Nếu bạn đang có kế hoạch thi HSK2 hoặc mới bắt đầu hành trình học tiếng Trung, thì từ vựng chính là nền tảng quan trọng bạn không thể bỏ qua. Trong bài viết này, tiengtrungbido.vn sẽ cung cấp danh sách từ vựng HSK2 đầy đủ, các phương pháp học từ vựng hiệu quả, cùng tài liệu học tập miễn phí giúp bạn chinh phục cấp độ này dễ dàng hơn.
HSK2 là gì?
HSK (Hànyǔ Shuǐpíng Kǎoshì – 汉语水平考试) là kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Trung dành cho người học không phải là người bản xứ. HSK2 là cấp độ sơ cấp, cao hơn HSK1, dành cho những người có thể sử dụng tiếng Trung ở mức cơ bản để giao tiếp trong đời sống hàng ngày.
Yêu cầu của HSK2:
- Hiểu và sử dụng khoảng 300 từ vựng tiếng Trung phổ biến.
- Nghe – hiểu những đoạn hội thoại đơn giản trong các tình huống quen thuộc.
- Đọc và hiểu các đoạn văn ngắn, câu cơ bản.
📌 Số lượng từ vựng mới cần học ở HSK2: 150 từ, cộng thêm 150 từ của HSK 1
→ Tổng: 300 từ.
Danh sách từ vựng HSK2 đầy đủ
Dưới đây là bảng tổng hợp từ vựng HSK2 thông dụng nhất, bao gồm Hán tự, phiên âm, nghĩa tiếng Việt – giúp bạn dễ tra cứu và học nhanh:
STT | Từ Hán | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ minh họa |
1 | 爱 | ài | yêu | 我爱我的家。(Wǒ ài wǒ de jiā.) – Tôi yêu gia đình tôi. |
2 | 不 | bù | không | 我不是学生。(Wǒ bù shì xuéshēng.) – Tôi không phải học sinh. |
3 | 吃 | chī | ăn | 他喜欢吃米饭。(Tā xǐhuān chī mǐfàn.) – Anh ấy thích ăn cơm. |
4 | 打电话 | dǎ diànhuà | gọi điện thoại | 我给妈妈打电话。(Wǒ gěi māma dǎ diànhuà.) – Tôi gọi điện cho mẹ. |
5 | 对不起 | duìbuqǐ | xin lỗi | 对不起,我迟到了。(Duìbuqǐ, wǒ chídào le.) – Xin lỗi, tôi đến muộn. |
6 | 飞机 | fēijī | máy bay | 我坐飞机去北京。(Wǒ zuò fēijī qù Běijīng.) – Tôi đi Bắc Kinh bằng máy bay. |
7 | 工作 | gōngzuò | công việc, làm việc | 他在医院工作。(Tā zài yīyuàn gōngzuò.) – Anh ấy làm việc ở bệnh viện. |
8 | 好 | hǎo | tốt | 今天的天气很好。(Jīntiān de tiānqì hěn hǎo.) – Thời tiết hôm nay rất tốt. |
9 | 会 | huì | biết, sẽ | 我会说中文。(Wǒ huì shuō zhōngwén.) – Tôi biết nói tiếng Trung. |
10 | 看 | kàn | nhìn, xem | 我在看书。(Wǒ zài kàn shū.) – Tôi đang đọc sách. |
11 | 老师 | lǎoshī | giáo viên | 她是我的老师。(Tā shì wǒ de lǎoshī.) – Cô ấy là giáo viên của tôi. |
12 | 吗 | ma | (trợ từ nghi vấn) | 你好吗?(Nǐ hǎo ma?) – Bạn khỏe không? |
13 | 妈妈 | māma | mẹ | 我妈妈很漂亮。(Wǒ māma hěn piàoliang.) – Mẹ tôi rất xinh đẹp. |
14 | 没有 | méiyǒu | không có | 我没有钱。(Wǒ méiyǒu qián.) – Tôi không có tiền. |
15 | 朋友 | péngyou | bạn bè | 他是我的好朋友。(Tā shì wǒ de hǎo péngyou.) – Anh ấy là bạn tốt của tôi. |
16 | 请 | qǐng | xin mời, làm ơn | 请进!(Qǐng jìn!) – Mời vào! |
17 | 去 | qù | đi | 我们去学校。(Wǒmen qù xuéxiào.) – Chúng ta đi học. |
18 | 人 | rén | người | 他是一个好人。(Tā shì yí gè hǎo rén.) – Anh ấy là người tốt. |
19 | 说 | shuō | nói | 请说慢一点。(Qǐng shuō màn yìdiǎn.) – Xin nói chậm một chút. |
20 | 水 | shuǐ | nước | 我喝水。(Wǒ hē shuǐ.) – Tôi uống nước. |
21 | 他 | tā | anh ấy, ông ấy | 他是我的朋友。(Tā shì wǒ de péngyou.) – Anh ấy là bạn tôi. |
22 | 她 | tā | cô ấy, bà ấy | 她很漂亮。(Tā hěn piàoliang.) – Cô ấy rất xinh. |
23 | 我 | wǒ | tôi | 我喜欢学习。(Wǒ xǐhuān xuéxí.) – Tôi thích học. |
24 | 我们 | wǒmen | chúng tôi, chúng ta | 我们一起去吧。(Wǒmen yìqǐ qù ba.) – Chúng ta cùng đi nhé. |
25 | 喜欢 | xǐhuān | thích | 我喜欢喝茶。(Wǒ xǐhuān hē chá.) – Tôi thích uống trà. |
26 | 学校 | xuéxiào | trường học | 学校很大。(Xuéxiào hěn dà.) – Trường rất lớn. |
27 | 学习 | xuéxí | học tập | 我每天学习汉语。(Wǒ měitiān xuéxí Hànyǔ.) – Tôi học tiếng Trung mỗi ngày. |
28 | 有 | yǒu | có | 我有两个妹妹。(Wǒ yǒu liǎng gè mèimei.) – Tôi có hai em gái. |
29 | 在 | zài | ở, tại | 我在家。(Wǒ zài jiā.) – Tôi ở nhà. |
30 | 怎么 | zěnme | như thế nào | 你怎么去学校?(Nǐ zěnme qù xuéxiào?) – Bạn đi học bằng cách nào? |
31 | 给 | gěi | cho | 请给我一本书。(Qǐng gěi wǒ yì běn shū.) – Làm ơn cho tôi một quyển sách. |
32 | 就 | jiù | liền, ngay, thì | 我一到家就打电话。(Wǒ yí dào jiā jiù dǎ diànhuà.) – Tôi vừa về nhà là gọi điện ngay. |
33 | 现在 | xiànzài | bây giờ | 我现在很忙。(Wǒ xiànzài hěn máng.) – Tôi bây giờ rất bận. |
34 | 想 | xiǎng | muốn, nghĩ | 我想去北京。(Wǒ xiǎng qù Běijīng.) – Tôi muốn đến Bắc Kinh. |
35 | 跟 | gēn | với, cùng | 我和朋友一起去。(Wǒ hé péngyǒu yìqǐ qù.) – Tôi đi cùng bạn. |
36 | 可以 | kěyǐ | có thể, được phép | 我可以帮你吗?(Wǒ kěyǐ bāng nǐ ma?) – Tôi có thể giúp bạn không? |
37 | 多 | duō | nhiều | 他有很多书。(Tā yǒu hěn duō shū.) – Anh ấy có nhiều sách. |
38 | 一起 | yìqǐ | cùng nhau | 我们一起学习吧。(Wǒmen yìqǐ xuéxí ba.) – Chúng ta cùng học nhé. |
39 | 怎么样 | zěnme
yàng |
thế nào | 你的中文怎么样?(Nǐ de Zhōngwén zěnmeyàng?) – Tiếng Trung của bạn thế nào? |
40 | 最 | zuì | nhất | 他跑得最快。(Tā pǎo de zuì kuài.) – Anh ấy chạy nhanh nhất. |
41 | 都 | dōu | đều | 我们都喜欢。(Wǒmen dōu xǐhuān.) – Chúng tôi đều thích. |
42 | 开始 | kāishǐ | bắt đầu | 课开始了。(Kè kāishǐ le.) – Bài học đã bắt đầu. |
43 | 知道 | zhīdào | biết | 我不知道。(Wǒ bù zhīdào.) – Tôi không biết. |
44 | 喜欢 | xǐhuān | thích | 我喜欢听音乐。(Wǒ xǐhuān tīng yīnyuè.) – Tôi thích nghe nhạc. |
45 | 手机 | shǒujī | điện thoại di động | 这是我的手机。(Zhè shì wǒ de shǒujī.) – Đây là điện thoại của tôi. |
46 | 走 | zǒu | đi, đi bộ | 我们走吧!(Wǒmen zǒu ba!) – Chúng ta đi thôi! |
47 | 外 | wài | bên ngoài | 他在外面等你。(Tā zài wàimiàn děng nǐ.) – Anh ấy đang đợi bạn ở bên ngoài. |
48 | 很 | hěn | rất | 这个菜很辣。(Zhè gè cài hěn là.) – Món này rất cay. |
49 | 买 | mǎi | mua | 我去商店买东西。(Wǒ qù shāngdiàn mǎi dōngxi.) – Tôi đi cửa hàng mua đồ. |
50 | 帮助 | bāngzhù | giúp đỡ | 谢谢你的帮助。(Xièxiè nǐ de bāngzhù.) – Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn. |
📥 TẢI MIỄN PHÍ: 150 từ vựng HSK2.pdf
Phân loại từ vựng HSK2 theo chủ đề
Việc học từ vựng theo chủ đề sẽ giúp bạn dễ ghi nhớ và vận dụng hơn trong giao tiếp thực tế. Dưới đây là một số chủ đề phổ biến trong HSK2:
Gia đình (家庭)
Từ vựng | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa | Ví dụ |
妈妈 | māma | danh từ | mẹ | 我妈妈很漂亮。
(Mẹ tôi rất xinh đẹp.) |
爸爸 | bàba | danh từ | bố | 爸爸每天都上班。
(Bố đi làm mỗi ngày.) |
哥哥 | gēge | danh từ | anh trai | 我有一个哥哥。
(Tôi có một anh trai.) |
姐姐 | jiějie | danh từ | chị gái | 姐姐在医院工作。
(Chị tôi làm việc ở bệnh viện.) |
孩子 | háizi | danh từ | đứa trẻ, con cái | 她有两个孩子。
(Cô ấy có hai đứa con.) |
Thời gian (时间)
Từ vựng | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa | Ví dụ |
现在 | xiànzài | danh từ/trạng từ | bây giờ | 现在是三点。
(Bây giờ là 3 giờ.) |
今天 | jīntiān | danh từ | hôm nay | 今天我很忙。
(Hôm nay tôi rất bận.) |
明天 | míngtiān | danh từ | ngày mai | 明天我们去北京。
(Ngày mai chúng tôi đi Bắc Kinh.) |
早上 | zǎoshang | danh từ | buổi sáng | 我每天早上跑步。
(Tôi chạy bộ mỗi sáng.) |
小时 | xiǎoshí | danh từ | giờ (thời gian) | 我学了两个小时。
(Tôi học 2 tiếng đồng hồ.) |
Địa điểm (地点)
Từ vựng | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa | Ví dụ |
学校 | xuéxiào | danh từ | trường học | 我在学校学习。
(Tôi học ở trường.) |
医院 | yīyuàn | danh từ | bệnh viện | 他在医院看医生。
(Anh ấy đến bệnh viện khám bác sĩ.) |
商店 | shāngdiàn | danh từ | cửa hàng | 她去商店买衣服。
(Cô ấy đi mua quần áo ở cửa hàng.) |
家 | jiā | danh từ | nhà | 我想回家。
(Tôi muốn về nhà.) |
公司 | gōngsī | danh từ | công ty | 他在公司工作。
(Anh ấy làm việc ở công ty.) |
Hành động thường ngày (日常活动)
Từ vựng | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa | Ví dụ |
吃 | chī | động từ | ăn | 我在吃饭。
(Tôi đang ăn cơm.) |
喝 | hē | động từ | uống | 他喜欢喝茶。
(Anh ấy thích uống trà.) |
睡觉 | shuìjiào | động từ | ngủ | 我晚上十点睡觉。
(Tôi ngủ lúc 10 giờ tối.) |
上班 | shàngbān | động từ | đi làm | 我每天八点上班。
(Tôi đi làm lúc 8 giờ mỗi ngày.) |
洗澡 | xǐzǎo | động từ | tắm | 我喜欢早上洗澡。
(Tôi thích tắm vào buổi sáng.) |
Tính cách & cảm xúc (性格和情感)
Từ vựng | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa | Ví dụ |
高兴 | gāoxìng | tính từ | vui | 我很高兴认识你。
(Tôi rất vui được quen bạn.) |
忙 | máng | tính từ | bận | 她今天很忙。
(Cô ấy hôm nay rất bận.) |
累 | lèi | tính từ | mệt | 我工作了一天,很累。
(Tôi làm việc cả ngày, rất mệt.) |
快乐 | kuàilè | tính từ | vui vẻ | 祝你生日快乐!
(Chúc bạn sinh nhật vui vẻ!) |
生气 | shēngqì | động từ | tức giận | 妈妈生气了。
(Mẹ nổi giận rồi.) |
Mẹo học từ vựng HSK2 nhanh và hiệu quả
Sử dụng Flashcard thông minh
Học qua Flashcard là phương pháp rất hiệu quả để ghi nhớ từ vựng:
- Dùng app như Anki, Quizlet, Hack Chinese để học mọi lúc mọi nơi.
- Áp dụng kỹ thuật lặp lại ngắt quãng (SRS) để ghi nhớ lâu dài.
Học từ vựng kết hợp đặt câu
Thay vì học từng từ đơn lẻ, hãy đặt câu hoàn chỉnh với mỗi từ:
- 他比我高。→ Anh ấy cao hơn tôi.
- 我正在吃饭。→ Tôi đang ăn cơm.
- 她可能今天不来。→ Hôm nay có thể cô ấy không đến.
Nghe tiếng Trung mỗi ngày
Bạn có thể:
- Nghe podcast HSK 2 (slow Chinese, HSK listening).
- Xem phim hoạt hình/clip ngắn có phụ đề tiếng Trung.
➡ Giúp tăng khả năng nhận diện từ vựng và phản xạ nghe – nói.
Học theo nhóm – luyện phản xạ
Tìm bạn cùng học hoặc tham gia lớp luyện thi HSK 2 để thực hành giao tiếp. Việc thường xuyên sử dụng từ mới trong hội thoại sẽ giúp bạn nhớ tự nhiên hơn.
📌 Tip: Mỗi ngày học 5–10 từ mới + 15 phút ôn lại từ cũ để nhớ lâu!
Bài tập luyện từ vựng HSK 2
BÀI 1: Điền từ vào chỗ trống (填空题)
Từ gợi ý (sử dụng mỗi từ 1 lần): 觉得、上班、走、因为、穿、跳舞、贵、旅游、问、公共汽车
- 他每天早上七点 ________。
- 今天我想 ________ 一下老师。
- 我不去商店,________ 太贵了。
- 你 ________ 这个电影怎么样?
- 弟弟喜欢 ________,他跳得很好。
- 我们明天要去北京 ________。
- 他在公司 ________,很忙。
- 你 ________ 慢一点,等等我!
- 她今天 ________ 了新衣服,很漂亮。
- 我坐 ________ 去学校。
BÀI 2: Dịch câu đơn giản (中译越 & 越译中)
- Tiếng Trung → Tiếng Việt
- 我爸爸在医院工作。
- 她很喜欢唱歌。
- 我们下午三点去看电影。
- 昨天我和朋友一起踢足球。
- 你为什么不吃饭?
- 他正在写作业。
- 我觉得这个手机太贵了。
- 现在天气很好,不冷也不热。
- 妹妹在房间看书。
- 明天你有时间吗?
- Tiếng Việt → Tiếng Trung
- Tôi học tiếng Trung ở trường.
- Cô ấy đang nói chuyện điện thoại.
- Tôi không biết anh ấy là ai.
- Bọn họ đang ăn tối.
- Con mèo ở dưới cái bàn.
- Mỗi ngày tôi đều đi bộ đến công ty.
- Cuối tuần tôi thường ngủ đến 9 giờ.
- Hôm nay tôi không có việc gì làm.
- Tôi muốn mua một cái váy màu đỏ.
- Bây giờ là mấy giờ?
BÀI 3: Sắp xếp câu đúng (句子排序)
- 看 / 我们 / 一起 / 去 / 电影
- 下午 / 他 / 三点 / 到 / 公司
- 喜欢 / 她 / 跳舞 / 很
- 很 / 今天 / 热 / 天气
- 在 / 她 / 工作 / 商店
- 写 / 正在 / 作业 / 他
- 去 / 你们 / 哪儿 / 要
- 吃 / 妈妈 / 做 / 的 / 饭
- 看书 / 弟弟 / 房间 / 在
- 是 / 谁 / 那个 / 女孩子
BÀI 4: Viết đoạn văn 5 đến 6 câu ngắn sử dụng từ gợi ý dưới đây
昨天 天气 跟 朋友 商店 买 衣服
✅ Đáp án chi tiết
Bài 1: Điền từ vào chỗ trống (填空题)
1. 他每天早上七点 上班。
🔹 Giải thích: “上班” = đi làm. Câu nói rằng anh ấy đi làm lúc 7h sáng mỗi ngày.
- 今天我想 问 一下老师。
🔹 “问” = hỏi. Muốn hỏi giáo viên điều gì đó → đúng ngữ cảnh. - 我不去商店,因为 太贵了。
🔹 “因为……所以……” = vì… nên… → Đây là vế đầu, hợp lý dùng “因为”. - 你 觉得 这个电影怎么样?
🔹 “觉得” = cảm thấy, nghĩ. Hỏi ý kiến về bộ phim → dùng “觉得”. - 弟弟喜欢 跳舞,他跳得很好。
🔹 “跳舞” = nhảy múa. Kết hợp ngữ cảnh thích làm gì → đúng. - 我们明天要去北京 旅游。
🔹 “旅游” = du lịch. “去北京 + du lịch” là cụm phổ biến. - 他在公司 上班,很忙。
🔹 Lặp lại từ ở câu 1. “在 + nơi + 上班” là cấu trúc thông dụng. - 你 走 慢一点,等等我!
🔹 “走” = đi bộ. Câu bảo đi chậm lại → phù hợp. - 她今天 穿 了新衣服,很漂亮。
🔹 “穿” = mặc. Nói về trang phục → chuẩn. - 我坐 公共汽车 去学校。
🔹 “坐公共汽车” = đi xe buýt. Câu mô tả cách đi học → chính xác.
Bài 2: Dịch câu đơn giản (中译越 & 越译中)
- Trung → Việt (Phân tích từng từ khóa):
- 我爸爸在医院工作。→ Bố tôi làm việc ở bệnh viện.
- “在” + nơi + “工作” = làm việc ở đâu.
- 她很喜欢唱歌。 → Cô ấy rất thích hát.
- “喜欢” = thích, “唱歌” = hát.
- 我们下午三点去看电影。→ Chúng tôi đi xem phim lúc 3 giờ chiều.
- Cấu trúc thời gian đặt trước chủ ngữ → ngữ pháp đúng.
- 昨天我和朋友一起踢足球。→ Hôm qua tôi đá bóng với bạn.
- “昨天” = hôm qua, “踢足球” = đá bóng.
- 你为什么不吃饭?→ Sao bạn không ăn cơm?
- “为什么” = tại sao, “不吃饭” = không ăn cơm.
- 他正在写作业。→ Anh ấy đang làm bài tập.
- “正在” + V = đang làm gì. “写作业” = viết bài tập.
- 我觉得这个手机太贵了。→ Tôi thấy cái điện thoại này quá đắt.
- “觉得” = nghĩ/rằng, “太贵了” = quá đắt.
- 现在天气很好,不冷也不热。→ Thời tiết hôm nay rất đẹp, không lạnh cũng không nóng.
- Câu dùng phủ định kép: 不…也不…
- 妹妹在房间看书。→ Em gái đang đọc sách trong phòng.
- “在 + nơi + động từ” → đúng ngữ pháp.
- 明天你有时间吗?→ Ngày mai bạn có thời gian không?
- “有时间” = có thời gian. Mẫu câu hỏi đơn giản.
Việt → Trung (Dịch & phân tích từ vựng chính):
- Tôi học tiếng Trung ở trường.→ 我在学校学汉语。
- “在… 学…” = học ở đâu.
- Cô ấy đang nói chuyện điện thoại.→ 她正在打电话。
- “正在” = đang, “打电话” = gọi điện thoại.
- Tôi không biết anh ấy là ai.→ 我不知道他是谁。
- “谁” = ai, “我不知道…” = tôi không biết.
- Bọn họ đang ăn tối.→ 他们在吃晚饭。
- “吃晚饭” = ăn tối.
- Con mèo ở dưới cái bàn.→ 猫在桌子下面。
- “在…下面” = ở dưới…
- Mỗi ngày tôi đều đi bộ đến công ty.→ 我每天走路去公司。
- “每天” = mỗi ngày, “走路” = đi bộ.
- Cuối tuần tôi thường ngủ đến 9 giờ.→ 周末我常常睡到九点。
- “常常” = thường xuyên, “睡到…” = ngủ đến…
- Hôm nay tôi không có việc gì làm.→ 今天我没有事情做。
- “没有事情做” = không có gì để làm.
- Tôi muốn mua một cái váy màu đỏ.→ 我想买一条红色的裙子。
- “红色的裙子” = váy màu đỏ, “一条” = lượng từ.
- Bây giờ là mấy giờ?→ 现在几点?
- Câu hỏi thời gian cơ bản.
BÀI 3: Sắp xếp câu đúng (句子排序)
- 看 / 我们 / 一起 / 去 / 电影 → 我们一起去看电影。
- Chủ ngữ + trạng ngữ + động từ chính.
- 下午 / 他 / 三点 / 到 / 公司 → 他下午三点到公司。
- Chủ ngữ + thời gian + động từ + nơi chốn.
- 喜欢 / 她 / 跳舞 / 很 → 她很喜欢跳舞。
- Chủ ngữ + phó từ + động từ + tân ngữ.
- 很 / 今天 / 热 / 天气 → 今天天气很热。
- Trạng ngữ + chủ ngữ + vị ngữ.
- 在 / 她 / 工作 / 商店 → 她在商店工作。
- Chủ ngữ + tại nơi + động từ.
- 写 / 正在 / 作业 / 他 → 他正在写作业。
- Chủ ngữ + đang + động từ + tân ngữ.
- 去 / 你们 / 哪儿 / 要→ 你们要去哪儿?
- Chủ ngữ + muốn + đi đâu.
- 吃 / 妈妈 / 做 / 的 / 饭
→ 妈妈做的饭很好吃。 (hoặc đơn giản hơn)
→ 吃妈妈做的饭。
- “做的饭” = cơm mẹ nấu.
- 看书 / 弟弟 / 房间 / 在 → 弟弟在房间看书。
- Chủ ngữ + nơi chốn + động từ.
- 是 / 谁 / 那个 / 女孩子→ 那个女孩子是谁?
- Câu hỏi với 是…谁?
BÀI 4: Đoạn văn gợi ý
昨天的天气很好,我跟朋友一起去商店。我们想买一些新衣服。我买了一件红色的裙子,朋友买了两条裤子。我们都很高兴。买完东西以后,我们去喝了咖啡。
Kết luận
Việc học từ vựng HSK2 là bước quan trọng giúp bạn đạt điểm cao trong kỳ thi và sử dụng tiếng Trung tự tin hơn. Đừng chỉ học để thi, hãy học để giao tiếp, để hiểu và yêu ngôn ngữ này một cách sâu sắc.
Hãy bắt đầu hành trình của bạn hôm nay với một kế hoạch rõ ràng, tài liệu chất lượng và sự kiên trì mỗi ngày – tương lai sử dụng tiếng Trung hiện đại 2025 đang chờ bạn làm chủ!