Từ vựng ngành điện thông dụng nhất tiếng Trung – Tự tin giao tiếp và làm việc chuyên nghiệp!

từ vựng ngành điện tiếng Trung thông dụng nhất

Trong thời đại hội nhập, việc nắm vững từ vựng tiếng Trung ngành điện là chìa khóa giúp kỹ sư, công nhân kỹ thuật dễ dàng tiếp cận tài liệu chuyên môn, giao tiếp với đối tác và nâng cao cơ hội nghề nghiệp. Đặc thù của ngành điện đòi hỏi sự chính xác cao trong từng khái niệm, tên gọi thiết bị, thông số và thao tác kỹ thuật. Nếu bạn đang làm việc trong lĩnh vực này hoặc chuẩn bị bước vào môi trường sử dụng tiếng Trung, bài viết sau của tiengtrungbido sẽ giúp bạn hệ thống hơn từ vựng ngành điện tiếng Trung thông dụng nhất, được chia theo chủ đề rõ ràng, dễ học, kèm ví dụ ứng dụng thực tế.

Từ vựng ngành điện tiếng Trung thông dụng nhất theo chủ đề

Từ vựng tiếng Trung trong ngành điện khá đa dạng và chuyên sâu, đòi hỏi người học cần nắm vững từng nhóm khái niệm cụ thể để áp dụng hiệu quả trong công việc thực tế. Để giúp bạn học tập dễ dàng hơn, nội dung dưới đây sẽ chia từ vựng thành 10 chủ đề chính, từ các thiết bị cơ bản, dụng cụ điện, đến hệ thống điện công nghiệp và thuật ngữ tự động hóa hiện đại – tất cả đều đi kèm ví dụ minh họa rõ ràng, sát với tình huống thực tế trong ngành.

Thiết bị điện cơ bản – 电气设备

Hán tự Pinyin Nghĩa Ví dụ
电线 diànxiàn dây điện 电线必须有绝缘层。

→ Diànxiàn bìxū yǒu juéyuán céng.

Dây điện phải có lớp cách điện.

插座 chāzuò ổ cắm 请不要用湿手碰插座。

→ Qǐng búyào yòng shī shǒu pèng chāzuò.

Không được chạm vào ổ cắm khi tay ướt.

电灯 diàndēng đèn điện 我把电灯换成了LED灯。

→ Wǒ bǎ diàndēng huàn chéngle LED dēng.

Tôi đã thay đèn điện bằng đèn LED.

电扇 diànshàn quạt điện 夏天办公室里必须有电扇。

→ Xiàtiān bàngōngshì lǐ bìxū yǒu diànshàn.

Mùa hè trong văn phòng cần có quạt điện.

断路器 duànlùqì cầu dao 断路器跳闸了。

→ Duànlùqì tiàozhá le.

Cầu dao bị nhảy.

电表 diànbiǎo đồng hồ điện 每月需要抄一次电表。

→ Měi yuè xūyào chāo yīcì diànbiǎo.

Mỗi tháng cần ghi chỉ số điện một lần.

灯泡 dēngpào bóng đèn 灯泡烧坏了,需要更换。

→ Dēngpào shāo huài le, xūyào gēnghuàn.

Bóng đèn cháy rồi, cần thay.

开关 kāiguān công tắc 按下开关就可以启动设备。

→ Àn xià kāiguān jiù kěyǐ qǐdòng shèbèi.

Nhấn công tắc là có thể khởi động thiết bị.

插头 chātóu phích cắm 插头插进插座时要注意安全。

→ Chātóu chā jìn chāzuò shí yào zhùyì ānquán.

Khi cắm phích vào ổ cắm phải chú ý an toàn.

配电箱 pèidiànxiāng tủ điện 配电箱不能被遮挡。

→ Pèidiànxiāng bùnéng bèi zhēdǎng.

Tủ điện không được che khuất.

灯管 dēngguǎn ống đèn 这间教室用了节能灯管。

→ Zhè jiān jiàoshì yòngle jiénéng dēngguǎn.

Lớp học này dùng ống đèn tiết kiệm năng lượng.

电炉 diànlú bếp điện 电炉适合在没有煤气的地方使用。

→ Diànlú shìhé zài méiyǒu méiqì de dìfāng shǐyòng.

Bếp điện thích hợp dùng ở nơi không có gas.

接线板 jiēxiànbǎn ổ nối điện 接线板不能超负荷使用。

→ Jiēxiànbǎn bùnéng chāo fùhè shǐyòng.

Không nên dùng ổ nối điện quá tải.

灯座 dēngzuò đui đèn 灯座要安装牢固。

→ Dēngzuò yào ānzhuāng láogù.

Đui đèn cần lắp chắc chắn.

电缆 diànlǎn cáp điện 地下电缆必须做标识。

→ Dìxià diànlǎn bìxū zuò biāozhì.

Dây cáp ngầm phải được đánh dấu.

开关盒 kāiguān hé hộp công tắc 请检查开关盒是否有松动。

→ Qǐng jiǎnchá kāiguān hé shìfǒu yǒu sōngdòng.

Vui lòng kiểm tra xem hộp công tắc có bị lỏng không.

电热水器 diàn rèshuǐqì máy nước nóng điện 电热水器要安装漏电保护器。

→ Diàn rèshuǐqì yào ānzhuāng lòudiàn bǎohùqì.

Máy nước nóng điện cần lắp thiết bị chống rò điện.

电池 diànchí pin 手机电池需要充电八小时。

→ Shǒujī diànchí xūyào chōngdiàn bā xiǎoshí.

Pin điện thoại cần sạc 8 tiếng.

节能灯 jiénéngdēng đèn tiết kiệm điện 办公室已全部更换为节能灯。

→ Bàngōngshì yǐ quánbù gēnghuàn wèi jiénéngdēng.

Văn phòng đã thay toàn bộ bằng đèn tiết kiệm điện.

吊扇 diàoshàn quạt trần 夏天吊扇非常有用。

→ Xiàtiān diàoshàn fēicháng yǒuyòng.

Mùa hè, quạt trần rất hữu ích.

Chức danh và nghề nghiệp ngành điện – 职业与岗位名称

 

Hán tự Pinyin Nghĩa Ví dụ
电工 diàngōng Thợ điện 他是一名经验丰富的电工。

→ Tā shì yì míng jīngyàn fēngfù de diàngōng.

Anh ấy là một thợ điện có nhiều kinh nghiệm.

电气工程师 diànqì gōngchéngshī Kỹ sư điện 公司聘请了两位资深电气工程师。

→ Gōngsī pìnqǐng le liǎng wèi zīshēn diànqì gōngchéngshī.

Công ty đã tuyển dụng hai kỹ sư điện kỳ cựu.

维护工程师 wéihù gōngchéngshī Kỹ sư bảo trì 维护工程师负责设备的定期检修。

→ Wéihù gōngchéngshī fùzé shèbèi de dìngqī jiǎnxiū.

Kỹ sư bảo trì chịu trách nhiệm kiểm tra định kỳ thiết bị.

变电站操作员 biàndiànzhàn cāozuòyuán Nhân viên vận hành trạm biến áp 变电站操作员须24小时值班。

→ Biàndiànzhàn cāozuòyuán xū 24 xiǎoshí zhíbān.

Nhân viên trạm biến áp phải trực 24 giờ.

高压操作员 gāoyā cāozuòyuán Nhân viên vận hành cao áp 高压操作员必须持证上岗。

→ Gāoyā cāozuòyuán bìxū chízhèng shànggǎng.

Nhân viên cao áp phải có chứng chỉ mới được làm việc.

低压操作员 dīyā cāozuòyuán Nhân viên vận hành hạ áp 低压操作员日常检查配电柜。

→ Dīyā cāozuòyuán rìcháng jiǎnchá pèidiànguì.

Nhân viên hạ áp kiểm tra tủ điện hàng ngày.

安全工程师 ānquán gōngchéngshī Kỹ sư an toàn 安全工程师制定了新的安全规范。

→ Ānquán gōngchéngshī zhìdìng le xīn de ānquán guīfàn.

Kỹ sư an toàn đã xây dựng quy chuẩn an toàn mới.

项目经理 xiàngmù jīnglǐ Quản lý dự án 项目经理每天主持现场例会。

→ Xiàngmù jīnglǐ měi tiān zhǔchí xiànchǎng lìhuì.

Quản lý dự án chủ trì họp hiện trường hàng ngày.

施工员 shīgōng yuán Nhân viên thi công 施工员根据图纸布置电缆。

→ Shīgōng yuán gēnjù túzhǐ bùzhì diànlǎn.

Nhân viên thi công bố trí cáp theo bản vẽ.

设计工程师 shèjì gōngchéngshī Kỹ sư thiết kế 设计工程师负责电路图的绘制。

→ Shèjì gōngchéngshī fùzé diànlù tú de huìzhì.

Kỹ sư thiết kế chịu trách nhiệm vẽ sơ đồ mạch điện.

质检员 zhìjiǎn yuán Nhân viên kiểm định chất lượng 质检员对每台设备进行严格测试。

→ Zhìjiǎn yuán duì měi tái shèbèi jìnxíng yángé cèshì.

Nhân viên kiểm định kiểm tra nghiêm ngặt từng thiết bị.

监理工程师 jiānlǐ gōngchéngshī Kỹ sư giám sát 监理工程师每天巡视施工现场。

→ Jiānlǐ gōngchéngshī měi tiān xúnsì shīgōng xiànchǎng.

Kỹ sư giám sát đi kiểm tra hiện trường mỗi ngày.

调试工程师 tiáoshì gōngchéngshī Kỹ sư hiệu chỉnh 调试工程师负责系统的最终测试。

→ Tiáoshì gōngchéngshī fùzé xìtǒng de zuìzhōng cèshì.

Kỹ sư hiệu chỉnh chịu trách nhiệm kiểm thử cuối cùng của hệ thống.

自动化工程师 zìdònghuà gōngchéngshī Kỹ sư tự động hóa 自动化工程师设计生产线控制系统。

→ Zìdònghuà gōngchéngshī shèjì shēngchǎnxiàn kòngzhì xìtǒng.

Kỹ sư tự động hóa thiết kế hệ thống điều khiển dây chuyền sản xuất.

电力调度员 diànlì tiáodù yuán Nhân viên điều phối điện lực 电力调度员实时监控负荷变化。

→ Diànlì tiáodù yuán shíshí jiānkòng fùhè biànhuà.

Nhân viên điều phối điện giám sát biến động tải điện theo thời gian thực.

系统集成工程师 xìtǒng jíchéng gōngchéngshī Kỹ sư tích hợp hệ thống 系统集成工程师负责各模块对接。

→ Xìtǒng jíchéng gōngchéngshī fùzé gè mókuài duìjiē.

Kỹ sư tích hợp hệ thống chịu trách nhiệm kết nối các mô-đun.

现场技师 xiànchǎng jìshī Kỹ thuật viên hiện trường 现场技师24小时待命处理故障。

→ Xiànchǎng jìshī 24 xiǎoshí dàimìng chǔlǐ gùzhàng.

Kỹ thuật viên hiện trường trực 24 tiếng để xử lý sự cố.

维修技师 wéixiū jìshī Kỹ thuật viên sửa chữa 维修技师今天完成了所有设备维修。

→ Wéixiū jìshī jīntiān wánchéng le suǒyǒu shèbèi wéixiū.

Kỹ thuật viên sửa chữa đã hoàn thành sửa chữa tất cả thiết bị hôm nay.

电气检修工 diànqì jiǎnxiū gōng Công nhân kiểm tra sửa chữa điện 电气检修工负责夜间巡检。

→ Diànqì jiǎnxiū gōng fùzé yèjiān xúnjiǎn.

Công nhân kiểm tra sửa chữa điện chịu trách nhiệm tuần tra ban đêm.

Dụng cụ điện – 电工工具

từ vựng dụng cụ điện tiếng trung

Hán tự Pinyin Nghĩa Ví dụ
螺丝刀 luósīdāo tua vít 电工用螺丝刀安装插座。

→ Diàngōng yòng luósīdāo ānzhuāng chāzuò.

Thợ điện dùng tua vít để lắp ổ cắm.

钳子 qiánzi kìm 他用钳子夹住了电线。

→ Tā yòng qiánzi jiá zhù le diànxiàn.

Anh ấy dùng kìm để giữ dây điện.

万用表 wànyòngbiǎo đồng hồ đo điện 万用表能测量电压和电流。

→ Wànyòngbiǎo néng cèliáng diànyā hé diànliú.

Đồng hồ đo điện có thể đo điện áp và dòng điện.

剥线钳 bōxiànqián kìm tuốt dây 剥线钳可以轻松去除电缆外皮。

→ Bōxiànqián kěyǐ qīngsōng qùchú diànlǎn wàipí.

Kìm tuốt dây giúp gỡ lớp vỏ ngoài dây cáp dễ dàng.

电笔 diànbǐ bút thử điện 请用电笔确认是否有电。

→ Qǐng yòng diànbǐ quèrèn shìfǒu yǒu diàn.

Hãy dùng bút thử điện để kiểm tra có điện hay không.

电钻 diànzuàn máy khoan điện 工人正在用电钻钻孔。

→ Gōngrén zhèngzài yòng diànzuàn zuānkǒng.

Công nhân đang khoan lỗ bằng máy khoan điện.

热风枪 rèfēngqiāng máy khò nhiệt 热风枪用于热缩管加热。

→ Rèfēngqiāng yòng yú rè suō guǎn jiārè.

Máy khò nhiệt dùng để làm nóng ống co nhiệt.

电烙铁 diànlàotiě mỏ hàn 他正在用电烙铁焊接线路板。

→ Tā zhèngzài yòng diànlàotiě hànjiē xiànlùbǎn.

Anh ấy đang dùng mỏ hàn để hàn bảng mạch.

电缆剪 diànlǎn jiǎn kìm cắt cáp 电缆剪能轻松剪断粗电线。

→ Diànlǎn jiǎn néng qīngsōng jiǎn duàn cū diànxiàn.

Kìm cắt cáp dễ dàng cắt đứt dây điện to.

测电笔 cè diànbǐ bút đo điện áp 测电笔可检测插座电压。

Cè diànbǐ kě jiǎncè chāzuò diànyā.

Bút đo điện áp có thể đo điện áp của ổ cắm.

激光测距仪 jīguāng cèjùyí máy đo khoảng cách laser 安装电线前要用激光测距仪测量距离。

→ Ānzhuāng diànxiàn qián yào yòng jīguāng cèjùyí cèliáng jùlí.

Trước khi lắp dây điện, cần dùng máy đo laser để đo khoảng cách.

水平仪 shuǐpíngyí thước thủy 安装配电箱时使用水平仪。

→ Ānzhuāng pèidiànxiāng shí shǐyòng shuǐpíngyí.

Khi lắp tủ điện nên dùng thước thủy.

扳手 bānshǒu cờ lê 用扳手拧紧螺丝。

→ Yòng bānshǒu nǐngjǐn luósī.

Dùng cờ lê để siết chặt ốc vít.

手套 shǒutào găng tay 操作电器时必须戴手套。

→ Cāozuò diànqì shí bìxū dài shǒutào.

Khi thao tác thiết bị điện cần đeo găng tay.

安全帽 ānquánmào mũ bảo hộ 上班必须戴安全帽。

→ Shàngbān bìxū dài ānquánmào.

Khi đi làm phải đội mũ bảo hộ.

绝缘鞋 juéyuánxié giày cách điện 在高压区域要穿绝缘鞋。

→ Zài gāoyā qūyù yào chuān juéyuánxié.

Ở khu vực cao áp cần đi giày cách điện.

胶带 jiāodài băng keo điện 用胶带缠绕裸露电线。

→ Yòng jiāodài chánrào luǒlù diànxiàn.

Dùng băng keo để quấn dây điện bị lộ.

工具包 gōngjùbāo túi đựng dụng cụ 工具包里装有各种维修工具。

→ Gōngjùbāo lǐ zhuāng yǒu gè zhǒng wéixiū gōngjù.

Trong túi dụng cụ có đủ các thiết bị sửa chữa.

伸缩梯 shēnsuōtī thang rút 电工常用伸缩梯工作。

→ Diàngōng cháng yòng shēnsuōtī gōngzuò.

Thợ điện thường dùng thang rút để làm việc.

拉线器 lāxiànqì thiết bị luồn dây 用拉线器将电缆拉过管道。

→ Yòng lāxiànqì jiāng diànlǎn lā guò guǎndào.

Dùng thiết bị luồn dây để kéo cáp qua ống.

Điện áp, dòng điện – 电压、电流

Hán tự Pinyin Nghĩa Ví dụ
电压 diànyā điện áp 电压超过标准范围会导致设备损坏。

→ Diànyā chāoguò biāozhǔn fànwéi huì dǎozhì shèbèi sǔnhuài.

Điện áp vượt quá giới hạn chuẩn sẽ gây hỏng thiết bị.

电流 diànliú dòng điện 电流过大会触发断路器跳闸。

→ Diànliú guò dà huì chùfā duànlùqì tiàozhá.

Dòng điện quá lớn sẽ làm cầu dao ngắt.

交流 jiāoliú dòng điện xoay chiều (AC) 大多数家庭使用交流电。

→ Dàduōshù jiātíng shǐyòng jiāoliúdiàn.

Hầu hết các hộ gia đình dùng dòng xoay chiều.

直流 zhíliú dòng điện một chiều (DC) 电池提供直流电。

→ Diànchí tígōng zhíliúdiàn.

Pin cung cấp dòng điện một chiều.

电阻 diànzǔ điện trở 电阻影响电流的大小。

→ Diànzǔ yǐngxiǎng diànliú de dàxiǎo.

Điện trở ảnh hưởng đến độ lớn dòng điện.

电感 diàngǎn cuộn cảm 电感用于滤除交流信号。

→ Diàngǎn yòng yú lǜchú jiāoliú xìnhào.

Cuộn cảm được dùng để lọc tín hiệu AC.

电容 diànróng tụ điện 电容可以储存电荷。

→ Diànróng kěyǐ chúcún diànhè.

Tụ điện có thể lưu trữ điện tích.

电荷 diànhè điện tích 电子携带负电荷。

→ Diànzǐ xiédài fù diànhè.

Electron mang điện tích âm.

电场 diànchǎng điện trường 电荷在电场中会产生力。

→ Diànhè zài diànchǎng zhōng huì chǎnshēng lì.

Điện tích sẽ chịu lực trong điện trường.

磁场 cí chǎng từ trường 变化的电流会产生磁场。

→ Biànhuà de diànliú huì chǎnshēng cíchǎng.

Dòng điện thay đổi sẽ sinh ra từ trường.

短路 duǎnlù đoản mạch 短路会引发火灾。

→ Duǎnlù huì yǐnfā huǒzāi.

Đoản mạch có thể gây cháy.

漏电 lòudiàn rò điện 浴室内必须安装漏电保护器。

→ Yùshì nèi bìxū ānzhuāng lòudiàn bǎohùqì.

Phòng tắm phải lắp thiết bị chống rò điện.

电导率 diàndǎolǜ độ dẫn điện 金属的电导率比非金属高。

→ Jīnshǔ de diàndǎolǜ bǐ fēijīnshǔ gāo.

Kim loại dẫn điện tốt hơn phi kim.

电源 diànyuán nguồn điện 请连接稳定的电源。

→ Qǐng liánjiē wěndìng de diànyuán.

Vui lòng kết nối với nguồn điện ổn định.

电压降 diànyājiàng sụt áp 电缆过长会导致电压降。

→ Diànlǎn guò cháng huì dǎozhì diànyājiàng.

Dây cáp quá dài sẽ gây sụt áp.

峰值电流 fēngzhí diànliú dòng điện cực đại 电机启动时会产生峰值电流。

→ Diànjī qǐdòng shí huì chǎnshēng fēngzhí diànliú.

Khi động cơ khởi động sẽ tạo ra dòng điện cực đại.

瞬时电压 shùnshí diànyā điện áp tức thời 瞬时电压过高可能损坏设备。

→ Shùnshí diànyā guò gāo kěnéng sǔnhuài shèbèi.

Điện áp tức thời quá cao có thể làm hỏng thiết bị.

电势差 diànshìchà hiệu điện thế 电势差越大,电流越强。

→ Diànshìchà yuè dà, diànliú yuè qiáng.

Hiệu điện thế càng lớn, dòng điện càng mạnh.

电源开关 diànyuán kāiguān công tắc nguồn điện 请先关闭电源开关再维修。

→ Qǐng xiān guānbì diànyuán kāiguān zài wéixiū.

Vui lòng tắt công tắc nguồn trước khi sửa chữa.

电气绝缘 diànqì juéyuán cách điện điện 电缆需要良好的电气绝缘。

→ Diànlǎn xūyào liánghǎo de diànqì juéyuán.

Dây cáp cần được cách điện tốt.

Đơn vị đo lường và thông số kỹ thuật – 单位与参数

 

Hán tự Pinyin Nghĩa Ví dụ
单位 dānwèi Đơn vị 电压的单位是伏特。

→ Diànyā de dānwèi shì fútè.

Đơn vị của điện áp là volt.

参数 cānshù Thông số 请检查这个设备的技术参数。

→ Qǐng jiǎnchá zhège shèbèi de jìshù cānshù.

Vui lòng kiểm tra thông số kỹ thuật của thiết bị này.

千瓦 qiānwǎ Kilowatt 这台机器的功率是5千瓦。

→ Zhè tái jīqì de gōnglǜ shì wǔ qiānwǎ.

Công suất của máy này là 5 kW.

千伏 qiānfú Kilovolt 输电线承受高达110千伏的电压。

→ Shūdiànxiàn chéngshòu gāodá yībǎi yī shí qiānfú de diànyā.

Dây truyền tải chịu được điện áp lên đến 110 kV.

欧姆 ōumǔ Ohm 这根电阻为100欧姆。

→ Zhè gēn diànzǔ wèi yìbǎi ōumǔ.

Điện trở này là 100 ohm.

安培 ānpéi Ampe 电流是5安培。

→ Diànliú shì wǔ ānpéi.

Dòng điện là 5 ampe.

赫兹 hèzī Hertz 频率为50赫兹。

→ Pínlǜ wèi wǔshí hèzī.

Tần số là 50 Hz.

容量 róngliàng Dung lượng 电容器的容量是220微法。

→ Diànróngqì de róngliàng shì èrbǎi èrshí wēifǎ.

Dung lượng tụ điện là 220 µF.

效率 xiàolǜ Hiệu suất 这台变压器的效率为95%。

→ Zhè tái biànyāqì de xiàolǜ wèi jiǔshíwǔ bǎifēnzhī.

Hiệu suất của máy biến áp là 95%.

功率因数 gōnglǜ yīnsù Hệ số công suất 提高功率因数可以降低能耗。

→ Tígāo gōnglǜ yīnsù kěyǐ jiàngdī nénghào.

Tăng hệ số công suất có thể giảm tiêu thụ năng lượng.

负载 fùzài Tải 设备运行在最大负载下。

→ Shèbèi yùnxíng zài zuìdà fùzài xià.

Thiết bị vận hành dưới tải tối đa.

峰值 fēngzhí Giá trị đỉnh 电压峰值达到了220伏。

→ Diànyā fēngzhí dádàole èrbǎi èrshí fú.

Điện áp đạt giá trị đỉnh 220V.

平均值 píngjūnzhí Giá trị trung bình 我们使用平均值来计算功率。

→ Wǒmen shǐyòng píngjūnzhí lái jìsuàn gōnglǜ.

Chúng tôi dùng giá trị trung bình để tính công suất.

频率 pínlǜ Tần số 家用电器通常使用50赫兹频率。

→ Jiāyòng diànqì tōngcháng shǐyòng wǔshí hèzī pínlǜ.

Đồ gia dụng thường dùng tần số 50 Hz.

耗能 hàonéng Mức tiêu thụ điện 这款空调的耗能很低。

→ Zhè kuǎn kōngtiáo de hàonéng hěn dī.

Mức tiêu thụ điện của máy lạnh này rất thấp.

转速 zhuǎnsù Tốc độ quay 电机的转速是每分钟1500转。

→ Diànjī de zhuǎnsù shì měi fēnzhōng yīqiān wǔbǎi zhuǎn.

Tốc độ quay của motor là 1500 vòng/phút.

频宽 pínkuān Băng thông 通信系统的频宽为10MHz。

→ Tōngxìn xìtǒng de pínkuān wèi shí zhàomǐ.

Băng thông hệ thống truyền thông là 10 MHz.

测量值 cèliángzhí Giá trị đo được 显示屏上显示的是实时测量值。

→ Xiǎnshìpíng shàng xiǎnshì de shì shíshí cèliángzhí.

Màn hình hiển thị giá trị đo thực tế.

微法 wēifǎ Microfarad 这个电容器有470微法。

→ Zhège diànróngqì yǒu sìbǎi qīshí wēifǎ.

Tụ điện này có dung lượng 470 µF.

增益 zēngyì Độ lợi (gain) 信号放大器的增益为20分贝。

→ Xìnhào fàngdàqì de zēngyì wèi èrshí fēnbèi.

Độ lợi của bộ khuếch đại tín hiệu là 20 dB.

Điện công nghiệp – 工业电力

từ vựng ngành điện công nghiệp tiếng trung

Hán tự Pinyin Nghĩa Ví dụ
变电站 biàndiànzhàn trạm biến áp 工厂附近有一个大型变电站。

→ Gōngchǎng fùjìn yǒu yí gè dàxíng biàndiànzhàn.

Gần nhà máy có một trạm biến áp lớn.

配电柜 pèidiànguì tủ phân phối điện 所有电源都通过这个配电柜控制。

→ Suǒyǒu diànyuán dōu tōngguò zhège pèidiànguì kòngzhì.

Tất cả nguồn điện đều được điều khiển qua tủ phân phối này.

主电源 zhǔ diànyuán nguồn điện chính 一旦主电源断开,备用系统会自动启动。

→ Yídàn zhǔ diànyuán duànkāi, bèiyòng xìtǒng huì zìdòng qǐdòng.

Khi nguồn chính ngắt, hệ thống dự phòng sẽ tự động khởi động.

备用电源 bèiyòng diànyuán nguồn điện dự phòng 工厂需要配置高效的备用电源系统。

→ Gōngchǎng xūyào pèizhì gāoxiào de bèiyòng diànyuán xìtǒng.

Nhà máy cần trang bị hệ thống nguồn dự phòng hiệu quả.

输电线路 shūdiàn xiànlù đường dây truyền tải điện 输电线路必须定期维护以防故障。

→ Shūdiàn xiànlù bìxū dìngqí wéihù yǐ fáng gùzhàng.

Đường truyền điện cần được bảo trì định kỳ để tránh sự cố.

高压设备 gāoyā shèbèi thiết bị cao áp 操作高压设备必须持有专门证书。

→ Cāozuò gāoyā shèbèi bìxū chíyǒu zhuānmén zhèngshū.

Vận hành thiết bị cao áp yêu cầu có chứng chỉ chuyên môn.

低压系统 dīyā xìtǒng hệ thống điện hạ áp 这个生产线使用低压系统更安全。

→ Zhège shēngchǎnxiàn shǐyòng dīyā xìtǒng gèng ānquán.

Dây chuyền sản xuất này dùng hệ thống điện hạ áp an toàn hơn.

电源管理 diànyuán guǎnlǐ quản lý nguồn điện 电源管理系统可以实时监控用电情况。

→ Diànyuán guǎnlǐ xìtǒng kěyǐ shíshí jiānkòng yòngdiàn qíngkuàng.

Hệ thống quản lý nguồn điện có thể giám sát tiêu thụ điện theo thời gian thực.

电力负载 diànlì fùzài tải điện 需要根据电力负载调节设备运行。

→ Xūyào gēnjù diànlì fùzài tiáojié shèbèi yùnxíng.

Cần điều chỉnh thiết bị dựa trên tải điện.

电网系统 diànwǎng xìtǒng hệ thống lưới điện 城市电网系统正在进行升级改造。

→ Chéngshì diànwǎng xìtǒng zhèngzài jìnxíng shēngjí gǎizào.

Hệ thống điện lưới của thành phố đang được nâng cấp.

控制中心 kòngzhì zhōngxīn trung tâm điều khiển 控制中心全天候监控整个工厂的电力使用。

→ Kòngzhì zhōngxīn quántiānhòu jiānkòng zhěnggè gōngchǎng de diànlì shǐyòng.

Trung tâm điều khiển giám sát tiêu thụ điện toàn nhà máy 24/7.

负载平衡 fùzài pínghéng cân bằng tải 系统自动进行负载平衡,提高效率。

→ Xìtǒng zìdòng jìnxíng fùzài pínghéng, tígāo xiàolǜ.

Hệ thống tự động cân bằng tải, nâng cao hiệu suất.

并网运行 bìngwǎng yùnxíng vận hành nối lưới 太阳能系统需要实现并网运行。

→ Tàiyángnéng xìtǒng xūyào shíxiàn bìngwǎng yùnxíng.

Hệ thống điện mặt trời cần được kết nối với lưới.

用电负荷 yòngdiàn fùhè tải tiêu thụ điện 我们需统计每天的用电负荷变化。

→ Wǒmen xū tǒngjì měitiān de yòngdiàn fùhè biànhuà.

Chúng tôi cần thống kê biến động tải điện mỗi ngày.

断电保护 duàndiàn bǎohù bảo vệ khi mất điện 系统具备自动断电保护功能。

→ Xìtǒng jùbèi zìdòng duàndiàn bǎohù gōngnéng.

Hệ thống có chức năng tự động bảo vệ khi mất điện.

动力配电 dònglì pèidiàn phân phối điện động lực 动力配电系统用于大型生产设备供电。

→ Dònglì pèidiàn xìtǒng yòng yú dàxíng shēngchǎn shèbèi gōngdiàn.

Hệ thống phân phối điện động lực cung cấp điện cho thiết bị sản xuất lớn.

变压器 biànyāqì máy biến áp 我们使用一台630kVA的变压器。

→ Wǒmen shǐyòng yì tái 630kVA de biànyāqì.

Chúng tôi dùng một máy biến áp 630kVA.

电力调度 diànlì tiáodù điều phối điện lực 电力调度中心实时控制供电网络。

→ Diànlì tiáodù zhōngxīn shíshí kòngzhì gōngdiàn wǎngluò.

Trung tâm điều phối điện kiểm soát mạng lưới cung cấp điện theo thời gian thực.

中压系统 zhōngyā xìtǒng hệ thống điện trung áp 中压系统主要用于建筑综合供电。

→ Zhōngyā xìtǒng zhǔyào yòng yú jiànzhù zōnghé gōngdiàn.

Hệ thống trung áp chủ yếu dùng trong cung cấp điện cho công trình.

容量限制 róngliàng xiànzhì giới hạn công suất 系统必须在容量限制范围内运行。

→ Xìtǒng bìxū zài róngliàng xiànzhì fànwéi nèi yùnxíng.

Hệ thống phải hoạt động trong phạm vi giới hạn công suất cho phép.

Bảo trì, lắp đặt và sửa chữa – 安装、维修与保养

Hán tự Pinyin Nghĩa Ví dụ
安装 ānzhuāng lắp đặt 工程师正在安装新的电表。

→ Gōngchéngshī zhèngzài ānzhuāng xīn de diàobiǎo.

Kỹ sư đang lắp đặt đồng hồ điện mới.

检修 jiǎnxiū kiểm tra và sửa chữa 电厂每半年会进行一次全面检修。

→ Diànchǎng měi bànnián huì jìnxíng yícì quánmiàn jiǎnxiū.

Nhà máy điện sẽ tiến hành kiểm tra toàn diện mỗi nửa năm.

维护 wéihù bảo trì 定期维护设备有助于延长使用寿命。

→ Dìngqī wéihù shèbèi yǒuzhù yú yáncháng shǐyòng shòumìng.

Bảo trì thiết bị định kỳ giúp kéo dài tuổi thọ sử dụng.

更换 gēnghuàn thay thế 电工正在更换损坏的插座。

→ Diàngōng zhèngzài gēnghuàn sǔnhuài de chāzuò.

Thợ điện đang thay ổ cắm bị hỏng.

故障 gùzhàng sự cố 设备出现故障时请及时上报。

→ Shèbèi chūxiàn gùzhàng shí qǐng jíshí shàngbào.

Khi thiết bị gặp sự cố, vui lòng báo cáo kịp thời.

线路检测 xiànlù jiǎncè kiểm tra đường dây 安装前必须进行线路检测。

→ Ānzhuāng qián bìxū jìnxíng xiànlù jiǎncè.

Phải kiểm tra đường dây trước khi lắp đặt.

紧固件 jǐngùjiàn chi tiết siết chặt 安装时必须检查所有紧固件是否牢固。

→ Ānzhuāng shí bìxū jiǎnchá suǒyǒu jǐngùjiàn shìfǒu láogù.

Phải kiểm tra tất cả các chi tiết siết chặt có chắc chắn không khi lắp đặt.

接地 jiēdì tiếp đất 所有设备必须正确接地。

→ Suǒyǒu shèbèi bìxū zhèngquè jiēdì.

Tất cả thiết bị phải được tiếp đất đúng cách.

避雷器 bìléiqì thiết bị chống sét 工厂安装了高效避雷器。

→ Gōngchǎng ānzhuāng le gāoxiào bìléiqì.

Nhà máy đã lắp thiết bị chống sét hiệu quả.

电缆整理 diànlǎn zhěnglǐ sắp xếp cáp điện 电缆整理是确保安全的必要步骤。

→ Diànlǎn zhěnglǐ shì quèbǎo ānquán de bìyào bùzhòu.

Sắp xếp cáp điện là bước cần thiết để đảm bảo an toàn.

插头 chātóu phích cắm 插头损坏会导致电路故障。

→Chātóu sǔnhuài huì dǎozhì diànlù gùzhàng.

Phích cắm hỏng có thể gây ra sự cố mạch điện.

插座 chāzuò ổ cắm 请勿使用松动的插座。

→ Qǐng wù shǐyòng sōngdòng de chāzuò.

Vui lòng không sử dụng ổ cắm lỏng.

断电 duàndiàn cắt điện 维修前必须先断电。

→ Wéixiū qián bìxū xiān duàndiàn.

Phải cắt điện trước khi sửa chữa.

通电 tōngdiàn cấp điện 系统调试完成后可以通电。

→ Xìtǒng tiáoshì wánchéng hòu kěyǐ tōngdiàn.

Có thể cấp điện sau khi hoàn tất hiệu chỉnh hệ thống.

电钻 diànzuàn máy khoan điện 电工使用电钻在墙上打孔。

→ Diàngōng shǐyòng diànzuàn zài qiáng shàng dǎkǒng.

Thợ điện dùng máy khoan để khoan tường.

焊接 hànjiē hàn 焊接电缆头需要专业技术。

→ Hànjiē diànlǎntóu xūyào zhuānyè jìshù.

Việc hàn đầu cáp điện cần kỹ thuật chuyên môn.

电胶带 diàn jiāodài băng keo điện 电胶带用于包裹接头。

→ Diàn jiāodài yòng yú bāoguǒ jiētóu.

Băng keo điện dùng để bọc mối nối.

热缩管 rè suō guǎn ống co nhiệt 热缩管在加热后会自动收缩。

→ Rè suō guǎn zài jiārè hòu huì zìdòng shōusuō.

Ống co nhiệt sẽ tự co lại sau khi gia nhiệt.

散热器 sànrèqì bộ tản nhiệt 散热器帮助设备保持正常温度。

→ Sànrèqì bāngzhù shèbèi bǎochí zhèngcháng wēndù.

Bộ tản nhiệt giúp thiết bị duy trì nhiệt độ bình thường.

电缆剪 diànlǎn jiǎn kìm cắt cáp điện 使用电缆剪时要格外小心。

→ Shǐyòng diànlǎn jiǎn shí yào géwài xiǎoxīn.

Phải cẩn thận khi dùng kìm cắt cáp điện.

Bản vẽ kỹ thuật điện – 电气图纸 

Hán tự Pinyin Nghĩa Ví dụ
电路图 diànlù tú sơ đồ mạch điện 在设计前,我们需要先绘制电路图。

→ Zài shèjì qián, wǒmen xūyào xiān huìzhì diànlù tú.

Trước khi thiết kế, chúng ta cần vẽ sơ đồ mạch điện trước.

接线图 jiēxiàn tú sơ đồ nối dây 请根据接线图正确安装导线。

→ Qǐng gēnjù jiēxiàn tú zhèngquè ānzhuāng dǎoxiàn.

Vui lòng lắp đặt dây dẫn đúng theo sơ đồ nối dây.

原理图 yuánlǐ tú sơ đồ nguyên lý 原理图清楚地表示了电路的工作方式。

→ Yuánlǐ tú qīngchǔ de biǎoshì le diànlù de gōngzuò fāngshì.

Sơ đồ nguyên lý cho thấy rõ cách hoạt động của mạch điện.

配电图 pèidiàn tú sơ đồ phân phối điện 这个项目需要一份完整的配电图。

→ Zhège xiàngmù xūyào yífèn wánzhěng de pèidiàn tú.

Dự án này cần một bản sơ đồ phân phối điện đầy đủ.

系统图 xìtǒng tú sơ đồ hệ thống 系统图展示了各设备之间的连接方式。

→ Xìtǒng tú zhǎnshì le gè shèbèi zhījiān de liánjiē fāngshì.

Sơ đồ hệ thống thể hiện cách các thiết bị kết nối với nhau.

平面图 píngmiàn tú bản vẽ mặt bằng 请查看设备在平面图中的位置。

→ Qǐng chákàn shèbèi zài píngmiàn tú zhōng de wèizhì.

Hãy xem vị trí thiết bị trong bản vẽ mặt bằng.

图例 túlì ký hiệu trên bản vẽ 每个图纸都应包含完整的图例。

→ Měi gè túzhǐ dōu yīng bāohán wánzhěng de túlì.

Mỗi bản vẽ nên có đầy đủ các ký hiệu.

线型 xiànxíng kiểu đường dây 线型在图纸中表示不同类型的线路。

→ Xiànxíng zài túzhǐ zhōng biǎoshì bùtóng lèixíng de xiànlù.

Kiểu đường dây trên bản vẽ thể hiện các loại mạch khác nhau.

编号 biānhào mã số, ký hiệu 每个元件都有一个唯一的编号。

→ Měi gè yuánjiàn dōu yǒu yí gè wéiyī de biānhào.

Mỗi linh kiện đều có một mã số duy nhất.

导线号 dǎoxiàn hào số hiệu dây dẫn 导线号可以帮助识别各根电缆。

→ Dǎoxiàn hào kěyǐ bāngzhù shíbié gè gēn diànlǎn.

Số hiệu dây dẫn giúp nhận diện các sợi cáp điện.

图纸编号 túzhǐ biānhào mã số bản vẽ 图纸编号必须填写在文件夹封面上。

→ Túzhǐ biānhào bìxū tiánxiě zài wénjiànjiā fēngmiàn shàng.

Mã bản vẽ phải được ghi trên bìa hồ sơ.

视图 shìtú hình chiếu 通过视图可以更清楚理解布线方式。

→ Tōngguò shìtú kěyǐ gèng qīngchǔ lǐjiě bùxiàn fāngshì.

Qua hình chiếu có thể hiểu rõ hơn về cách đi dây.

尺寸标注 chǐcùn biāozhù ghi chú kích thước 电箱位置由尺寸标注决定。

→ Diànxiāng wèizhì yóu chǐcùn biāozhù juédìng.

Vị trí tủ điện được quyết định bởi ghi chú kích thước.

电缆走向 diànlǎn zǒuxiàng hướng đi dây cáp 图纸上标明了电缆走向。

→ Túzhǐ shàng biāomíng le diànlǎn zǒuxiàng.

Trên bản vẽ đã ghi rõ hướng đi của dây cáp.

图层 túcéng lớp bản vẽ 请检查图层设置是否正确。

→ Qǐng jiǎnchá túcéng shèzhì shìfǒu zhèngquè.

Hãy kiểm tra xem lớp bản vẽ có được cài đặt đúng không.

灯位图 dēngwèi tú bản vẽ vị trí đèn 灯位图可以指导现场布灯。

→ Dēngwèi tú kěyǐ zhǐdǎo xiànchǎng bù dēng.

Bản vẽ vị trí đèn giúp hướng dẫn lắp đặt đèn tại hiện trường.

插座图 chāzuò tú bản vẽ ổ cắm 插座图标注了每个插座的安装高度。

→ Chāzuò tú biāozhù le měi gè chāzuò de ānzhuāng gāodù.

Bản vẽ ổ cắm ghi rõ chiều cao lắp đặt từng ổ.

回路编号 huílù biānhào số hiệu mạch điện 每条回路都有自己的回路编号。

→ Měi tiáo huílù dōu yǒu zìjǐ de huílù biānhào.

Mỗi mạch điện đều có mã hiệu riêng.

模块图 mókuài tú bản vẽ mô-đun 控制系统采用模块图进行展示。

→Kòngzhì xìtǒng cǎiyòng mókuài tú jìnxíng zhǎnshì.

Hệ thống điều khiển được trình bày dưới dạng bản vẽ mô-đun.

电源路径图 diànyuán lùjìng tú sơ đồ đường dẫn nguồn 电源路径图显示了从配电柜到各设备的供电路径。

→ Diànyuán lùjìng tú xiǎnshì le cóng pèidiàn guì dào gè shèbèi de gōngdiàn lùjìng.

Sơ đồ đường dẫn nguồn cho thấy đường cấp điện từ tủ phân phối đến từng thiết bị.

An toàn điện – 电气安全

từ vựng ngành điện an toàn tiếng trung

Hán tự Pinyin Nghĩa Ví dụ
触电 chùdiàn Bị điện giật 他因为操作不当而触电了。

→ Tā yīnwèi cāozuò bùdàng ér chùdiàn le.

Anh ấy bị điện giật do thao tác sai.

漏电 lòudiàn Rò điện 这台机器存在漏电危险。

→ Zhè tái jīqì cúnzài lòudiàn wēixiǎn.

Máy này có nguy cơ rò điện.

断电 duàndiàn Cắt điện 在维修之前必须先断电。

→ Zài wéixiū zhīqián bìxū xiān duàndiàn.

Phải cắt điện trước khi sửa chữa.

接地 jiēdì Nối đất 所有设备必须正确接地。

→ Suǒyǒu shèbèi bìxū zhèngquè jiēdì.

Tất cả thiết bị phải nối đất đúng cách.

绝缘 juéyuán Cách điện 这些电缆具有良好的绝缘性能。

→ Zhèxiē diànlǎn jùyǒu liánghǎo de juéyuán xìngnéng.

Các dây cáp này có tính cách điện tốt.

高压 gāoyā Cao áp 请勿靠近高压设备。

→ Qǐng wù kàojìn gāoyā shèbèi.

Vui lòng không đến gần thiết bị cao áp.

低压 dīyā Hạ áp 这个电路是低压系统。

→ Zhège diànlù shì dīyā xìtǒng.

Mạch điện này là hệ thống hạ áp.

电击 diànjī Sốc điện 电击可能导致严重伤害。

→ Diànjī kěnéng dǎozhì yánzhòng shānghài.

Sốc điện có thể gây thương tích nghiêm trọng.

警示牌 jǐngshìpái Biển cảnh báo 每个高压区域都设置了警示牌。

→ Měi gè gāoyā qūyù dōu shèzhì le jǐngshìpái.

Mỗi khu vực cao áp đều có biển cảnh báo.

电工手套 diàngōng shǒutào Găng tay cách điện 维修时要戴上电工手套。

→Wéixiū shí yào dàishàng diàngōng shǒutào.

Khi sửa chữa phải đeo găng tay cách điện.

安全帽 ānquán mào Mũ bảo hộ 工人必须戴安全帽进入施工区。

→ Gōngrén bìxū dài ānquán mào jìnrù shīgōngqū.

Công nhân phải đội mũ bảo hộ khi vào công trường.

安全鞋 ānquán xié Giày bảo hộ 安全鞋可以防止触电和滑倒。

→ Ānquán xié kěyǐ fángzhǐ chùdiàn hé huádǎo.

Giày bảo hộ giúp ngăn ngừa điện giật và trượt ngã.

安全规范 ānquán guīfàn Quy chuẩn an toàn 操作时要遵守安全规范。

→ Cāozuò shí yào zūnshǒu ānquán guīfàn.

Phải tuân thủ quy chuẩn an toàn khi thao tác.

紧急停电 jǐnjí tíngdiàn Ngắt điện khẩn cấp 如遇故障,需紧急停电处理。

→ Rú yù gùzhàng, xū jǐnjí tíngdiàn chǔlǐ.

Nếu gặp sự cố, cần ngắt điện khẩn cấp.

安全距离 ānquán jùlí Khoảng cách an toàn 保持与高压线的安全距离。

→ Bǎochí yǔ gāoyāxiàn de ānquán jùlí.

Giữ khoảng cách an toàn với đường dây cao áp.

警报器 jǐngbàoqì Thiết bị báo động 安装警报器可及时发现故障。

→ Ānzhuāng jǐngbàoqì kě jíshí fāxiàn gùzhàng.

Lắp thiết bị báo động giúp phát hiện sự cố kịp thời.

防护罩 fánghùzhào Vỏ bảo vệ 请勿取下设备的防护罩。

→ Qǐng wù qǔxià shèbèi de fánghùzhào.

Không được tháo vỏ bảo vệ của thiết bị.

安全培训 ānquán péixùn Đào tạo an toàn 所有员工都要参加安全培训。

→ Suǒyǒu yuángōng dōu yào cānjiā ānquán péixùn.

Tất cả nhân viên phải tham gia đào tạo an toàn.

接线盒 jiēxiànhé Hộp đấu dây 接线盒应定期检查是否完好。

→ Jiēxiànhé yīng dìngqī jiǎnchá shìfǒu wánhǎo.

Hộp đấu dây cần được kiểm tra định kỳ.

灭火器 mièhuǒqì Bình chữa cháy 每个工作站都配备了灭火器。

→ Měi gè gōngzuòzhàn dōu pèibèi le mièhuǒqì.

Mỗi trạm làm việc đều được trang bị bình chữa cháy.

Tự động hóa & hệ thống thông minh – 自动化与智能电气 

Hán tự Pinyin Nghĩa Ví dụ
自动控制 zìdòng kòngzhì điều khiển tự động 该系统采用自动控制,大幅提高了生产效率。

→ Gāi xìtǒng cǎiyòng zìdòng kòngzhì, dàfú tígāo le shēngchǎn xiàolǜ.

Hệ thống này sử dụng điều khiển tự động, giúp tăng hiệu suất sản xuất đáng kể.

智能系统 zhìnéng xìtǒng hệ thống thông minh 工厂安装了最新的智能系统进行能源管理。

→ Gōngchǎng ānzhuāng le zuìxīn de zhìnéng xìtǒng jìnxíng néngyuán guǎnlǐ.

Nhà máy lắp đặt hệ thống thông minh mới nhất để quản lý năng lượng.

可编程控制器 kěbiānchéng kòngzhìqì bộ điều khiển lập trình (PLC) 使用可编程控制器可以实现复杂的逻辑控制。

→ Shǐyòng kěbiānchéng kòngzhìqì kěyǐ shíxiàn fùzá de luójí kòngzhì.

Dùng PLC có thể thực hiện điều khiển logic phức tạp.

传感器 chuángǎnqì cảm biến 温度传感器能准确检测环境变化。

→ Wēndù chuángǎnqì néng zhǔnquè jiǎncè huánjìng biànhuà.

Cảm biến nhiệt độ có thể phát hiện sự thay đổi môi trường một cách chính xác.

人工智能 réngōng zhìnéng trí tuệ nhân tạo (AI) 人工智能正在改变传统的电力管理方式。

→ Réngōng zhìnéng zhèngzài gǎibiàn chuántǒng de diànlì guǎnlǐ fāngshì.

AI đang thay đổi cách quản lý điện lực truyền thống.

数据采集 shùjù cǎijí thu thập dữ liệu 系统能实现自动数据采集和分析。

→ Xìtǒng néng shíxiàn zìdòng shùjù cǎijí hé fēnxī.

Hệ thống có thể tự động thu thập và phân tích dữ liệu.

控制算法 kòngzhì suànfǎ thuật toán điều khiển 我们优化了控制算法,提高了系统响应速度。

→ Wǒmen yōuhuà le kòngzhì suànfǎ, tígāo le xìtǒng xiǎngyìng sùdù.

Chúng tôi tối ưu thuật toán điều khiển để nâng cao tốc độ phản hồi của hệ thống.

工业以太网 gōngyè yǐtài wǎng mạng Ethernet công nghiệp 工业以太网支持高速数据传输。

→ Gōngyè yǐtài wǎng zhīchí gāosù shùjù chuánshū.

Ethernet công nghiệp hỗ trợ truyền dữ liệu tốc độ cao.

智能电表 zhìnéng diànbiǎo đồng hồ điện thông minh 智能电表能实时监测用电量。

→ Zhìnéng diànbiǎo néng shíshí jiāncè yòngdiàn liàng.

Đồng hồ điện thông minh có thể giám sát lượng điện tiêu thụ theo thời gian thực.

自动报警系统 zìdòng bàojǐng xìtǒng hệ thống cảnh báo tự động 设备出现异常时,自动报警系统会立即响应。

→ Shèbèi chūxiàn yìcháng shí, zìdòng bàojǐng xìtǒng huì lìjí xiǎngyìng.

Khi thiết bị có bất thường, hệ thống cảnh báo tự động sẽ phản hồi ngay lập tức.

远程监控 yuǎnchéng jiānkòng giám sát từ xa 通过远程监控可随时掌握设备状态。

→ Tōngguò yuǎnchéng jiānkòng kě suíshí zhǎngwò shèbèi zhuàngtài.

Giám sát từ xa cho phép theo dõi tình trạng thiết bị bất cứ lúc nào.

机器学习 jīqì xuéxí học máy 我们正在将机器学习技术应用于能耗预测。

→ Wǒmen zhèngzài jiāng jīqì xuéxí jìshù yìngyòng yú nénghào yùcè.

Chúng tôi đang áp dụng học máy để dự đoán mức tiêu thụ năng lượng.

智能照明 zhìnéng zhàomíng chiếu sáng thông minh 智能照明系统能根据环境自动调节亮度。

→ Zhìnéng zhàomíng xìtǒng néng gēnjù huánjìng zìdòng tiáojié liàngdù.

Hệ thống chiếu sáng thông minh có thể tự điều chỉnh độ sáng theo môi trường.

电力自动化 diànlì zìdònghuà tự động hóa điện lực 电力自动化有助于提升输配电效率。

→ Diànlì zìdònghuà yǒuzhù yú tíshēng shūpèidiàn xiàolǜ.

Tự động hóa điện lực giúp nâng cao hiệu quả truyền tải và phân phối điện.

智能传输系统 zhìnéng chuánshū xìtǒng hệ thống truyền tải thông minh 智能传输系统能动态调节电网负载。

→ Zhìnéng chuánshū xìtǒng néng dòngtài tiáojié diànwǎng fùzài.

Hệ thống truyền tải thông minh có thể điều chỉnh tải lưới điện theo thời gian thực.

智能配电 zhìnéng pèidiàn phân phối điện thông minh 智能配电提升了城市能源管理水平。

→ Zhìnéng pèidiàn tíshēng le chéngshì néngyuán guǎnlǐ shuǐpíng.

Phân phối điện thông minh nâng cao năng lực quản lý năng lượng đô thị.

无线通信模块 wúxiàn tōngxìn mókuài mô-đun truyền thông không dây PLC连接了无线通信模块以实现远程控制。

→ PLC liánjiē le wúxiàn tōngxìn mókuài yǐ shíxiàn yuǎnchéng kòngzhì.

PLC được kết nối với mô-đun không dây để điều khiển từ xa.

智能家居 zhìnéng jiājū nhà thông minh 智能家居已成为未来生活的一部分。

→ Zhìnéng jiājū yǐ chéngwéi wèilái shēnghuó de yībùfèn.

Nhà thông minh đã trở thành một phần trong cuộc sống tương lai.

系统集成 xìtǒng jíchéng tích hợp hệ thống 工程师负责整个自动化系统集成。

→ Gōngchéngshī fùzé zhěnggè zìdònghuà xìtǒng jíchéng.

Kỹ sư phụ trách việc tích hợp toàn bộ hệ thống tự động hóa.

网络协议 wǎngluò xiéyì giao thức mạng 不同设备间需遵循相同的网络协议。

→ Bùtóng shèbèi jiān xū zūnxún xiāngtóng de wǎngluò xiéyì.

Các thiết bị khác nhau cần tuân theo giao thức mạng giống nhau.

Phương pháp học từ vựng ngành điện thông dụng nhất một cách hiệu quả

Học từ vựng chuyên ngành như điện – điện tử đòi hỏi không chỉ ghi nhớ mặt chữ, mà còn phải hiểu được ngữ cảnh và ứng dụng thực tiễn. Một trong những phương pháp hiệu quả nhất là sử dụng flashcard kèm hình ảnh thật như thiết bị, sơ đồ mạch, công tắc… Việc học kết hợp chữ Hán và hình minh họa giúp ghi nhớ lâu hơn và gợi liên tưởng nhanh chóng khi gặp trong thực tế.

Ngoài ra, bạn nên thường xuyên xem các video thao tác kỹ thuật bằng tiếng Trung trên nền tảng như YouTube, Bilibili hay iQIYI. Hình ảnh trực quan kết hợp với lời giải thích sẽ giúp bạn nắm được cả từ vựng lẫn quy trình vận hành – bảo trì hệ thống.

Một nguồn tài liệu quý giá khác chính là hướng dẫn lắp đặt, vận hành, bảo trì bằng tiếng Trung do nhà sản xuất phát hành. Những tài liệu này dùng từ rất sát với thực tế kỹ thuật, giúp bạn làm quen với văn phong chuyên ngành.

Cuối cùng, đừng học một mình. Hãy tham gia các cộng đồng kỹ thuật viên học tiếng Trung trên WeChat, Facebook hoặc Zalo. Ở đó, bạn có thể trao đổi tài liệu, thắc mắc kỹ thuật hoặc đơn giản là luyện tiếng Trung qua các tình huống nghề nghiệp thực tế.

Kết luận

Việc nắm vững từ vựng ngành điện tiếng Trung thông dụng nhất không chỉ mở ra cơ hội học tập và làm việc quốc tế mà còn giúp tiếp cận các tài liệu kỹ thuật, bản vẽ và công nghệ tiên tiến. Với xu hướng hội nhập và tự động hóa, trang bị vốn từ chuyên ngành là điều thiết yếu cho mọi kỹ sư, kỹ thuật viên. Hãy kết hợp phương pháp học thông minh, ứng dụng thực tiễn và cộng đồng hỗ trợ để làm chủ tiếng Trung hiện đại 2025.

 

Xem thêm:  Cách xưng hô trong tiếng Trung: Chuẩn mực, linh hoạt và đậm chất mạng xã hội

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *