (陆路交通工具)
Tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
汽车 | qìchē | ô tô |
出租车 | chūzūchē | taxi |
公共汽车 | gōnggòng qìchē | xe buýt |
客车 | kèchē | xe khách |
卡车 | kǎchē | xe tải |
面包车 | miànbāochē | xe bán tải (xe van) |
摩托车 | mótuōchē | xe máy |
电动车 | diàndòngchē | xe điện |
自行车 | zìxíngchē | xe đạp |
三轮车 | sānlúnchē | xe ba bánh (xích lô) |
🚄 Phương tiện giao thông đường sắt (铁路交通工具)
Tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
火车 | huǒchē | tàu hỏa |
高铁 | gāotiě | tàu cao tốc |
地铁 | dìtiě | tàu điện ngầm (metro) |
有轨电车 | yǒuguǐ diànchē | tàu điện chạy ray |
✈️ Phương tiện giao thông hàng không (航空交通工具)
Tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
飞机 | fēijī | máy bay |
直升机 | zhíshēngjī | trực thăng |
🚢 Phương tiện giao thông đường thủy (水路交通工具)
Tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
船 | chuán | thuyền, tàu thủy |
渡船 | dùchuán | phà |
游轮 | yóulún | tàu du lịch (du thuyền) |
🛵 Một số khác
Tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
滑板车 | huábǎnchē | xe trượt (scooter) |
电动滑板车 | diàndòng huábǎnchē | xe trượt điện |
Hãy bắt đầu xử dụng đa dạng các mẫu câu hơn để làm phong phú văn nói của mình nhé! Học Tiếng Trung Giao Tiếp là phải thực hành và vận dụng hằng ngày thì mới tiến bộ và đi sâu hơn được. Bài học hôm nay Bạn Đi Bằng Phương Tiện Gì Tiếng Trung đã liệt kê các từ vựng và câu chủ đề liên quan cho các bạn nắm bắt, có thắc mắc gì cứ để lại bình luận bên dưới cho Tiengtrungbido nhé!
Tham Khảo Thêm