Từ vựng HSK3 là bước đệm quan trọng giúp bạn chinh phục tiếng Trung ở trình độ trung cấp. Với khoảng 600 từ, kỳ thi HSK3 đòi hỏi thí sinh không chỉ nhớ mặt chữ mà còn phải hiểu nghĩa, cách dùng trong ngữ cảnh thực tế. Trong bài viết này, tiengtrungbido sẽ gửi đến bạn danh sách từ vựng đầy đủ, kèm theo mẹo học hiệu quả và tài liệu luyện thi hữu ích giúp bạn tự tin chinh phục kỳ thi.
Từ vựng HSK3 gồm bao nhiêu từ?
HSK3 là cấp độ thứ ba trong hệ thống kiểm tra năng lực Hán ngữ quốc tế (HSK), yêu cầu người học nắm vững 600 từ vựng tiếng Trung phổ biến, bao gồm:
- 300 từ từ HSK 1 & HSK2
- 300 từ mới trong HSK3
Tổng cộng: 600 từ vựng hsk3
Những từ vựng trong HSK3 bao gồm nhiều lĩnh vực quen thuộc như sinh hoạt hằng ngày, môi trường làm việc, học tập, tương tác xã hội, du lịch, thời tiết và sức khỏe,…
Danh sách từ vựng HSK3
Từ Vựng HSK3 Phổ Biến Nhất
Chữ Hán | Phiên âm | Từ loại | Ý nghĩa |
A | |||
阿姨 | āyí | danh từ | dì, cô |
啊 | a | từ cảm thán | a, à, ừ, ờ |
矮 | ǎi | tính từ | thấp |
爱好 | àihào | danh từ | sở thích |
安静 | ānjìng | tính từ | yên tĩnh |
B | |||
把 | bǎ | lượng từ | cầm, nắm |
班 | bān | danh từ | lớp |
搬 | bān | động từ | dọn, rời |
办法 | bànfǎ | danh từ | cách, biện pháp |
办公室 | bàngōngshì | danh từ | văn phòng |
半 | bàn | số từ | một nửa, rưỡi |
帮忙 | bāngmáng | động từ | giúp đỡ |
包 | bāo | danh từ | cặp, túi |
饱 | bǎo | tính từ | no |
被 | bèi | giới từ | (được dùng để chỉ bị động) bị |
北方 | běifāng | danh từ | phía Bắc, miền Bắc |
鼻子 | bízi | danh từ | mũi |
比较 | bǐjiào | phó từ | tương đối, khá |
比赛 | bǐsài | danh từ | cuộc thi đấu |
笔记本 | bǐjīběn | danh từ | máy tính xách tay |
必须 | bìxū | phó từ | cần phải |
变化 | biànhuà | động từ | thay đổi |
别人 | biérén | danh từ | người khác |
冰箱 | bīngxiāng | danh từ | tủ lạnh |
不但……而且…… | búdàn…érqiě… | liên từ | không những…mà còn.. |
C | |||
菜单 | càidān | danh từ | thực đơn |
参加 | cānjiā | động từ | tham gia |
草 | cǎo | danh từ | cỏ |
层 | céng | lượng từ | tầng |
差 | chà | động từ | kém, thiếu |
超市 | chāoshì | danh từ | siêu thị |
衬衫 | chènshān | danh từ | áo sơ mi |
成绩 | chéngjì | danh từ | thành tích, kết quả |
城市 | chéngshì | danh từ | thành phố |
迟到 | chídào | động từ | đến muộn |
除了 | chú le | giới từ | ngoài…ra |
船 | chuán | danh từ | thuyền, tàu |
春 (天) | chūn (tiān) | danh từ | (mùa) xuân |
词典 | cídiǎn | danh từ | từ điển |
聪明 | cōngming | tính từ | thông minh |
D | |||
打扫 | dǎsǎo | động từ | quét dọn |
打算 | dǎsuàn | danh từ/động từ | kế hoạch/dự định |
带 | dài | động từ | mang theo |
担心 | dānxīn | động từ | lo lắng |
蛋糕 | dàngāo | danh từ | bánh kem |
当然 | dāngrán | phó từ | đương nhiên, dĩ nhiên |
地 | de | trợ từ | một cách |
灯 | dēng | danh từ | đèn |
地方 | dìfang | danh từ | chỗ, nơi |
地铁 | dìtiě | danh từ | tàu điện ngầm |
地图 | dìtú | danh từ | bản đồ |
电梯 | diàntī | danh từ | thang máy |
电子邮件 | diànzǐyóujiàn | danh từ | |
东 | dōng | danh từ | phía đông |
冬(天) | dōng | danh từ | (mùa) đông |
动物 | dòngwù | danh từ | động vật, loài vật |
短 | duǎn | tính từ | ngắn |
段 | duàn | lượng từ | khoảng, quãng, đoạn |
锻炼 | duànliàn | động từ | tập thể dục |
多么 | duōme | phó từ | mấy, bao nhiêu |
E | |||
饿 | è | tính từ | đói |
耳朵 | ěrduo | danh từ | tai |
F | |||
发 | fā | động từ | gửi, gửi đi |
发烧 | fāshāo | động từ | sốt |
发现 | fāxiàn | động từ | phát hiện |
方便 | fāngbiàn | tính từ | thuận tiện |
放 | fàng | động từ | đặt, để |
放心 | fàngxīn | động từ | yên tâm |
分 | fēn | lượng từ động từ | xu, phân biệt |
附近 | fùjìn | danh từ | vùng lân cận |
复习 | fùxí | động từ | ôn tập |
G | |||
干净 | gānjìng | tính từ | sạch sẽ |
感冒 | gǎnmào | động từ | bị cảm |
感兴趣 | gǎnxìngqù | có hứng thú, thích | |
刚才 | gāngcái | danh từ | lúc nãy |
个子 | gèzi | danh từ | vóc dáng, thân hình |
根据 | gēnjù | giới từ | căn cứ vào, dựa vào |
跟 | gēn | giới từ | cùng, với |
更 | gèng | phó từ | càng, hơn nữa |
公斤 | gōngjīn | danh từ | kilogram |
公园 | gōngyuán | danh từ | công viên |
故事 | gùshì | danh từ | truyện, câu chuyện |
刮风 | guāfēng | động từ | nổi gió |
关 | guān | động từ | tắt, đóng |
关系 | guānxì | danh từ | quan hệ |
关心 | guānxīn | động từ | quan tâm, chú ý |
关于 | guānyú | giới từ | về |
国家 | guójiā | danh từ | đất nước, quốc gia |
过 | guò | động từ | ăn (mừng), trải qua |
过去 | guòqù | danh từ | quá khứ |
H | |||
还是 | háishì | liên từ | hay là |
害怕 | hàipà | động từ | sợ |
黑板 | hēibǎn | danh từ | bảng đen |
后来 | hòulái | danh từ | sau này, sau đó |
护照 | hùzhào | danh từ | hộ chiếu |
花 | huā | danh từ | hoa |
花 | huā | động từ | tốn, tiêu tốn |
画 | huà | động từ/danh từ | vẽ/tranh |
坏 | huài | tính từ | quá, quá mức |
欢迎 | huānyíng | động từ | hoan nghênh, chào đón |
还 | huán | động từ | trả |
环境 | huánjìng | danh từ | môi trường |
换 | huàn | động từ | đổi, thay thế |
回答 | huídá | động từ | trả lời |
会议 | huìyì | danh từ | hội nghị, cuộc họp |
或者 | huòzhě | liên từ | hoặc |
J | |||
几乎 | jīhū | phó từ | hầu như, gần như |
机会 | jīhuī | danh từ | cơ hội |
极(了) | jí (le) | phó từ | hết sức, cực kỳ |
记得 | jìde | động từ | nhớ, còn nhớ |
季节 | jìjié | danh từ | mùa |
检查 | jiǎnchá | động từ | kiểm tra, khám |
简单 | jiǎndān | tính từ | đơn giản |
见面 | jiànmiàn | động từ | gặp, gặp nhau |
健康 | jiànkāng | tính từ | khỏe mạnh |
讲 | jiǎng | động từ | giải thích, nói |
教 | jiāo | động từ | dạy |
角 | jiǎo | lượng từ | đơn vị tiền tệ hào |
脚 | jiǎo | danh từ | bàn chân |
接 | jiē | động từ | đón |
街道 | jiēdào | danh từ | đường, đường phố |
节目 | jiémù | danh từ | chương trình (truyền hình)… |
节日 | jiérì | danh từ | ngày lễ |
结婚 | jiéhūn | động từ | kết hôn, cưới |
结束 | jiéshù | động từ | kết thúc |
解决 | jiějué | động từ | giải quyết |
借 | jiè | động từ | mượn, vay |
经常 | jīngcháng | phó từ | thường xuyên |
经过 | jīngguò | động từ | đi qua |
经理 | jīnglǐ | danh từ | giám đốc |
久 | jiǔ | tính từ | lâu dài, lâu |
旧 | jiù | tính từ | cũ |
句子 | jùzi | danh từ | câu |
决定 | juédìng | động từ | quyết định |
K | |||
可爱 | kě’ài | tính từ | đáng yêu, dễ thương |
渴 | kě | tính từ | khát |
刻 | kè | lượng từ | 15 phút, khắc |
客人 | kèrén | danh từ | khách hàng, khách |
空调 | kōngtiáo | danh từ | điều hòa, máy điều hòa |
口 | kǒu | danh từ lượng từ | miệng miếng, ngụm, hớp |
哭 | kū | động từ | khóc |
裤子 | kùzi | danh từ | quần |
筷子 | kuàizi | danh từ | đũa |
L | |||
蓝 | lán | tính từ | màu xanh da trời |
老 | lǎo | tính từ | già, cũ |
离开 | lí kāi | động từ | rời khỏi, tách khỏi |
礼物 | lǐwù | danh từ | quà biếu, quà tặng |
历史 | lìshǐ | danh từ | (môn) lịch sử |
脸 | liǎn | danh từ | mặt, khuôn mặt |
练习 | liànxí | danh từ | bài tập |
辆 | liàng | lượng từ | chiếc (dành cho xe cộ) |
聊天(儿) | liáotiān(r) | động từ | tán gẫu |
了解 | liǎojiě | động từ | hiểu rõ |
邻居 | línjū | danh từ | hàng xóm |
留学 | liúxué | động từ | du học |
楼 | lóu | danh từ | tòa nhà, lầu |
绿 | lǜ | tính từ | màu xanh lá cây |
M | |||
马 | mǎ | danh từ | ngựa |
马上 | mǎshàng | phó từ | liền, ngay lập tức |
满意 | mǎnyì | động từ | hài lòng, vừa ý |
帽子 | màozi | danh từ | mũ |
米 | mǐ | danh từ | mét |
面包 | miànbāo | danh từ | bánh mì |
明白 | míngbai | tính từ | rõ ràng, dễ hiểu |
N | |||
拿 | ná | động từ | cầm, lấy |
奶奶 | nǎinai | danh từ | bà nội |
南 (方) | nán(fāng) | danh từ | phía nam, miền nam |
难 | nán | tính từ | khó |
难过 | nánguò | tính từ | buồn |
年级 | niánjí | danh từ | lớp |
年轻 | niánqīng | tính từ | trẻ tuổi |
鸟 | niǎo | danh từ | chim |
努力 | nǔlì | tính từ | nỗ lực |
P | |||
爬山 | pá shān | động từ | leo núi |
盘子 | pánzi | danh từ | đĩa, mâm |
胖 | pàng | tính từ | béo |
皮鞋 | píxié | danh từ | giày da |
啤酒 | píjiǔ | danh từ | bia |
瓶子 | píngzi | danh từ | lọ, bình, chai |
Q | |||
其实 | qíshí | phó từ | kỳ thực, thực ra |
其他 | qítā | đại từ | cái khác |
奇怪 | qíguài | tính từ | kỳ lạ, lạ lùng |
骑 | qí | động từ | cưỡi, đi |
起飞 | qǐfēi | động từ | cất cánh |
起来 | qǐlai | động từ | lên |
清楚 | qīngchu | tính từ | rõ ràng |
请假 | qǐng jià | động từ | xin nghỉ phép |
秋(天) | qiū (tiān) | danh từ | mùa thu |
裙子 | qúnzi | danh từ | váy |
R | |||
然后 | ránhòu | liên từ | sau đó |
热情 | rèqíng | tính từ | nhiệt tình |
认为 | rènwéi | động từ | cho rằng |
认真 | rènzhēn | tính từ | nghiêm túc, chăm chỉ |
容易 | róngyì | tính từ | dễ |
如果 | rúguǒ | liên từ | nếu |
S | |||
伞 | sǎn | danh từ | ô (dù) |
上网 | shàng wǎng | động từ | lên mạng |
生气 | shēng qì | động từ | tức giận |
声音 | shēng yīn | danh từ | âm thanh |
世界 | shìjiè | danh từ | thế giới |
试 | shì | động từ | thử |
瘦 | shòu | tính từ | gầy, còm |
叔叔 | shūshu | danh từ | chú |
舒服 | shūfu | tính từ | dễ chịu |
树 | shù | danh từ | cây |
数学 | shùxué | danh từ | môn Toán |
刷牙 | shuā yá | động từ | đánh răng |
双 | shuāng | lượng từ | đôi |
水平 | shuǐpíng | danh từ | trình độ |
司机 | sījī | danh từ | tài xế |
T | |||
太阳 | tàiyáng | danh từ | mặt trời |
特别 | tèbié | phó từ | vô cùng, rất |
疼 | téng | tính từ | đau, nhức |
提高 | tígāo | động từ | nâng cao |
体育 | tǐyù | danh từ | thể dục |
甜 | tián | tính từ | ngọt |
条 | tiáo | lượng | con, cái |
同事 | tóngshì | danh từ | đồng nghiệp |
同意 | tóngyì | động từ | đồng ý, tán thành |
头发 | tóufa | danh từ | tóc |
突然 | tūrán | phó từ | bỗng nhiên |
图书馆 | túshūguǎn | danh từ | thư viện |
腿 | tuǐ | danh từ | chân |
W | |||
完成 | wánchéng | động từ | hoàn thành |
碗 | wǎn | danh từ | bát |
万 | wàn | số từ | vạn, mười nghìn |
忘记 | wàngjì | động từ | quên |
为 | wèi | giới từ | vì, cho |
为了 | wèile | giới từ | để, vì |
位 | wèi | lượng từ | vị (dùng cho người) |
文化 | wénhuà | danh từ | văn hóa |
X | |||
西 | xī | danh từ | phía tây, hướng tây |
习惯 | xíguàn | động từ/danh từ | quen, thói quen |
洗手间 | xíshǒujiān | danh từ | nhà vệ sinh |
洗澡 | xǐ zǎo | động từ | tắm, tắm rửa |
夏(天) | xià (tiān) | danh từ | (mùa) hè |
先 | xiān | phó từ | trước |
相信 | xiāngxìn | động từ | tin tưởng |
香蕉 | xiāngjiāo | danh từ | chuối |
向 | xiàng | giới từ | với, về phía |
像 | xiàng | động từ | giống |
小心 | xiǎoxīn | tính từ | cẩn thận |
校长 | xiàozhǎng | danh từ | hiệu trưởng |
新闻 | xīnwén | danh từ | tin tức |
新鲜 | xīnxiān | tính từ | tươi |
信用卡 | xìnyòngkǎ | danh từ | thẻ tín dụng |
行李箱 | xínglixiāng | danh từ | hành lý, vali |
熊猫 | xióngmāo | danh từ | gấu trúc, panda |
需要 | xūyào | động từ | cần |
选择 | xuǎnzé | động từ | lựa chọn |
Y | |||
要求 | yāoqiú | danh từ | yêu cầu |
爷爷 | yéye | danh từ | ông nội |
一定 | yídìng | phó từ | nhất định, chắc chắn |
一共 | yígòng | phó từ | tổng cộng |
一会儿 | yíhuìr | danh từ | một chốc, một lát |
一样 | yíyàng | tính từ | giống nhau, như nhau |
以前 | yǐqián | danh từ | trước đây, trước kia |
一般 | yìbān | tính từ | thông thường |
一边 | yìbiān | phó từ | vừa |
一直 | yìzhí | phó từ | suốt, liên tục |
音乐 | yīnyuè | danh từ | âm nhạc |
银行 | yínháng | danh từ | ngân hàng |
饮料 | yǐnliào | danh từ | đồ uống, thức uống |
应该 | yīnggāi | động từ | nên, cần phải |
影响 | yǐngxiǎng | danh từ | ảnh hưởng |
用 | yòng | động từ | dùng |
游戏 | yóuxì | danh từ | trò chơi |
有名 | yǒumíng | tính từ | có tiếng, nổi tiếng |
又 | yòu | phó từ | vừa, lại |
遇到 | yùdào | động từ | gặp phải |
元 | yuán | danh từ | đồng (tiền tệ) |
愿意 | yuànyì | động từ | muốn |
月亮 | yuèliang | danh từ | mặt trăng |
越 | yuè | phó từ | càng |
Z | |||
站 | zhàn | động từ | đứng |
张 | zhāng | lượng từ | tờ, tấm |
长 | zhǎng | động từ | trưởng thành, lớn lên |
着急 | zháojí | tính từ | lo lắng |
照顾 | zhàogù | động từ | chăm sóc |
照片 | zhàopiàn | danh từ | bức ảnh |
照相机 | zhàoxiàngjī | danh từ | máy chụp ảnh |
只 | zhī | lượng từ | (dùng cho động vật) con |
只 | zhǐ | phó từ | chỉ |
只有。。才 | zhǐyǒu…cái… | liên từ | chỉ có…mới… |
中间 | zhōngjiān | danh từ | giữa, chính giữa |
终于 | zhōngyú | phó từ | cuối cùng |
种 | zhǒng | lượng từ | loại |
重要 | zhòngyào | tính từ | quan trọng |
周末 | zhōumò | danh từ | cuối tuần |
主要 | zhǔyào | tính từ | chủ yếu |
注意 | zhù yì | động từ | chú ý |
自己 | zìjǐ | đại từ | tự mình, bản thân |
自行车 | zìxíngchē | danh từ | xe đạp |
总是 | zǒngshì | phó từ | luôn luôn |
嘴 | zuǐ | danh từ | miệng |
最后 | zuìhòu | danh từ | cuối cùng |
最近 | zuìjìn | phó từ | gần đây |
作业 | zuòyè | danh từ | bài tập về nhà |
黄河 | Huánghé | danh từ | Hoàng Hà |
Mẹo học từ vựng HSK3 hiệu quả
Việc học từ vựng tiếng Trung, đặc biệt là ở cấp độ HSK3, không chỉ đòi hỏi sự chăm chỉ mà còn cần có phương pháp thông minh. Dưới đây là những mẹo học từ vựng HSK3 đã được nhiều người học áp dụng thành công:
Học theo chủ đề – Tạo liên kết tự nhiên giữa các từ
Thay vì học từ đơn lẻ, bạn nên chia từ vựng thành các chủ đề nhỏ như:
- Gia đình: 妈妈 (māma – mẹ), 爸爸 (bàba – bố), 孩子 (háizi – con cái),…
- Sức khỏe: 医生 (yīshēng – bác sĩ), 生病 (shēngbìng – bị bệnh), 发烧 (fāshāo – sốt),…
- Công việc: 公司 (gōngsī – công ty), 同事 (tóngshì – đồng nghiệp), 工作 (gōngzuò – công việc),…
- Du lịch: 地图 (dìtú – bản đồ), 火车站 (huǒchēzhàn – ga tàu), 旅游 (lǚyóu – du lịch),…
Việc học theo nhóm chủ đề Từ Vựng HSK3 Theo Từng Bài giúp tạo ra mối liên kết giữa các từ và ngữ cảnh sử dụng, nhờ đó bạn sẽ nhớ lâu và dễ dàng vận dụng trong bài thi cũng như giao tiếp thực tế.
Sử dụng flashcard – Cách học lặp lại ngắt quãng
Flashcard là công cụ học từ vựng cực kỳ hiệu quả, đặc biệt khi áp dụng kỹ thuật spaced repetition (lặp lại ngắt quãng). Bạn có thể, tự làm flashcard thủ công bằng giấy hoặc dùng các app nổi tiếng như:
- Anki (miễn phí, tùy chỉnh linh hoạt)
- Quizlet (có hình ảnh, âm thanh, chơi game từ vựng)
- HSK Online (chuyên cho người học HSK)
Flashcard giúp bạn rèn luyện phản xạ, ghi nhớ mặt chữ, âm đọc và nghĩa tiếng Việt chỉ trong vài giây.
Đặt câu với từ mới – Học từ qua ngữ cảnh
Thay vì chỉ học nghĩa, hãy đặt câu đơn giản với mỗi từ mới, ví dụ:
- 关系 (guānxì – mối quan hệ):
我和同事的关系很好。 - 忘记 (wàngjì – quên):
我忘记带手机了。
Việc đặt câu giúp bạn hiểu cách sử dụng từ trong ngữ pháp, tăng khả năng nhớ lâu và dễ vận dụng trong bài viết hoặc khi nói chuyện.
Kết hợp luyện nghe – nói – Học toàn diện 4 kỹ năng
Từ vựng sẽ dễ nhớ hơn nếu bạn nghe và nói thường xuyên, thay vì chỉ nhìn vào sách vở. Bạn có thể áp dụng các phương pháp sau để luyện tập hiệu quả:
- Xem video, phim hoặc vlog tiếng Trung có phụ đề song ngữ
- Nghe podcast tiếng Trung HSK 3, ví dụ: ChinesePod, Mandarin Corner
- Thực hành nói qua app học ngôn ngữ như HelloTalk, Tandem, Speaky
Khi bạn nghe người bản xứ sử dụng từ vựng HSK 3 trong các tình huống thực tế, bạn sẽ nhớ nhanh và phát âm chuẩn hơn.
Ôn tập định kỳ – Ghi nhớ dài hạn
Theo nguyên lý “Đường cong quên lãng” của Ebbinghaus, chúng ta sẽ quên nhanh nếu không ôn tập lại. Do đó, hãy thiết lập lịch ôn từ vựng định kỳ, ví dụ:
- Ngày 1: Học 10 từ mới
- Ngày 2: Ôn lại 10 từ hôm qua + học thêm 10 từ mới
- Ngày 4: Ôn lại từ ngày 1
- Ngày 7: Ôn lại từ ngày 2
- Ngày 14: Ôn lại toàn bộ 20 từ
Bạn có thể dùng tính năng nhắc ôn trong Anki hoặc lập bảng theo dõi học tập để duy trì thói quen này.
Tài liệu luyện thi HSK 3 kèm từ vựng
- Giáo trình Hán ngữ 3 – nền tảng vững chắc để luyện thi
- HSK Standard Course 3 – sách chính thống được thiết kế theo cấu trúc đề thi HSK
- Ứng dụng luyện từ vựng HSK 3: Duolingo, Skritter, Ninchanese
- Đề thi mẫu HSK 3 có đáp án – luyện đề thường xuyên để làm quen cấu trúc đề
Kết luận
Từ vựng HSK 3 là phần không thể thiếu trong hành trình học tiếng Trung. Việc nắm vững 600 từ vựng trọng tâm sẽ giúp bạn tự tin vượt qua kỳ thi HSK 3 và tiến xa hơn đến các cấp độ cao hơn như HSK 4, HSK 5. Đừng quên kết hợp luyện tập đều đặn Từ Vựng HSK3 Mới Nhất cùng phương pháp học linh hoạt để bắt kịp xu hướng tiếng Trung hiện đại 2025 – nơi giao tiếp, phản xạ và tư duy ngôn ngữ là yếu tố then chốt giúp bạn thành công.