Trợ Từ De Địa Trong Tiếng Trung – Cách Dùng 地 Dễ Hiểu Nhất

cách dùng trợ từ de địa trong tiếng trung dễ học nhất

Trợ Từ De Địa Trong Tiếng Trung là Ngữ Pháp mà người học sẽ không thích xài nhất, vì khẩu ngữ cơ bản thường ít khi diễn đạt. Trong 3 Ngữ Pháp 的 得 地 thì 地 Địa ít gần gũi với Tiếng Việt, những để nắm vững và phát triển sâu hơn kiến thức về Tiếng Trung thì chúng ta phải hiểu rõ về ý nghĩa cũng như cách sử dụng nó, hãy cũng Tiengtrungbido học bài này nhé !

Đầu tiên ta cùng tìm hiểu chữ 地 trong Tiếng Trung là gì trước đã

Trợ Từ De Địa Trong Tiếng Trung là gì ? 地 có các ý nghĩa như thế nào?

地 (dì / de) trong tiếng Trung có hai vai trò chính tùy theo cách dùng và cách phát âm, đầu tiên chúng ta hãy xem các từ vựng liên quan đến 地 (dì)

✅ 1. 地 (dì) – Danh từ, có nghĩa là “đất”, “mặt đất”, “địa điểm”, “khu vực”

cách dùng 地 trong tiếng trung

Từ vựng Phiên âm Nghĩa Ví dụ
地球 dìqiú Trái Đất 我们生活在地球上。
Chúng ta sống trên Trái Đất.
地方 dìfāng Nơi chốn, địa phương 这个地方很安静。
Nơi này rất yên tĩnh.
土地 tǔdì Đất đai 农民在土地上种田。
Nông dân trồng lúa trên đất.
地下 dìxià Dưới mặt đất 地下有停车场。
Có bãi đậu xe dưới đất.
地点 dìdiǎn Địa điểm 会议的地点在三楼。
Địa điểm họp ở tầng ba.
地图 dìtú Bản đồ 我在地图上找不到这个城市。
Tôi không tìm thấy thành phố này trên bản đồ.
地铁 dìtiě Tàu điện ngầm 北京有很多地铁线路。
Bắc Kinh có nhiều tuyến tàu điện ngầm.
地震 dìzhèn Động đất 昨天晚上发生了地震。
Tối qua đã xảy ra động đất.
地狱 dìyù Địa ngục 他觉得工作像地狱一样。
Anh ấy cảm thấy công việc như địa ngụ

Học xong và làm thử bài tập trắc nghiệm nhanh cùng Bí Đỏ nhé!

A. 地图
B. 地铁
C. 地面
D. 地点

Câu 2:

Từ “地图” có nghĩa là gì?
A. Địa điểm
B. Bản đồ
C. Tàu điện ngầm
D. Khu vực

Câu 3:

“地球” là từ chỉ:
A. Vũ trụ
B. Mặt đất
C. Trái đất
D. Địa lý

Bài tập này hơi khó, chịu khó tra từ vựng nhé 😆

Xem thêm:  Cách Dùng Bǎ Trong Tiếng Trung - 把 Câu Chữ 把 (bǎ) Và Bài Tập Về Câu Chữ 把

Điền 地狱 / 地震 / 地雷 vào chỗ trống sao cho phù hợp ngữ cảnh:

  1. 战争结束后,这个地区仍然埋着很多 ______ ,非常危险。

  2. 当 ______ 发生时,我们要迅速跑到空旷的地方。

  3. 他觉得这份工作太辛苦了,简直像在 ______ 里一样。

Trợ Từ De Địa Trong Tiếng Trung – Với Vai Trò Là Trợ Từ Trạng Ngữ, Dùng Trong Ngữ Pháp Để Nối Trạng Ngữ Với Động Từ

【Trạng ngữ (Tính Từ 2 Âm Tiết/Cụm từ)】+ 地 + 【Động từ】

  • Trạng ngữ: thường là tính từ 2 âm tiết, phó từ, hoặc cụm từ → chỉ cách thức, trạng thái hành động xảy ra.

  • : trợ từ nối trạng ngữ với động từ (giống như “một cách” trong tiếng Việt).

  • Động từ: hành động chính trong câu

  • Ý nghĩa: Làm gì đó một cách như thế nào

📚 Ví dụ cụ thể:

Câu tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
认真学习中文。 Tā rènzhēn de xuéxí Zhōngwén. Anh ấy học tiếng Trung một cách nghiêm túc.
高兴了起来。 Tā gāoxìng de tiào le qǐlái. Cô ấy nhảy lên đầy vui vẻ.
小狗快乐跑来跑去 Xiǎogǒu kuàilè de pǎo lái pǎo qù. Chú chó chạy nhảy vui vẻ khắp nơi.
老师耐心回答学生的问题。 Lǎoshī nàixīn de huídá xuéshēng de wèntí. Giáo viên kiên nhẫn trả lời câu hỏi của học sinh.
默默离开了教室。 Tā mòmò de líkāi le jiàoshì. Anh ấy lặng lẽ rời khỏi lớp học.
他们有序排队进场。 Tāmen yǒuxù de páiduì jìnchǎng. Họ xếp hàng trật tự để vào sân.
KẾT LUẬN:
Đến đây chúng ta chốt lại việc sử dụng Ngữ Pháp 地 có 4 mục đích :
  • “地” giúp chuyển một tính từ, cụm tính từ hoặc cụm trạng ngữ thành trạng ngữ, để miêu tả cách thức hành động xảy ra.

  • Nhờ có “地”, người nghe/người đọc sẽ dễ dàng nhận ra phần nào là mô tả, phần nào là hành động chính.
  • Trong văn viết hoặc ngôn ngữ trang trọng, có “地” sẽ giúp câu tròn ý, rõ nghĩa và hợp ngữ pháp hơn.
  • Vì tiếng Trung không chia động từ theo thời thì như tiếng Anh, nên việc dùng “地” giúp người đọc phân biệt vai trò từ ngữ dễ dàng hơn.

HÔM NAY CHÚNG TA HỌC ĐẾN ĐÂY NHE, MÌNH SẼ HỌC BÀI 👇 PHÂN BIỆT BA TRỢ TỪ “DE” 的 得 地 👇 TRONG BÀI KHÁC CỦA TIENGTRUNGBIDO NHÉ !

cách dùng 的 地 得

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *